Thứ Sáu, 30 tháng 10, 2015

Sự thật kinh khủng khi bạn bẻ các khớp ngón tay, ngón chân

- Nếu bẻ đốt tay trong thời gian dài, sự cọ xát và áp lực lên mặt khớp cao hơn khiến hao mòn mặt khớp, nghiêm trọng hơn là nguy cơ thoái hóa và viêm mặt sụn khớp.


Bẻ khớp ngón tay, ngón chân là thói quen của nhiều người khi cảm thấy mỏi, tê cứng các ngón tay, hoặc sau khi làm một công việc nào đó lâu. Bẻ khớp khiến chúng ta thấy thoải mái, dễ chịu hơn nhưng, việc làm này có ảnh hưởng gì tới sức khỏe không?
Âm thanh răng rắc khi bạn bẻ khớp ngón tay đến từ đâu?
Ở bên trong mỗi khớp nối, có các chất lỏng (dịch khớp) hoạt động như một chất bôi trơn và hấp thu va chạm bên ngoài. Khi bạn kéo giãn các khớp để bẻ chúng, bạn đã vô tình làm rộng khoảng cách giữa 2 đốt xương.  Các  mô liên kết trong ngón tay, chân tăng khối lượng, làm giảm áp lực trong khớp, dịch khớp dần biến thành những bong bóng tràn vào khoảng trống và tới khi áp lực thấp nhất, các bong bóng này sẽ nổ và phát ra âm thanh răng rắc mà bạn nghe được.
Mô tả ảnh.
Bẻ khớp ngón tay không tốt.
Thông thường, phải sau 25 - 30 phút kể từ khi bẻ các khớp kêu như vậy, bạn mới có thể bẻ lại được lần nữa. Lý do là bởi, các hạt khí bong bóng này cần 1 khoảng thời gian nhất định mới hình thành trở lại như cũ - vì dịch khớp cần thời gian để bôi trơn trở lại trạng thái cũ.
Vậy bẻ khớp có lợi hay hại? 
Nếu bẻ khớp thường xuyên, cấu trúc xương của bạn sẽ tự động thích nghi và màng khớp cùng các dây chằng bao quanh sẽ giãn ra. Điều này có thể dẫn đến các vấn đề về chức năng.
Viêm khớp
Mỗi khớp xương được cấu tạo bởi 2 mặt khớp, bao phủ bởi bao khớp và hệ thống dây chằng có chức năng bó và giữ vững các khớp. Khi bẻ đốt ngón tay, không giống như các co giãn linh hoạt thông thường, các khớp bị co giãn đột ngột nên phát ra tiếng kêu. Nếu quá ngưỡng giãn, bao khớp phải chịu một tác động rất lớn khiến dây chằng dễ bị giãn và rách.
Nếu bẻ đốt tay trong thời gian dài, sự cọ xát và áp lực lên mặt khớp cao hơn khiến hao mòn mặt khớp, nghiêm trọng hơn là nguy cơ thoái hóa và viêm mặt sụn khớp. Mỗi lần bẻ nắn khớp là một lần gây vi chấn thương đến khớp và kéo theo tế bào sụn sẽ bị vi chấn thương. Nếu các vi chấn thương trên cùng một ổ khớp tích tụ nhiều, lâu dầu sẽ hao hụt chất sụn.
Giảm chức năng hoạt động bàn tay
Các nhà nghiên cứu đã  ra tác động trên các khớp nối của việc bẻ khớp ngón tay, họ đã kết luận rằng thói quen này sẽ khiến các ngón tay bè ra và to hơn, ảnh hưởng rất nhiều đến thẩm mỹ của đôi bàn tay. Đáng lo ngại hơn là nguy cơ các khớp xương bị phì đại khi các mô xung quanh khớp ngày càng sưng làm sưng bàn tay và giảm lực cầm nắm các đồ vật.
Đây là một phản xạ tiêu cực để chống lại nguy cơ mất tế bào sụn, cơ thể phản ứng bằng cách tăng sinh xương ở những vị trí mất sụn, đây là lí do hình thành gai xương. Những gai xương mọc ra sẽ tác động đến mô xung quanh khớp gây ra hiện tượng sưng và đau ngón tay. Hiện tượng đau nhức này sẽ xảy ra thường xuyên hơn, bàn tay hoạt động kém khi tuổi cao.
Một số trường hợp tuy hiếm gặp nhưng các tai nạn dẫn đến trật khớp đã xảy ra.
Các tác động tâm lý của việc bẻ khớp ngón tay
Cuối cùng, câu hỏi tại sao con người lại hay bẻ khớp ngón tay. Một vài người thích cảm giác này và tăng mức thực hiện dần như một thói quen tự nhiên. Cũng có ý kiến cho rằng con người làm điều này như một cách để thư giản. Tuy nhiên, thói quen này giống một biểu hiện của sự căng thẳng hơn.
Lời khuyên
Sau mỗi lần vặn, bẻ khớp chúng ta sẽ có cảm giác dễ chịu hơn, nhưng tốt nhất chúng ta không nên bẻ khớp ngón tay, ngón chân, vặn cột sống cổ vì hành động này sẽ gây ảnh hưởng có hại tới bề mặt sụn hoặc đĩa đệm, phá hủy khớp.
Lời khuyên của các nhà chuyên môn đưa ra là mỗi khi mỏi, chỉ cần cử động khớp qua lại nhẹ nhàng đến góc độ tối đa của khớp mà vẫn chưa gây đau, chưa tạo ra tiếng lạo xạo là được. Động tác đơn giản này sẽ góp phần tăng lưu lượng máu đến mô, tạo sự dễ chịu mà vẫn tránh được hiện tượng dính khớp, tránh được vi chấn thương.

Thứ Năm, 22 tháng 10, 2015

uống rượu

http://yhocbandia.vn/kien-thuc-y-hoc/thuong-thuc/infographic-ruou-anh-huong-den-co-the-ban-nhu-the-nao.html



















Thứ Tư, 21 tháng 10, 2015

Lợi ích uống Chè Vằng

 còn gọi là chè cước man, dây cẩm văn, cây dâm trắng, cây lá ngón, dây vắng, mổ sẻ. Tên khoa học Jasminum subtriplinerve Blume. Thuộc họ nhài Oleaceae.
Chè vằng là một cây nhỏ, mọc thành bụi ở bờ rào hay bụi tre hoặc bám vào các cây lớn. Thân cây cứng chia thành từng đốt, đường kính 5-6 mm, chia thành nhiều cành, có thể vươn cao 1-1,5 m và vươn dài tới 15-20 m, thân và cành đều nhẵn. Lá mọc đối, hình mũi mác, phía cuống tù hay hơi tròn, đầu lá nhọn, những lá phía trên nhỏ hơn lá phía dưới. Hoa mọc thành xim nhiều hoa (chừng 7-9 hoa), cánh hoa màu trắng.
166 tq136  Lợi ích uống Chè Vằng
 hiện nay mọc hoang ở khắp nơi trên nước ta, từ Nam chí Bắc. Tại miền Bắc có ở Hòa Bình, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. Tại miền Nam, đồng bào thường dùng dây vằng để đan rế và đánh dây thừng vì dây vằng vừa dẻo vừa dai. Nhân dân thường hái lá quanh năm làm  hay để đun nước tắm ghẻ. Dùng tươi hay phơi khô để dành.
Nhân dân nhiều tỉnh dùng lá vằng phơi khô nấu hay pha nước uống hàng ngày hay cho phụ nữ sau khi sinh uống. Có nơi dùng lá nấu nước tắm cho trẻ con bị ghẻ lở. Tại miền Nam, nhân dân dùng lá chữa sưng vú, cho phụ nữ mới sinh uống, còn dùng chữa rắn cắn, rễ mài với giấm thanh để làm hết mủ những ung nhọt đã nung mủ. Liều uống hàng ngày: 20-30 g lá khô. Dùng ngoài không kể liều lượng.
Kinh nghiệm dùng lá chè vằng của bệnh viện Thái Bình: Dùng lá chè vằng giã nát đắp vào nơi áp xe vú hoặc giã lá với cồn 50 độ rồi đắp vào nơi áp xe. Ngày 3 lần, đêm 2 lần. Thời gian điều trị thường là 1 ngày đến 1 tuần tùy theo bệnh nặng hay nhẹ và được bắt đầu chữa bằng lá chè vằng sớm hay muộn, trung bình 1,5 đến 2 ngày. Bệnh nhân điều trị bằng chè vằng thường hết sốt sau 2 giờ dùng thuốc, sau khi khỏi bệnh, công thức và số lượng bạch cầu trở lại bình thường, sữa cũng trở lại bình thường.
GS Đỗ Tất Lợi, Sức Khỏe & Đời Sốn

Thứ Sáu, 16 tháng 10, 2015

TRA CỨU CÂY THUỐC VỊ THUỐC THEO TÊN KHOA HỌC


3.      Abrus mollis Hance
4.      Abrus precatorius L.
29.  Aloe spp.
39.  Amomum sp.
48.  Apis sp.


















100.                      Bombyx mori L.

101.                      Bos taurus domesticus Gmelin.

102.                      Bos taurus L.

103.                      Botrytis bassiana Bals.

104.                      Brassica alba Boiss.

105.                      Brassica juncea L.

106.                      Brassica nigra Koch.

107.                      Bombyx mori L.

108.                      Bos taurus domesticus Gmelin.

109.                      Bos taurus L.

110.                      Breynia fruticosa Hook. F.

111.                      Brucea javanica Merr.

112.                      Brucea sumatrana Roxb.

113.                      Bubalus bubalis L.

114.                      Bufo bufo L.

115.                      Bungarus candidus L.

116.                      Bungarus fasciatus Schneider

117.                      Bupleurum chinense DC.

118.                      Bupleurum scorzononaefolium Wild.

119.                      Buthus sp.
120.                      Cacalia bulbosa Lour.
121.                      Caesalpinia sappan L.
122.                      Calamus draco Willd.
123.                      Calotropis gigantea R. Br.
124.                      Camellia sinensis O. Ktze
125.                      Campanumoea javanica Blume
126.                      Canarium album (Lour.) Raeusch
127.                      Cannabis sativa L.
128.                      Cannabis sativa L. var. chinensis
129.                      Cannabis sativa L. var. indica
130.                      Cardiospermum halicacabum  L.
131.                      Capsella bursa-pastoris Medik
132.                      Carthamus tinctorius L.
133.                      Cassia acutifolia Delile
134.                      Cassia alata L.
135.                      Cassia angustifolia Vahl.
136.                      Cassia occidentalis L.
137.                      Cassia tora L.
138.                      Catharanthus roseus (L.) G. Don
139.                      Celastrus sp.
140.                      Celosia argentea L.
141.                      Centella asiatica (L.) Urb.
142.                      Cervus nippon Temminck
143.                      Cervus unicolor  Cuv.
144.                      Chaenomeles lagenaria (Loisel.) Koidz.
145.                      Chenopodium ambrosioides L.
146.                      Chenopodium anthelminticum A. Gray.
147.                      Chinemys reevesii Gray.
148.                      Chromolaena odorata (L.) King et Robinson
149.                      Chrysanthemum indicum L.
150.                      Chrysanthemum morifolium Ramat.
151.                      Cibotium barometz J. Sm.
152.                      Cimicifuga dahurica Maxim
153.                      Cimicifuga foetida L.
154.                      Cimicifuga  heracleifolia Komar.
155.                      Cinchona calisaya Weddell
156.                      Cinchona officinalis L.
157.                      Cinchona succirubra Pavon
158.                      Cinnamomum camphora L. Nees. et Eberm.
159.                      Cinnamomum cassia Blume
160.                      Cinnamomum liangii Allen.
161.                      Cinnamomum obtusifolium Nees.
162.                      Cinnamomum parthenoxylon Meissn.
163.                      Cinnamomum zeylanicum Breyn.
164.                      Cissus cantoniensis Hook. et Arn.
165.                      Cistanche ambigua G. Beck (Bge)
166.                      Cistanche deserticola Y.G. Ma 
167.                      Cistanche salsa (C.A. Mey.) G.Bek.
168.                      Citrus auranticum L.
169.                      Citrus reticulata Blanco
170.                      Citrus sinensis Osbesk.
171.                      Clematis hexapentala Pall.
172.                      Clematis armandii Franch
173.                      Clematis manshurica Rupr.
174.                      Clematis montana Buch- Ham. ex DC.
175.                      Clematis sinensis Osheck.
176.                      Clerodendrum canescens Wall.
177.                      Clerodendrum cyrtophyllum Turcz
178.                      Clerodendrum fragrans (Vent.) Willd.
179.                      Clerodendrum squamatum Vahl.
180.                      Clerodendron viscosum Vent.
181.                      Cnidium monnieri (L.) Cuss.
182.                      Cocculus trilobus DS.
183.                      Codonopsis pilosula Nannf.
184.                      Coix lachryma-jobi L.
185.                      Coleus aromaticus Benth.
186.                      Comelina communis L.
187.                      Commiphora abyssinica Engler.
188.                      Commiphora molmol Engler.
189.                      Coptis chinensis Fronclo.
190.                      Coptis teeta Wall.
191.                      Coptis teetoides C.Y.Cheng.
192.                      Corchorus spp.
193.                      Cordyceps sinensis (Berk) Sacc.
194.                      Cordyline terminalis Kanth
195.                      Coriandrum sativum  L.
196.                      Cornus officinalis Sieb. et Zucc.
197.                      Corydalis bulbosa DC.
198.                      Corydalis yanhusuo W. T. Wang
199.                      Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.
200.                      Coscinium usitatum Pierre.
201.                      Costus speciosus Smith.
202.                      Crataegus cybeata Sieb. et Zucc.
203.                      Crataegus pinnatifida var. major N.E.Br.
204.                      Cratoxylum prunifolium Dyer
205.                      Crinum asiaticum L.
206.                      Crinum latifolium L.
207.                      Criptotympana pustulata Fabricius
208.                      Croton tonkinensis Gagnep.
209.                      Cryptolepis buchanani Roem. et Schult
210.                      Cucurbita pepo L.
211.                      Cudrania javanensis Trec.
212.                      Curculigo ensifolia R.Br.
213.                      Curculigo orchioides Gaertn.
214.                      Curcuma aeruginosa Rosc.
215.                      Curcuma domestica Valet
216.                      Curcuma longa L.
217.                      Curcuma zedoaria Rosc.
218.                      Cuscuta sinensis Lamk.
219.                      Cyclea bicristata (Girff.) Diels.
220.                      Cydonia lagenaria Loisel
221.                      Cymbopogon sp.
222.                      Cynara scolymus L.
223.                      Cyperus rotundus L.
224.                      Cyperus stoloniferus Retz.
225.                      Dactyloctenium aegyptium (L.) Richt.
226.                      Dahlia variabilis Desf
227.                      Daiswa polyphylla (Smith) Raf.
228.                      Datura metel L.
229.                      Dendrobium candidum Wall. ex Lindl.
230.                      Dendrobium chrysanthum Wall. ex Lindl.
231.                      Dendrobium fimbriatum Hook.
232.                      Dendrobium loddigesii Rolfe
233.                      Dendrobium nobile Lindl
234.                      Dendrolobium triangulare (Retz.) Schinler
235.                      Desmodium cephalotes (Roxb). Wight et Arn.
236.                      Desmodium pulchellum Benth
237.                      Desmodium styracifolium Merr.
238.                      Dichroa febrifuga Lour.
239.                      Dicksonia barometz L.
240.                      Dicranopteris dichotoma (Thunb.) Bernh.
241.                      Digitalis lanata Ehr.
242.                      Digitalis purpurea L.
243.                      Dioscorea alata L.
244.                      Dioscorea glabra Roxb.
245.                      Dioscorea persimilis Prain et Burkill
246.                      Dioscorea tokoro Makino
247.                      Diospiros kaki L. f.
248.                      Diospiros chinensis Blume
249.                      Dipsacus japonicus Miq.
250.                      Docynia doumeri Schneid
251.                      Docynia indica Dec.
252.                      Dolichos lablab L.
253.                      Dracaena angustifolia Roxb.
254.                      Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep.
255.                      Drynaria bonii Christ.
256.                      Drynaria fortunei J.Sm
257.                      Drynaria quercifolia (L.) J. Sm.
258.                      Dryobalanops aromatica Gaertn.
259.                      Eclipta alba Hassk.
260.                      Eclipta prostata L.
261.                      Ehretia dentata Courch.
262.                      Elaeagus latifolia L.
263.                      Elephantopus scarber L.
264.                      Eleusine indica Gaerth.
265.                      Eleutherine subaphylla Gagnep.
266.                      Eleutherine bulbosa (Mill) Urban
267.                      Elsholtzia cristata Willd.
268.                      Elsholtzia ciliatae (Thunb.) Hyland.
269.                      Elsholtzia penduliflora W.W. Smith.
270.                      Embelia ribes Burn
271.                      Embelia robusta Roxb.
272.                      Embelia micrantha DC.
273.                      Ephedra equisetina Bunge.
274.                      Ephedra intermedia Schrenk et Mey
275.                      Ephedra sinica Stapf.
276.                      Epimedum brevicornn Maxim
277.                      Epimedum macranthum Merr. et Desne.
278.                      Epimedum sagittatum (Sieb. et Zucc.) Maxim
279.                      Equis asinus L.
280.                      Equisetum debile Roxb.
281.                      Eriocaulon sexangulare L.
282.                      Eryobotrya japonica Lindl.
283.                      Erythrina variegata L.
284.                      Erythroxylon coca Lamk.
285.                      Erythroxylon coca var. spruceanum Burck
286.                      Erythroxylon coca var. novodrannatense Morris
287.                      Eucalyptus camaldulensis  Dehnhardt
288.                      Eucalyptus citriodora Hook.f
289.                      Eucalyptus exserta F.V. Muell
290.                      Eucomia ulmoides Oliv.
291.                      Eugenia caryophylata Thunb.
292.                      Eugenia jambonala Lamk.
293.                      Eugenia operculata Roxb.
294.                      Eupatorium ayapana Vent.
295.                      Eupatorium fortunei Turcz.
296.                      Eupatorium odoratum L.
297.                      Eupatorium rebaudianum Bert.
298.                      Eupatorium staechadosmum Hance.
299.                      Euphorbia antiquorum L.
300.                      Euphorbia hirta L.
301.                      Euphorbia kansui Liou.
302.                      Euphorbia pekinensis Rupr
303.                      Euphorbia pilulifera L.
304.                      Euphorbia sieblodian Morren et Decasne
305.                      Euphorbia thymifolia Burm.
306.                      Euphoria longan (Lour.) Steud.
307.                      Euryale ferox Salisb.
308.                      Eurycoma longifolia Jack.
309.                      Evodia lepta (Spreng) Merr.
310.                      Evodia rutaecarpa (Juss.) Benth.
311.                      Excoecaria bicolor Hass
312.                      Excoecaria cochichinensis Lour
313.                      Excoecaria orientalis Pax. et Hoffm
314.                      Fagara avicennae Lamk.
315.                      Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson
316.                      Fibraurea  recisa Pierre
317.                      Fibraurea tinctoria Lour.
318.                      Ficus heterophyllus L.
319.                      Ficus hirta Vahl
320.                      Ficus pumila Lin.
321.                      Ficus simplicissima Lour. var. hirta (Vahl) Migo
322.                      Ficus stipulata Thunb.
323.                      Fluggea virosa (Roxb. ex Willd) Voigt
324.                      Foeniculum vulgare Mill.
325.                      Forsythia suspensa Vahl.
326.                      Fritillaria cirrhosa D. Don
327.                      Fritillaria roylei Hook.
328.                      Fritillaria thunbergii Miq.  
329.                      Fritillaria verticillata Willd.
330.                      Gallus domesticus Brisson.
331.                      Ganoderma applanatum (Pers.) Pat.
332.                      Ganoderma japonicum (Fr) Lloid.
333.                      Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst.
334.                      Ganoderma sinense Zhao.Xu et Zhang
335.                      Garcinia mangostana L.
336.                      Gardenia florida L.
337.                      Gardenia jasminoides Ellis.
338.                      Gastrodia elata Bl
339.                      Gekko gekko L.
340.                      Gelidium sp.
341.                      Gelsemium elegans Benth.
342.                      Gentiana macrophylla Pallas.
343.                      Gentiana scabra Bunge.
344.                      Geranium nepalense Sweet
345.                      Geranium nepalense var. thunbergii Kudo
346.                      Geranium sibiricum var. glabrius (Hara) Ohwi
347.                      Ginkgo biloba L.
348.                      Gleditschia australis Hemsl.
349.                      Glehnia litoralis Fr. Schm.
350.                      Gloriosa superba L.
351.                      Gloriosa symplex Don.
352.                      Glycyrrhiza glabra  L.
353.                      Glycyrrhiza uralensis Fish
354.                      Gossampinus malabarica (DC.) Merr.
355.                      Gracilaria sp.
356.                      Gymnema sylvestre (Retz.) R. Br ex Schult
357.                      Gynostemma laxum (Wall) Cogn
358.                      Gynostemma pedata Bl.
359.                      Gynostemma pentaphyllum Makino
360.                      Gynura pseudochina DC.
361.                      Haliotis diversicolor Reeve
362.                      Haliotis ginantea Reeve
363.                      Haliotis ovina Gmelin
364.                      Hedera nepalensis K. Koch var. sinensis (Tobl.) Rehd.
365.                      Hedera helix L.
366.                      Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don
367.                      Hedyotis corymbosa (L.) Lamk.
368.                      Hedyotis diffusa Willd.
369.                      Hevea brasilensis (HBK.) Muell.-Arg.
370.                      Hibiscus abelmoschus L.
371.                      Hibiscus rosa-sinensis L.
372.                      Hibiscus sagittifolius Kurz
373.                      Hibiscus sagittifolius Kurz var. septentrionalis Gapnep.
374.                      Hibiscus sabdariffla L.
375.                      Hippocampus histrix  Kaup
376.                      Hippocampus kelloggi Jordan et Snyder 
377.                      Holarrhena antidysenteria Wall
378.                      Holothuria spp
379.                      Homalomena aromatica Schott.
380.                      Hordeum vulgare L.
381.                      Hordeum sativum Jess.
382.                      Horsfieldia amygdalina (Wall.) Warb
383.                      Houttuynia cordata Thunb.
384.                      Hydnophytum formicurium Jack
385.                      Hydnophytum montanum Blume
386.                      Hypericum japonicum Thumb.
387.                      Ilex kaushue S. Y. Hu
388.                      Ilex kudingcha C. J. Tseng.
389.                      Ilex sp.
390.                      Illicium griffithii Hook. Et Thoms.
391.                      Illicium verum Hook.f.
392.                      Imperata cylindrical P. Beauv.
393.                      Inula helenium L.
394.                      Ipomoea biloba Forsk.
395.                      Ipomoea hederacea Jacq.
396.                      Iodes ovalis Blume var. vitiginea (Hance) Gagnep
397.                      Iodes vitiginea (Hance) Hemsl.
398.                      Ipomoea biloba Forsk.
399.                      Ipomoea hederacea Jacq.
400.                      Isatis tictoria L.
401.                      Jasminum anastomosans Wall.
402.                      Jasminum subtriplinerve Blume.
403.                      Juglans regia L.
404.                      Juncus effusus L.
405.                      Jussiae repens L.
406.                      Kadsura japonica L.
407.                      Kaempferia galanga L.
408.                      Kaempferia longa Jacq.
409.                      Kaempferia rotunda L.
410.                      Kalanchoe pinata (Lamk.) Pers.
411.                      Knema corticosa Lour 
412.                      Lablab vulgaris  Savi.
413.                      Laccifer lacca Kerr.
414.                      Lactuca indica L.
415.                      Lactuca squarrosa Miq.
416.                      Lantana camara L.
417.                      Lasia spinosa (L.) Thw. Syn. Dracontium spinosum L.
418.                      Launae pinnatifida Cass.
419.                      Ledebouriella  seseloides Wolf.
420.                      Leea rubra Blume
421.                      Lemna minor L.
422.                      Leonurus heterophyllus Sweet
423.                      Lepidium apetalum Wild.
424.                      Lepidium micranthum Lebour.
425.                      Leucaena glauca L.
426.                      Litchi sinensis Sonn.
427.                      Ligusticum brachylobum Franch
428.                      Ligusticum jeholense Nak. et Kitaga
429.                      Ligusticum sinense Oliv.
430.                      Ligusticum wallichii Franch.
431.                      Lilium brownii var. colchester Wils.
432.                      Lindera myrrha (Lour.) Merr.
433.                      Lindera strychnifolia Will.
434.                      Lindera trinervia Juss.
435.                      Liquidambar formosana Hance
436.                      Litchi sinensis Sonn.
437.                      Lobelia chinensis Lour.
438.                      Lobelia radicans Thumb.
439.                      Lonicera cambodiana Pierre
440.                      Lonicera confusa DC.
441.                      Lonicera dasystyla Rehd.
442.                      Lonicera japonica Thunb.
443.                      Lophanthus rugosus Fisch. et Mey.
444.                      Lophatherum gracile Brongn.
445.                      Loranthus gracilifolius Schult.
446.                      Loranthus parasiticus (L.) Merr.
447.                      Ludwigia adscendens (L.) Hara
448.                      Lycium sinense Mill.
449.                      Lygodium japonicum (Thunb.) Sw.
450.                      Lygodium sp.
451.                      Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner
452.                      Macrosolen tricolor (Lec.) Dans.
453.                      Magnolia liliflora Desr.
454.                      Magnolia officinalis var. biloba Red. et Wils.
455.                      Mahonia bealei  (Fort.) Carr.
456.                      Mahonia japonica (Thunb.) DC.
457.                      Mahonia nepalensis DC.
458.                      Mallotus apelta (Lour.) Muell.
459.                      Manis pentadactyla L.
460.                      Maranta arundinacea Lin.
461.                      Melaleuca leucadendra L.
462.                      Melia azadirachta L.
463.                      Melia toosendan Sieb. et Zucc
464.                      Mentha arvensis L.
465.                      Microrhynchus sarmentosus DS.
466.                      Millettia dielsiana Harms.
467.                      Millettia nitida Benth
468.                      Milletia pulchra Kurz.
469.                      Mimosa pudica L.
470.                      Moghania macrophilla (Willd.) O.Ktze.
471.                      Momordica charantia L.
472.                      Momordica cochinchinensis (Lour) Spreng
473.                      Momordica grosvenori Swingle.
474.                      Morinda citrifolia L.
475.                      Morinda officinalis How.
476.                      Moringa oleifera Lamk.
477.                      Moringa pterygosperma Gaertn
478.                      Morus alba L.
479.                      Moschus moschiferus L.
480.                      Mucuna birwoodiana Tutcher
481.                      Musa brachycarpa Back.
482.                      Musa basjoo Sieb.
483.                      Mussaenda pubescens Ait.f.
484.                      Myristica fragrans Houtt.
485.                      Myristica globularia Lam.
486.                      Naja naja L.
487.                      Nephrolepis cordifolia Presl.
488.                      Nelumbium speciosum Wild.
489.                      Nelumbo nucifera Gaertn.
490.                      Nerium oleander L.
491.                      Nervilia fordii (Hance) Schltr.
492.                      Nervilia aragoana Gaudich.
493.                      Nervilia crispata (Blume) Schlecter.
494.                      Nervilia plicata (Andr.) Schlecter.
495.                      Notopterygium forbesii Boiss.
496.                      Notopterygium incisum Ting ex H.T. Chang
497.                      Nymphaea stellata Wild.
498.                      Ocimum basilicum L. var basilicum
499.                      Ocimum gratissimum L.
500.                      Ocimum sanctum L.
501.                      Oldenlandia capitellata Kuntze.
502.                      Oldenlandia corymbosa L.
503.                      Oldenlandia diffusa (Willd.) Roxb.
504.                      Ophiopogon japonicus (Thunb.) Ker. Gawl.
505.                      Opuntia dillenii (Ker Gawl.) Haw
506.                      Oroxylon indicum Vent.
507.                      Oroxylon indicum Vent.
508.                      Orthosiphon stamineus Benth.
509.                      Orthosiphon aristatus (Blume) Miq.
510.                      Ostrea spp.
511.                      Paederia tomentosa L.
512.                      Paeonia lactiflora Pall.
513.                      Paeonia obovata Maxim.
514.                      Paeonia suffruticosa Andr.
515.                      Panax fruticosum L.
516.                      Panax ginseng C.A.Mey.
517.                      Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen
518.                      Panax vietnamensis  Ha et Grushv.
519.                      Pandanus tectorius Sol.
520.                      Pandanus tonkinensis Mart.
521.                      Papaver somniferum L.
522.                      Parameria glandulifera Benth.
523.                      Paris polyphylla Sm.
524.                      Passiflora edulis Sims.
525.                      Passiflora foetida L.
526.                      Perilla frutescens (L.) Britton
527.                      Perilla ocymoides L.
528.                      Periploca sepium Bge.
529.                      Persicaria hydropiper (L.) Spoch.
530.                      Peucedanum decursivum Maxim.
531.                      Peucedanum praeruptorum Dunn.
532.                      Pharbitis nil (L.) Choisy
533.                      Pharbitis purpurea (L.) Voigt.
534.                      Phellodendron chinense Schneid.
535.                      Pheretima sp.
536.                      Phyllanthus amarus Schum et Thonn.
537.                      Phyllanthus urinaria L.
538.                      Phyllodium elegans (Lour.) Desv
539.                      Phyllodium pulchellum Desv.
540.                      Phytolacca decandra L.
541.                      Phytolacca esculenta Van Hout.
542.                      Pimela alba Lour.
543.                      Pinellia ternata (Thunb.) Brett
544.                      Pinus mercusii Jungh et De Vries
545.                      Piper lolot C. DC.
546.                      Piper longum L
547.                      Piper betle L.
548.                      Piper nigrum L.
549.                      Pistacia lentiscus L.
550.                      Pistia stratiotes L.
551.                      Plantago major L.
552.                      Platycodon grandiflorum (Jacq.) A. DC.
553.                      Pluchea indica Less.
554.                      Pluchea pteropoda Hemsl
555.                      Plumbago rosea L.
556.                      Plumbago zeylanica L.
557.                      Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bailey
558.                      Pogostemon cablin (Blanco) Blanco.
559.                      Polygala sibirica L.
560.                      Polygala tenuifolia Willd.
561.                      Polygonatum  officinale All.
562.                      Polygonatum kingianum Coll et Hemsl.
563.                      Polygonatum multiflorum L.
564.                      Polygonatum sibiricum Red.
565.                      Polygonatum vulgare Desf
566.                      Polygonum aviculare L.
567.                      Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc
568.                      Polygonum hydropiper L.
569.                      Polygonum multiflorum Thunb.
570.                      Polygonum tinctorium Ait.
571.                      Polypodium fortunei Kze
572.                      Polypodium quercifolium L.
573.                      Polyporus umbellatus (Pers.) Fries
574.                      Polyscias fruticosa Harms
575.                      Poria cocos Wolf.
576.                      Portulaca oleracca L.
577.                      Pouzolzia indica Gaud.
578.                      Pouzolzia zeylanica (L.) Benn
579.                      Prenanthes sarmentosa Willd.
580.                      Prunella  vulgaris L.
581.                      Prunus mome Sieb. et Zucc.
582.                      Prunus persicae (L.) Batsch.
583.                      Pseuderanthemum palatiferum  (Nees) Radlk
584.                      Psoralea corylifolia L.
585.                      Psychochia morindoides Hutch
586.                      Pueraria lobata (Wild.) Ohwi.
587.                      Pueraria thomsoni Benth.
588.                      Punica granatum L.
589.                      Quisqualis indica L.
590.                      Raphydophora decursiva (Roxb) Schott
591.                      Rauvolfia cambodiana Pierre
592.                      Rauvolfia canescens L.
593.                      Rauvolfia chinensis Hemsl.
594.                      Rauvolfia serpentina (L.) Benth. ex Kurz.
595.                      Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill.
596.                      Rauvolfia vomitoria Afz.
597.                      Rechistaric reptiles
598.                      Rehmania glutinosa (Gaerth) Libosh.
599.                      Reynoutria japonica Houtt.
600.                      Rheum  palmatum L.
601.                      Rhinacanthus communis Nees.
602.                      Rhinoceros sondaicus Desmarest
603.                      Rhinoceros sumatrensis Fischer
604.                      Rhinoceros unicornis L
605.                      Rhodomyrtus parviflora Alston
606.                      Rhodomyrtus tomentosa (Ait) Hassk.
607.                      Ricinus communis L.
608.                      Rhus sinensis Mill.
609.                      Rosa laevigata Michx.
610.                      Rubus sp.
611.                      Ruellia tuberosa L.
612.                      Rumex wallichii Meissn.
613.                      Sabia olacifolia Stapf
614.                      Salvia mitiorrhiza Bunge
615.                      Sambucus javanica Reinw.
616.                      Sanguisorba officinalis L.
617.                      Sargassum fusiforme (Harv) Setch.
618.                      Sargassum pallidum Turn. C. Ag.
619.                      Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd et Wils.
620.                      Saussurea lappa Clarke.
621.                      Scaphyum lychnophorum (Hance) Kost.
622.                      Schefflera heptaphylla (L.) Harms
623.                      Schefflera octophylla Harms.
624.                      Schisandra chinensis Baill.
625.                      Schizonepeta tenuifolia Brig.
626.                      Schlechtendalia chinensis Bell.
627.                      Scolopendra morsitans L.
628.                      Scoparia dulcis L.
629.                      Scrophularia buergeriana Miq.
630.                      Scrophularia ningpoensis Hemsl.
631.                      Scurrula glacilifolia (Schult.) Dans.
632.                      Scurrula parasitica L.
633.                      Scutellaria baicalensis Georg.
634.                      Scutellaria barbata D. Don
635.                      Scutellaria lanceolaria Miq.
636.                      Scutellaria macrantha Fisch.
637.                      Scutellaria rivularis Wall.
638.                      Selaginella tamariscina (Beauv.) Spring.
639.                      Selaginella involvens Spring
640.                      Selinum monnieri Lin.
641.                      Sepia esculenta Houle
642.                      Serissa japonica (Th.) Thunb.
643.                      Sesamum indicum L.
644.                      Sesamum orientale L.
645.                      Seseli delavayi Franch
646.                      Siegesbeckia orientalis L.
647.                      Smilax glabra Roxb.
648.                      Solanum hainanense Hance
649.                      Solanum procumbens Lour.
650.                      Solanum surattense Burm. F.
651.                      Solenograthus hardwichii Gray.
652.                      Sophora flavescens Ait.
653.                      Sophora japonica L.
654.                      Sorghum vulgare Pers.
655.                      Spatholobus suberectus Dunn.
656.                      Sparganium racemosum Huds-Scirpus yagara Ohwi
657.                      Sparganium stoloniferum Buch. Ham.
658.                      Spirodela polyrrhiza (L.) Schield
659.                      Stahlianthus thoreli Gagnep.
660.                      Stemona japonica Miq.
661.                      Stemona sessilifolia (Miq.) Franch. et Savat
662.                      Stemona tuberosa Lour.
663.                      Stephania glabra (Roxb.) Miers
664.                      Stephania tetrandra S. Moore.
665.                      Sterculia foetida L.
666.                      Sterculia lychnophera Hance
667.                      Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl.
668.                      Streptocaulon juventas Merr.
669.                      Strobilanthes forrestii Diels.
670.                      Strophanthus divaricatus (Loureiro) Hooker et Arn.
671.                      Strychnos nuxvomica L.
672.                      Strychnos wallichiana Steud. ex DC.
673.                      Styphnolobium japonicum (L.) Schott
674.                      Stylidium chinense Lour.
675.                      Styrax tonkinensis  Pierre
676.                      Syngnathoides biaculeatus Bloch
677.                      Syngnathus acus L.
678.                      Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry
679.                      Talinum paniculatum Gaertn
680.                      Talinum patens L.
681.                      Taraxacum officinale Bigg
682.                      Taxillus chinensis (DC.) Dans.
683.                      Taxillus gracilifolius (Schult.) Ban
684.                      Tephrosia candida DC.
685.                      Tephrosia purpurea (L.) Pers.
686.                      Terminalia chebula Retz.
687.                      Tetrapanax papyrifera (Hook) K. Koch.
688.                      Thalictrum foliolosum DC.
689.                      Thea chinensis Seem.
690.                      Thevetia peruviana Pers.
691.                      Thevetia neriifolia Juss.
692.                      Thuja orientalis L.
693.                      Thysanoloena maxima O. Kuntze
694.                      Tieghemopanax fruticosus Vig.
695.                      Tinospora sinensis (Lour.) Merr)
696.                      Tinospora tomentosa Miers.
697.                      Tribulus terrestris L.
698.                      Trichosanthes kirilowii Maxim
699.                      Trichosanthes sp.
700.                      Trichosanthes rosthornii Harms
701.                      Trionyx sinensis Wiegmann.
702.                      Trogopterus xanthipes Milne-Edwrds
703.                      Tussilago farfara L.
704.                      Typhonium trilobatum (L.) Schott.
705.                      Uncaria rhynchophylla (Miq) Jacks.
706.                      Ursus spp
707.                      Urtica nivea L.
708.                      Vaccaria segetalis (Neck) Garcke
709.                      Verbena officinalis L.
710.                      Vigna cylindryca (L.) Skeels.
711.                      Vinca rosea L.
712.                      Vitex trifolia L.
713.                      Viverricula malaccensis Gmelin
714.                      Wedelia calendulaceae Less.
715.                      Wedelia chinensis (Obs) Merr.
716.                      Wikstroemia indica C.A. Mey.
717.                      Xanthium sibiricum Patr.
718.                      Xanthium strumarium L.
719.                      Zamenis mucosus L.
720.                        Zanthoxylum avicenniae (Lamk.) DC.
721.                      Zanthoxylum sp.
722.                      Zea mays L.
723.                      Zebrina pendula Schnizl.
724.                      Zingiber zerumbet (L.) Sm.
725.                      Zingiber officinale Rose
726.                      Ziziphus jujubae Mill. var. inermis (Bge) Rehd.
727.                      Zizyphus jujuba Lamk.
728.                      Ziziphus jujuba Mill. var. spinosa Hu ex H. F. Chou
729.                      Ziziphus mauritiana Lamk.