Danh mục thuốc nam Việt Nam
Michelia champaca L. | |
Garcinia tinctoria (DC.) W.F. Wight | |
ấn lân | Dây lá bạc, Cryptolepis sinensis (Lour.) Merr |
áo cộc | Liriodendron chinense Sarg. |
Ba bét | Bạch đàn, Ba bét nhiều hoa, Mallotus floribundus (Blume) Muell. - Arg. |
Ba dày * | Hồ da xoan, Hoya obovata Decne var. kerrii (Craib) Cost. |
Bồ cu vẽ * Sâu vẽ, Cứt cu, Cù đề, Bạch địa dương, Đỏ đọt, Dé bụi, Mạy hồ vài (Tày), Rỡ liêu (Kho), Loong tơ uý (Kdong), Co mạy chỉa, Co khí lệch (Thái). | Breynia fruticosa (L.) Hook. f. |
Bông bạc * Bạc đầu đỏ, Bạch đầu đại mộc | Vernonia arborea Ham. |
Cà mà vòi to | Buxus latistyla Gagnep. |
Cau rừng(Cau dại, Cau chuột ba vì, Sơn binh lang, Cau núi, Mạy làng đông (Tày)) | Pơ mảng (Kho), Pinanga baviensis Mag. |
Cốc kèn leo | Derris scandens ( Roxb. ) Benth. |
Cọc vàng | Lumnitzera racemosa Willd. |
Cơm nguội xan | Ardisia virens Kurz |
Cúc vạn thọ * Hoàng cúc hoa, Khổng tước thảo | Tagetes erecta L. |
Dà đỏ Dà vôi | Ceriops tagal (Perr.) C.B. Rob. |
Dâm bụt hoa nhỏ * Bụp giàng xay, Hoa tai | Malvaviscus arboreus Cav. |
Gioi * | Syzygium jambos (L.) Alston |
Gối tròn | Celastrus orbiculatus Thunb. |
Hoàng kỳ * Co nấm mò (Thái) | Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge |
Tinh tiết | Stachyurus chinensis Franch. |
Toả dương * ( Dó đất hình cầu ) | Balanophora latisepala (V. Tiegh.) Lec. |
Trắc lải | Dalbergia yunnanensis Franch. |
Trôm hoe | Sterculia pexa Pierre |
Xích thược | Paeonia veitchii Lynch. var. beresowskii Schiff. |
Xuân hoa đỏ | Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. var. atropurpurreum (Bull.) Fosberg |
A KÊ | Blighia sapida Koenig |
A KÊ | Blighia sapida Koenig |
A tràng | Dichapetaleum longipetalum (Turcz.) Engl. |
A tràng | Dichapetaleum longipetalum (Turcz.) Engl. |
ắc ó * | Ô rô, Acanthus integrifolius T. Anders. |
ắc ó * Ô rô | Acanthus integrifolius T. Anders. |
ác ti sô * | Cynara scolymus L. |
ác ti sô * | Cynara scolymus L. |
Ai lan nhän | Malaxis acuminata D.Don |
Ai lan nhọn | Malaxis acuminata D.Don |
Âm địa nhung | Botrychium daucifolium Wall. ex Hook. et Gew. |
Âm địa nhung | Botrychium daucifolium Wall. ex Hook. et Gew. |
âm địa quyết * | Botrychium ternatum (Thunb.) Sw. |
âm địa quyết * | Botrychium ternatum (Thunb.) Sw. |
Ami gai * | Ammi visnaga (L.) Lam. |
Ami gai * | Ammi visnaga (L.) Lam. |
ẩn dật | Chirita anachoreta Hance |
ẩn dật | Chirita anachoreta Hance |
An điền bốn cạnh | Hedyotis tetragularia (Korth.) Walp. |
An điền bốn cạnh | Hedyotis tetragularia (Korth.) Walp. |
An điền leo | Hedyotis scandens Roxb. |
An điền leo | Hedyotis scandens Roxb. |
ấn lân Dây lá bạc | Cryptolepis sinensis (Lour.) Merr. |
An tiên cao | Tô hạp lá tim, Tô hạp cao, Altingia exelsa Nor. |
An tiên cao Tô hạp lá tim, Tô hạp cao. | Altingia exelsa Nor. |
An tiên Trung quốc | Altingia chinensis (Champ.) Oliv. ex Hance |
An tiên Trung quốc | Altingia chinensis (Champ.) Oliv. ex Hance |
An tức | Alniphyllum fortunei Perkins |
An tức | Alniphyllum fortunei Perkins |
Anh đào | Prunus cerasoides D. Don |
Anh đào | Prunus cerasoides D. Don |
ánh lệ lá rộng | AINSLIAEA latifolia (D.Don) Sch.-Bip. |
ánh lệ lá rộng | AINSLIAEA latifolia (D.Don) Sch.-Bip. |
ánh lệ thanh * | Thố nhĩ phong, AINSLIAEA elegans Hemsl. |
ánh lệ thanh * Thố nhĩ phong | AINSLIAEA elegans Hemsl. |
áo cộc | Liriodendron chinense Sarg. |
áp nhĩ cần * | Cryptotaenia japonica Hassk. |
áp nhĩ cần * | Cryptotaenia japonica Hassk. |
Ba bét Bạch đàn, Ba bét nhiều hoa | Mallotus floribundus (Blume) Muell. - Arg. |
Bá bộ * Lân chùy | Lepidagathis cambodiana Benoist |
Ba chạc * | Chè đắng, Chè cỏ, Dầu dấu, Hủ nậm, Thùa kheo, Bí ái đực, Chãng bax, Chung chơ lui (Bana), Ba gạc tắm ghẻ, Bẩu khôm, Lạc toọc (Tày), Co sam véng (Thái), Euodia lepta (Spreng.) Merr. |
Ba chạc * Chè đắng, Chè cỏ, Dầu dấu, Hủ nậm, Thùa kheo, Bí ái đực, Chãng bax, Chung chơ lui (Bana), Ba gạc tắm ghẻ, Bẩu khôm, Lạc toọc (Tày), Co sam véng (Thái) | Euodia lepta (Spreng.) Merr. |
Ba chạc núi cao | Euodia poilanei Guill. |
Ba chạc núi cao | Euodia poilanei Guill. |
Ba chẽ * | Đậu bạc đầu, Niễng đực, Ván đất, Đa rờtip (K.ho), May thặp moong (Tày), Biền ong (Dao), Chù tay mãy (Hmông), Desmodium triangulare (Retz.) Merr. |
Ba chẽ * Đậu bạc đầu, Niễng đực, Ván đất, Đa rờtip (K.ho), May thặp moong (Tày), Biền ong (Dao), Chù tay mãy (Hmông) | Desmodium triangulare (Retz.) Merr. |
Ba chĩa | Aglaia merostela Pell. |
Ba chĩa | Aglaia merostela Pell. |
Bạ cốt tiêu Thanh táo ống | Justicia grossa C.B. Clarke |
Ba đậu * | Mạy vắt (Tày), Mằn để, Cóng khói, Giang tử, Ba đậu tàu, Pụt tau (Dao), San to yà (Hmông), Croton tiglium L. |
Ba đậu * Mạy vắt (Tày), Mằn để, Cóng khói, Giang tử, Ba đậu tàu, Pụt tau (Dao), San to yà (Hmông) | Croton tiglium L. |
Ba đậu răng cưa | Croton poilanei Gagnep. |
Ba đậu răng cưa | Croton poilanei Gagnep. |
Ba đậu tây * | Vông đồng, Mã đậu, Dầu bóng, Hura crepitans L. |
Ba đậu tây * Vông đồng, Mã đậu, Dầu bóng | Hura crepitans L. |
Ba dày * Hồ da xoan | Hoya obovata Decne var. kerrii (Craib) Cost. |
Bả dột * | Yến bạch đỏ, Eupatorium triplinerve Vahl, Asteraceae |
Bả dột * Yến bạch đỏ | Eupatorium triplinerve Vahl |
Ba gạc * Tích tiên, La phu mộc, Lạc toọc, Sam tô (Tày), Co bóng nậm (Thái) | Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. |
Ba gạc *( Tích tiên, La phu mộc, Lạc toọc, Sam tô (Tày), Co bóng nậm (Thái)) | Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. |
Ba gạc bốn lá * | Rauvolfia tetraphylla L. |
Ba gạc bốn lá * | Rauvolfia tetraphylla L. |
Ba gạc campốt * Ba gạc lá to, Hơ rac, Ka day (Ba Na) | Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit. |
Ba gạc campốt *(Ba gạc lá to, Hơ rac, Ka day (Ba Na)) | Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit. |
Ba gạc châu đốc * | Rauvolfia chaudocensis Pierre ex Pit. |
Ba gạc châu đốc * | Rauvolfia chaudocensis Pierre ex Pit. |
Ba gạc cu ba * | Rauvolfia cafra Sond. |
Ba gạc cu ba * | Rauvolfia cafra Sond. |
Ba gạc đại mộc | Rauvolfia reflexa Teijsm. et Binn. |
Ba gạc hoa đỏ * | Rauvolfia serpentina (L.) Benth. ex Kurz |
Ba gạc hoa đỏ * | Rauvolfia serpentina (L.) Benth. ex Kurz |
Ba gạc lá mỏng * | Rauvolfia membranifolia Kerr |
Ba gạc lá mỏng * | Rauvolfia membranifolia Kerr |
Ba gạc lá nhỏ * | Rauvolfia indosinensis M. Pichon |
Ba gạc lá nhỏ * | Amờ ré, Atâu (Bana) Rauvolfia indosinensis M. Pichon |
Ba gạc lá to * Tích liên , Cơn đồ, Hơ rác, | Kaday(Bana) Rauvolfia latifrons Tsiang |
Ba gạc lá to *(Tích liên , Cơn đồ, Hơ rác, Kaday(Bana)) | Rauvolfia latifrons Tsiang |
Ba gạc phú thọ * Bầu giác | Rauvolfia vomitoria Afz. ex Spreng. |
Ba gạc phú thọ *(Bầu giác) | Rauvolfia vomitoria Afz. ex Spreng. |
Ba gạc vân nam * | Rauvolfia yunnanensis Tsiang |
Ba gạc vân nam * | Rauvolfia yunnanensis Tsiang |
Ba kích * Ruột gà, Thao tày cáy (Mán), Ba kích thiên, Sáy cáy (Thái), Chầu phóng sì (Tày), Chổi hoàng kim, Chày kiằng đòi (Dao) | Morinda officinalis How |
Ba kích lông * | Morinda cochinchinensis DC. |
Ba kích lùn * | Polygala karensium Kurz |
Ba ngạc * Tam ngũ gia bì, vú bò, ngưu nhũ mộc | Ficus heterophylla L.f. |
Ba pơ re | Cladogynos orientalis Zipp ex Spanoge |
Ba soi * | Macaranga denticulata (Blume) Muell.-Arg. |
Ba thưa | Itea chinensis Hook. et Arn. |
Bã thuốc * | Lobelia nicotianifolia Hope ex Roth |
Bấc Đăng tâm thảo, Tim bấc, Mạy póp-kham, Cỏ bấc đèn | Juncus effusus L. |
Bạc biển * | Argusia argentea (L. f.) H. Heine |
Bạc đầu ba bông * | Kyllinga triceps Rottb. |
Bạc đầu rừng | Kyllinga nemoralis ( Forst. et Forst. f.) Dandy ex Hutch et Dalz. |
Bạc hà * Nạt nặm, Bạc hà nam, Chạ phiăc chom (Tày) | Mentha arvensis L. |
Bạc hà bông * | Mentha spicata (L.) E.M.Huds |
Bạc hà cay * Bạc hà tiêu | Mentha piperita L. |
Bạc hà lá tròn | Mentha rotundifolia (L.) Huds. |
Bạc hà môn * Dọc mùng | Alocasia odora Roxb. K. Koch |
Bạc hà núi * Cỏ vắp thơm, Hương nhu dại | Caryopteris incana (Thunb.) Miq. |
Bạc lá | Croton argyratus Blume |
Bắc mỳ | Lindernia anagallis (Burm. f.) Pennell. |
Bấc nhỏ | Sacciolepis indica (L.) A. Chase |
Bắc sa sâm | Glehnia littoralis F. Schmidt ex Miq. |
Bạc thau đá | Paraboea treubii (Forbes) Burtt |
Bạc thau hoa đầu, Thau bủng (Tày) | Argyreia capitata (Vahl) Arn. ex Choisy |
Bạc thau, Bạc sau, Bạch hoa đằng, Chấp miên, Thảo bạc | Argyreia acuta Lour. |
Bách bệnh, Bá bịnh, Lồng bẹt, Mật nhân, Tho nan (Tày), Mờ lụ (Kho) | Eurycoma longifolia Jack var. cochinchiensis Pierre |
Bách bộ đứng | Stemona collinsae Craib |
Bách bộ lá cứng | Stemona saxorum Gagnep. |
Bách bộ lá nhỏ | Stemona pierrei Gagnep. |
Bách bộ nam | Stemona cochinchinensis Gagnep. |
Bách bộ, Củ ba mươi, Dây đẹt ác, Pê chầu chàng (Hmông), Slam slip lạc, Mằn sòi (Tày), Bằn sam sip (Thái), Hơ linh (Bana), Mùi sầy dời, Chiêm nhị mửa đòi (Dao) | Stemona tuberosa Lour. |
Bạch cập * Liên cập thảo | Bletilla striata (Thunb.) Reichb. f. |
Bạch chỉ * | Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook. f . |
Bạch chỉ nam * | Đậu chỉ, Đậu dư, Mát rừng, Cây nếnh, Millettia penicillata Gagnep. var. penicillata |
Bạch chỉ nam, Đậu chỉ, Đậu dư, Mát rừng, Cây nếnh | Millettia penicillata Gagnep. var. penicillata |
Bách cước ngô công, Dây thường xuân | Hedera nepalensis K. Koch. var. sinensis (Tobl.) Rehd. |
Bạch đàn | Eucalyptus exserta F. V. Muell. |
Bạch đàn chanh * | Eucalyptus citriodora Hook.f. |
Bạch đàn đỏ | Eucalyptus camaldulensis Dehn. |
Bạch đàn hương | Santalum album L. |
Bạch đàn lá dày * | Eucalyptus robusta J. E. Sm. |
Bạch đàn lá liễu | Eucalyptus tereticornis J. E. Sm. |
Bạch đàn lá liễu * Khuynh diệp sả | Eucalyptus resinifera J. E. Sm. |
Bạch đàn liễu | Vernonia saligna Wall. ex DC. |
Bạch đàn liễu | Vernonia saligna Wall. ex DC |
Bạch đầu cỡm | Vernonia volkameriaefolia Wall. ex DC. |
Bạch đầu cỡm | Vernonia volkameriaefolia Wall. ex DC. |
Bạch đậu khấu | Amomum krervanh Pierre |
Bạch đầu nhám | Vernonia aspera (Roxb.) Buch.- Ham. |
Bạch đầu nhám | Vernonia aspera (Roxb.) Buch.- Ham. |
Bạch đầu ông * | Vernonia cinerea (L.) Less. |
Bạch đầu ông * | Vernonia cinerea (L.) Less. |
Bạch đầu Spirei | Cúc bạc đầu, Vernonia spirei Gandog. |
Bạch đầu Spirei Cúc bạc đầu | Vernonia spirei Gandog. |
Bạch điệp Bạch yến, Ngải tiên, Cỏ tai cọp, Sa nhơn, Bo bo | Hedychium coronarium Koenig |
Bạch đồng nữ * Vậy trắng, mò trắng, bấn trắng, lẹo trắng, poóng phi đớn (Thái), mạy xì cáy phà, poong pị (Tày) | Clerodendron canescens Wall. ex Schauer. |
Bạch giới tử * | Brassica alba Boissier |
Bạch hạc * Kiến cò, Chóm phòn (Tày), Uy linh tiên, Cây lác, Cỏ linh chi | Rhinacanthus nasutus (L.) Kurz |
Bạch hoa có cọng | Leucanthus peduncularis (Royle) Wedd. |
Bạch hoa đằng Lạc thạch, Mỏ sẻ | Trachelospermum jasminoides (Lindl.) Lam. |
Bạch hoa đằng(Lạc thạch, Mỏ sẻ) | Trachelospermum jasminoides (Lindl.) Lam. |
Bạch hỏa hoàng | Dendrobium bellatulum Rolfe |
Bạch hoa xà * Nhài công, Đuôi công hoa trắng, Cây mộng mắt, Bươm bướm, Lài dưa, Lá đinh, Bạch tuyết hoa, Pít pì khao (Tày), Lài dây, Co nhả cam (Thái), Kèng péo mía (Dao) | Plumbago zeylanica L. |
Bạch hoa xà thiệt thảo | Hedyotis diffusa Willd. |
Bách hợp * Tỏi trời, Tỏi rừng, Sluốn phạ, Khẻo ma (Tày), Kíp pá (Thái), Cà ngái dòi (Dao) | Lilium brownii F. E. Brown var. colchesteri Wilson |
Bạch khuất thái * Chelidonium | majus L. |
Bạch liễm * | Ampelopsis japonica (Thunb.) Mak. |
Bạch linh Phục linh | Poria cocos (Schw.) Wolf |
Bạch lực * | Maytenus diversifolius (Maxim.) Ding Hou |
Bạch mạc nhuộm Hoa đá | Parmelia tinctorum Desp. |
Bạch nhung * | Rau khúc dại, Bạch nhung bơ, Sơn thu, Anaphalis margaritacea (L.) Benth. et Hook. f |
Bạch nhung * Rau khúc dại, Bạch nhung bơ, Sơn thu | Anaphalis margaritacea (L.) Benth. et Hook. f. |
Bạch nhung con | Anaphalis adenata Wall. ex DC. |
Bạch phụ tử, San hô xanh, Dầu mè đỏ | Jatropha multifida L. |
Bạch phượng Lan đầu rồng | Pecteilis susannae (L.) Raf. |
Bạch quả * | Ginkgo biloba L. |
Bách sao | Myoporum bontioides (Sieb. et Zucc.) A.Gray |
Bách tán * | Araucaria columnaris (G. Forst.) Hook. |
Bạch thiệt Mè đất mềm, Bạch thiệt mềm, Bạch nhung thảo | Leucas mollissima Benth. |
Bạch thư Toàn địa phong | Schizophragma integrifolia (Franch.) Oliv. |
Bạch thược, Mẫu đơn | Paeonia lactiflora Pall. |
Bạch tiền Mễ đoàn hoa | Leucosceptrum canum Smith |
Bạch tiền liễu | Cynanchum stauntonii (Decne) Schltr. et Levl. |
Bạch tiền liễu | Cynanchum stauntonii (Decne) Schltr. et Levl. |
Bạch trinh biển | Hymelocallis littoralis (Jacq.) Salisb. |
Bạch truật * | Atractylodes macrocephala ( Koidz. ) Hand.-Mazz. |
Bạch truật * | Atractylodes macrocephala ( Koidz. ) Hand.-Mazz. |
Bách xanh Tùng hương, Pơ mu giả | Calocedrus macrolepis Kurz |
Bái bài * Bông bệt, Bùm bụp nâu | Mallotus paniculatus Muell.-Arg. |
Bái bò | Sida cordata (Burm. f.) Boiss. |
Bái cành | Sterculia populifolia Roxb. |
Bái giấy Vải giấy, Trứng cua lá bố | Melochia corchorifolia L. |
Bái nhọn Chổi đực, ké hoa vàng | Sida acuta Burm. f. |
Bại tượng Trạch bại | Patrinia scabiosaefolia Fisch. ex Link. |
Bại tượng lông ráp * Địa hoa thái | Patrinia hispida Bunge |
Bàm bàm * | Đậu dẹt, Dây bàm, Mi ba (Tày), Entada phaseoloides (L.) Merr. |
Bàm bàm * Đậu dẹt, Dây bàm, Mi ba (Tày) | Entada phaseoloides (L.) Merr. |
Bàm bàm lá nhỏ | Bàm bàm nam, Entada pursaetha DC. |
Bàm bàm lá nhỏ Bàm bàm nam | Entada pursaetha DC. |
Bần Bần chua, Bần sẻ | Sonneratia caseolaris (L.) Engl. |
Bán biên liên Lỗ bình, Lô biên | Lobelia chinensis Lour. |
Ban chi liên * Hoàng cầm rân | Scutellaria rivularis Wall. |
Bán hạ * Chóc ri, Lài ngủ, Bán hạ rẽ | Typhonium divaricatum (L.) Decne |
Bán hạ voi | Typhonium flagelliforme (Lodd.) Blume |
Bần ổi | Sonneratia ovata Back. |
Ban rỗ | Hypericum ascyron L. |
Bấn tràng | Hemidesmus indicus (L.) R. Br. in Ait. |
Bấn tràng | Hemidesmus indicus (L.) R. Br. in Ait. |
Bán tự cảnh | Hemigraphis alternata (Burm.f.) T. Andrers. |
Ban, Nọc sởi, Châm hương, Bioc lương (Thái), Địa nhĩ thảo, Cỏ Vỏlúa, Nhã cam (Tày), Điền sơ hoàng, Cỏ ban | Hypericum japonicum Thunb. ex Murray |
Bàng Bàng biển, Quang lang | Terminalia catappa L. |
Báng * Búng báng, Đoắc bột báng, Guộc, Đao rừng, Pảng (Tày) | Arenga pinnata (Wurmb.) Merr. |
Băng biên, Cần hôi | Pimpinella diversifolia DC. |
Băng dính | Asystasiella neesiana Lindl. |
Bàng hôi Bàng nước, Nhứt | Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb. |
Bằng lăng khế | Terminalia tomentosa W. et Arn. |
Bàng lăng nước * Tử vi tàu, Săng lẻ | Lagerstroemia speciosa (L.) Pers. |
Bằng lăng nước *Tử vi tàu, Săng lẻ | Lagerstroemiaspeciosa (L.)Pers. |
Bằng lăng ổi * Thao lao, Săng lẻ, Bằng lăng tía, Rờ pa, Tơ ruôn | Lagerstroemia calyculata Kurz |
Bàng môn sâm * Trai đơn, Rau rươi đơn giản | Aneilema sinicum Lindl. |
Bàng nâu Mít ma, Gáo vàng, Gáo không cuống | Neonauclea sessilifolia (Hook. f.) Merr. |
Bằng phi | Pemphis acidula J. R. et G. Forst. |
Bánh hỏi * Lài trâu, Hoa ngọc bút | Tabernaemontana divaricata (L.) R. Br. ex Roem. et Schult. |
Báo sâm | Hibiscus sagittifolius Kurz var. septentrionalis Gagnep. |
Báo xuân hoa Điểm địa | Androsace umbellata (Lour.) Merr. |
Bát giác liên * Pha mỏ (Tày), Độc cước liên, Quỷ cữu, Lá vung Nồi, Đa khao | Podophyllum tonkinensis Gagnep. |
Bát giác phong * Thôi chanh, Thôi ba, Tông đa (Tày), Co mạy đa (Thái) | Alangium platanifolium Harms |
Bất giao Thổ đinh quế, Vảy ốc lông, Bất giao thon | Evolvulus alsinoides (L.) L. |
Bạt ong Trắc lá mác, Trắc hoa to | Dalbergia lanceolaria L. f. |
Bạt sơn | Parsonsia laevigata (Moon) Alston |
Bầu Bầu rượu, Hồ lô | Lagenaria siceraria (Molina) Standl. |
Bầu đất hoa vàng * | Gynura divaricata (L.) DC. |
Bầu đất, Kim thất | Gynura procumbens (Lour.) Merr. |
Bầu đất, Kim thất, Rau lúi, Dây chua lè, Khảm khom (Tày), Thiên hắc địa hồng | Gynura barbaraefolia Gagnep. |
Bầu giác tía Xương sơn, Giàng sơn, Hạc tất, Mặt trắng | Chasalia curviflora Thwaitas |
Bầu rừng | Blumea riparia (Blume) DC. |
Bẩy bò | Turpinia sp. |
Bay bốc | Pararuellia flagelliformis (Roxb.) Bremek. et Nann. |
Bảy lá một hoa * Độc cước liên, Tác bưu, Cúa dô (Hmômg), Co tẩu phờm (Thái) | Paris chinensis Franch. |
Bên bai | Hunteria zeylanica (Retz.) Gardn. et Thw. |
Bèo cái * Bèo tai tượng, Bèo tía, Đại phù bình, Bèo ván, Tử phù bình | Pistia stratiotes L. |
Bèo đánh trống Bèo tấm tía | Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. |
Bèo hoa dâu Bèo giâu, Xăm (Tày) | Azolla imbricata (Roxb.) Nakai |
Bèo nhật bản, Lục bình, Bèo tây, Bèo bầu (Tày) | Eichhornia crassipes (Mart.) Solms. |
Bèo ong Bèo tai chuột | Salvinia cucullata Roxb. |
Bèo tấm Bèo cám, Tiểu phù bình, Béo pjện (Tày) | Lemna minor L. |
Bèo vẩy ốc | Salvinia natans (L.) All. |
Bí đặc | Kigelia affricana (Lam.) Benth. |
Bí đao Đông qua, Bù rợ, Bí phấn, Fặc moong (Tày), Plăckich (Kho) | Benincasa hispida (Thunb.) Cogn. in DC. |
Bi điền xoan, Thổ mật xoan | Bridelia ovata Decne. |
Bí đỏ | Cucurbita pepo L. |
Bí kỳ nam, Kỳ nam kiến, Củ tự nhiên | Hydnophytum formicarum Jack |
Bí ngô Bí đỏ, Bí rợ, Nam qua, Má ứ (Thái), Phặc đeng (Tày), Plăc ropual (Kho), Nhấm (Dao) | Cucurbita moschata (Duch. ex Lam.) Poir. |
Bí rợ Bầu rừng | Cucurbita maxima Duch. ex Lam. |
Bì sơn nhọn Tuyến đằng quả | Pisonia aculeata L. |
Bì sơn tán | Pisonia umbellifera (J. et G. Forst.) Seem. |
Bi tát Thanh hương | Pistachia weinmannifolia J. Poiss. ex Franch. |
Bích nữ lông | Byttneria pilosa Roxb. |
Bích trai nhện | Cyanotis arachnoidea Clarke |
Biếc cây | Clitoria laurifolia Poir. |
Biếc tràng Đậu biếc lông vàng | Clitoria hanceana var. laureola Gagnep. |
Biến hoa | Asystasia chelonoides Nees |
Biến hoá * Thổ tế tân, Đỗ hành, Quán chì (Hmông) | Asarum caudigerum Hance |
Biến hoá núi cao, Tế tân nam | Asarum balansae Franch. |
Biến hoa sông hằng Thập vạn thác | Asystasia gangetica (L.) T. Andrers. |
Biệt gia Ruộng cày | Bergia ammannioides Roxb. |
Biệt sâm Rung rúc lá lớn | Berchemia giraldiana Schneid. |
Bìm ấn | Ipomoea indica (Burm. f.) Merr. |
Bìm ba răng | Merremia tridentata (L.) Hall. f. |
Bìm ba thuỳ | Ipomoea triloba L. |
Bìm bắp Bìm nắp | Operculia turpethum (L.) Silva-manso |
Bìm bìm gai, Bìm bìm trắng | Calonyction aculeatum (L.) House |
Bìm bìm núi Rạng leo | Porana volubilis Burm. f. |
Bìm bìm tím | Ipomoea congesta R. Br. |
Bìm bôi | Merremia boisiana (Gagnep.) V. Ooststr. |
Bìm hy lạp | Ipomoea cairica (L.) Sw. |
Bìm lá tà Đinh công, Chân bìm lá tà | Erycibe obtusifolia Benth. |
Bìm mụt | Ipomoea muricata (L.) Jacq. |
Bìm nho | Merremia vitifolia (Burm. f.) Hall. f. |
Bìm nước | Aniseia martinicensis (Jacq.) Choisy |
Bìm tía | Ipomoea purpurea (L.) Kunth. |
Bìm trắng | Ipomoea alba L. |
Bìm vàng | Merremia hederacea (Burm. f.) Hall. f. |
Bìm vú | Merremia mammosa (Lour.) Hall. f. |
Bình bát | Annona reticulata L. |
Bình cu | Mollugo pentaphylla L. |
Bình linh, Bình linh cánh, Suông giá, Cây nàng | Vitex pubescens Vahl |
Bình trấp Xạ hùng mềm | Actinostemma tenerum Griff. |
Bình vôi | Stephania glabra (Roxb.) Miers |
Bình vôi cam pốt, P’lồi (K’ho) | Stephania cambodica Gagnep. |
Bình vôi hải nam | Stephania hainanensis H. S. Lo et Y. Tsoong |
Bình vôi hoa đầu | Stephania cepharantha Hayata |
Bình vôi lá nhỏ, Cây đồng tiền | Stephania pierrei Diels |
Bình vôi núi cao, Củ một, củ gà ấp | Stephania brachyandra Diels |
Bình vôi núi đá * Củ một, Củ gà ấp, Dây mối trơn, Cà tòm (Tày), Co cáy khẩu (Thái) | Stephania sinica Diels |
Bình vôi quảng đông | Stephania kwangsiensis H. S. Lo |
Bình vôi tím | Stephania excentrica H.S. Lo |
Bơ * Lê tàu | Persea americana Mill. |
Bồ an | Colona auriculata (H. Baill.) Craib |
Bổ béo * Tiết hùng, Lô nội, Mao hùng mềm, Bùi béo, Trai đắng, Béo trắng | Gomphandra mollis Merr. |
Bổ béo đen * | Goniothalamus vietnamensis Ban |
Bổ béo tía * Thiết đả sở, Viễn chí bắc bộ, Bạch mã thai, Hoàng hoa sâm, Thì tà xu (Hmông), Kê tử thụ | Polygala aureocauda Dunn. |
Bổ béo trắng * | Fissistigma thorellii (Pierre ex Finet et Gagnep.) Merr. |
Bồ bồ * Chè cát, Nhân trần, Chè nội, Nhân trần hoa đầu | Adenosma indiana (Lour.) Merr. |
Bồ bồ núi * | Acorus tatarinowi Schott |
Bọ cạp nước, Muồng bọ cạp, Muồng hoàng yến | Cassia fistula L. |
Bọ cạp trườn | Tournefortia sarmentosa Lam. |
Bọ cạp, Bọ cạp núi | Tournefortia montana Lour. |
Bọ chó, Chìa vôi | Buddleja asiatica Lour. |
Bồ công anh * Mũi mác, Rau diếp dại, Rau bồ cóc, Rau bao, Rau mét, Phắc bao, Lin hán (Tày), Lằy mắy kìm (Dao) | Lactuca indica L. |
Bồ công anh hoa tím | Cichorium intybus L. |
Bồ công anh thấp * Hùng hoa địa đinh, Bồ công anh trung quốc, Sư nha | Taraxacum officinalis (L.) Weber. |
Bổ cốt toái * Tắc kè đá, Hộc quyết, Ráng bay | Drynaria fortunei (Kuntze) J. Sm. |
Bổ cốt toái lá nhỏ * | Drynaria quercifolia (L.) J. Sm. |
Bồ cu vẽ bà rịa | Breynia baudouini Beille |
Bồ đề * Cánh kiến trắng, An tức bắc, Săng trắng, Bồ đề trắng, Hu món (Tày) | Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hart. |
Bồ đề vỏ đỏ Bồ đề nhựa, An tức, Bồ đề nhựa | Styrax benzoin Dryand |
Bồ hòn * | Vô hoạn thụ, Bòn hòn, Mộc hoạn tử, Mác hón (Tày), Co hón (Thái), Mầy quyến ngần (Dao), Sapindus mukorossi Gaertn. |
Bồ hòn * Vô hoạn thụ, Bòn hòn, Mộc hoạn tử, Mác hón (Tày), Co hón (Thái), Mầy quyến ngần (Dao) | Sapindus mukorossi Gaertn. |
Bò ké, Vông quả cánh | Kydia calycina Roxb. |
Bò ké, Vông quả cánh | Kydia calycina Roxb. |
Bồ kết * Tạo giác, Phắc kết (Tày), Chùm kết, Co kết (Thái) | Gleditsia fera (Lour.) Merr. |
Bồ kết tây * Hợp hoan | Albizia lebbeck (L.) Benth. |
Bọ mắm , Thuốc giòi, Thuốc vòi | Pouzolzia zeylanica (L.) Benn. |
Bọ mắm lông, Thuốc vòi lông | Memorialis hirta (Blume) Wedd. |
Bọ mắm rừng Sán pả mà, bọ mắm leo, đay rừng, thuốc vòi cây, nhớt nháo (Thái) | Pouzolzia sanguinea (Blume) Merr. |
Bọ mẩy đỏ | Clerodendron fortunatum L. ex Tourn. |
Bọ mẩy hôi | Clerodendron bungei Steud. |
Bọ mẩy, Đại thanh, Nữ trinh bọ nẹt, Đắng cẩy, Lẹo đực, Mạy kì cáy(Tày), Co khỉ cáy (Thái) | Clerodendron cyrtophyllum Turcz. |
Bọ nẹt bắc bộ | Cnesmone tonkinensis (Gagnep.) Croizat |
Bọ nẹt, Thuốc giấu, Đom đóm ba gân, Đẻng tòn phăng (Dao) | Alchornea trewioides (Benth.) Muell. -Arg. var. trewioides |
Bồ ngót * Rau ngót, Bù ngót | Sauropus androgynus (L.) Merr. |
Bồ ngót bon | Sauropus bonii Beille |
Bồ ngót vuông | Sauropus quadrangularis (Willd.) Muell.-Arg. |
Bồ quả quăn * Lá men | Uvaria calamistrata Hance |
Bồ quả trái nhỏ * Bù dẻ trườn | Uvaria microcarpa Champ. ex Benth. |
Bồ quân * Mùng quân, Chùm quân, Hồng quân, Mạp quân (Tày) | Flacourtia jangomas (Lour.) Raeusch. |
Bồ quân ấn | Flacourtia indica (Burm. f.) Merr. |
Bọ xít, Cỏ thỏ | Synedrella nodiflora (L.) Gaertn. |
Bội lan * Yến bạch | Eupatorium lindleyanum DC. |
Bời lời | balansa Litsea balansae Lecomte |
Bời lời đắng * Bời lời hoa tán, Mò lông, Nhan sang | Litsea umbellata (Lour.) Merr. |
Bời lời lá thon | Litsea lancifolia (Roxb. ex Nees) Hook.f. |
Bời lời lá tròn | Litsea rotundifolia (Wall. ex Ness) Hemsl. |
Bời lời nhớt * Bời lời dầu, Sơn kê tiên, Nhớt mèo, Mò nhớt, Sàn cảo thụ, Mạy khảo khinh (Tày), Co khảo kheo (Thái) | Litsea glutinosa (Lour.) C.B. Rob. |
Bời lời núi đá | Litsea euosma W. Smith |
Bời lời tím Lưỡi mang | Tritaxis gaudichaudii Baill. |
Bối mẫu | Fritillaria cirrhosa D.Don. |
Bối mẫu lan | Coelogyne fimbricata Lindl. |
Bòi ngòi | Hedyotis auricularia L. |
Bòi ngòi cạnh nhọn | Hedyotis acutangula Champ. ex Benth. |
Bòi ngòi hoa đôi | Hedyotis biflora (L.) Lam. |
Bòi ngòi lá thông | Hedyotis pinifolia Wall. ex G. Don |
Bòi ngòi lớn | Hedyotis hedyotidea (DC.) Hand.-Mazz. |
Bội tinh * Ngũ hùng | Sphenodesma pentandra (Roxb.) Jack |
Bờm râu | Bulbostylis densa (Wall.) Hand. - Mazz. |
Bòn bon | Lansium domestrcum Correa |
Bồn bồn núi * | Ormocarpum cochinchinensis (Lour.) Merr. |
Bòn bọt * Bọt ếch, Chè bọt, Cây muối, Diện mật khuôn, Sắt cú phổ, ẩn mật (Tày), Xiệt áy đằng (Dao) | Glochidion hirsutum (Roxb.) Woigt |
Bông * Bông vải, Thảo miên, To phải (Thái) | Gossypium arboreum L. |
Bông bệt * Bùm bụp nâu, Bông bét | Mallotus paniculatus (Lam.) Muell.-Arg. |
Bông bông * Nam tỳ bà, Lá hen, Bàng biển, Cốc may (Tày) | Calotropis gigantea (L.) Dryand. ex Ait. f. |
Bồng bồng * Sâm nam, Hồng sâm, Co phạc ma (Thái), Cô niông (Kho), Nhả hen (Tày) | Dracaena angustifolia Roxb. |
Bông bông *(Nam tỳ bà, Lá hen, Bàng biển, Cốc may (Tày)) | Calotropis gigantea (L.) Dryand. ex Ait. f. |
Bòng bong dịu, Thạch vĩ đằng, Cút nây (Tày) | Lygodium flexuosum (L.) Sw. |
Bòng bong gié | Lygodium microphyllum Desv. |
Bòng bong lá to Lá cụt, Dây cút, Bòng bong lá to | Lygodium conforme C. Chr. |
Bòng bong nhật | Lygodium japonicum (Thunb.) Sw. |
Bông bông núi Bông bông quí | Calotropis procera (Ait.) R. Br. |
Bông bông núi(Bông bông quí) | Calotropis procera (Ait.) R. Br. |
Bòng bong, Thòng bong | Lygodium scandens (L.) Sw. |
Bông cỏ * Bông vải, Thảo miên | Gossypium herbaceum L. |
Bông lão * | Capparis vininea Hook. f. et Thoms |
Bông luồi | Gossypium hirsutum L. |
Bỏng nẻ * Bỏng nổ, Mãng thiên hương, Co cáng pa (Thái) | Serissa foetida (L. f.) Comm. |
Bồng nga truật * Lưỡi cọp, Củ ngải | Boesenbergia rotunda (L.) Mansf. |
Bỏng nổ Cây nổ | Flueggea virosa (Roxb. ex Willd.) Woigt |
Bóng nước Móng tay, Phượng tiên hoa, Chỉ giáp hoa, Cấp tinh tử, Móc tai | Impatiens balsamina L. |
Bóng nước tàu | Impatiens chinensis L. |
Bông ồi * Nhá khí mu, Cứt lợn, ổi nho, Hoa ngũ sắc, Trâm ổi, Thơm ổi, Bông ổi, Hoa tứ thời, Bông hôi, Mã anh đơn, Nhá khí mu (Tày) | Lantana camara L. |
Bông tai * Vạn niên hoa, Mã lợi câm, Thảo mộc miên, Nô thi, Mác kha cay (Tày) | Asclepias curassavica L. |
Bông vải * Bông hải đảo | Gossypium barbadense L. |
Bông xanh | Petrea volubilis Jacq. |
Bộp xoan ngược | Actinodaphne obovata Blume |
Bọt ếch , Trứng ếch, Nàng nàng, Tu hú, Tử châu, Co phá mặc lăm (Thái), Pha nốc (Tày) | Callicarpa candicans (Burm. f.) Hochr. |
Bọt ếch biển Trâm bột | Glochidion littorale Blume |
Bọt ếch lá to, Tu hú cảnh, Amazắc (Kdong) | Callicarpa macrophylla Vahl |
Bốt hoa to | Pottsia grandiflora Markgr. |
Bù dẻ hoa đỏ * Bồ quả hoe, Dây dủ dẻ | Uvaria rufa Blume |
Bù dẻ tía Bù dẻ hoa to, Chuối con chồng | Uvaria grandiflora Roxb. |
Bù ốc leo | Dregea volubilis (L.f.) Benth. ex Hook. f. |
Bứa * Bứa nhà, trơ nả (Kho) | Garcinia cochinchinensis (Lour.) Choisy |
Bứa lá tròn dài * Garcinia | oblongifolia Champ. ex Benth. |
Bứa lạn | Garcinia lanessanii Pierre |
Bứa lằn đen | Garcinia nigrolineata Planch. ex T. And. |
Bứa mọi | Garcinia harmandii Pierre |
Bứa mủ vàng | Garcinia xanthochymus Hook. f. ex J. Anderson |
Bứa nhuộm | Garcinia tinctoria (DC.) Wight |
Bứa núi | Garcinia oliveri Pierre |
Bùi Bùi tía | Ilex wallichii Hook. f. |
Bùi ba hoa | Ilex triflora Blume |
Bùi gò dăm * Vỏ rễt | Ilex godajam Colebr. Ex Wall. |
Bùi lá tròn | Ilex rotunda Thunb. |
Bùi sung | Ilex ficodea Hemsl. |
Bùi tía | Ilex purpurea Hassk |
Bùi xanh Nhựa ruồi lá nhỏ | Ilex viridis Champ. ex Benth. |
Bùm bụp duôi to | Mallotus macrostachyus (Miq.) Muell.-Arg. |
Bún * | Crateva nurvala Buch. - Ham. |
Bún một buồng | Crateva unilocularis Buch. - Ham. |
Bún thiêu * | Crateva religiosa Forst. f. |
Bún to | Crateva magna (Lour.) DC. |
Bùng bục * Ba bét trắng, Lá cám, Bui bui, Cám lợn, Bái bài, Ruông, Co po hu (Thái), Mạy tạp chỉ, Mạy vèn (Tày), Rằm mu, Lá ngoã, Cà đạt đằng (Dao) | Mallotus apelta (Lour.) Muell.-Arg. |
Bưởi * Chu loan, mác pục (Tày), plài pình (kho) | Citrus grandis (L.) Osbeck. |
Bưởi bung * Sa cả mộc, Bài bài, Cứt sát, Bí bái cái, Cát bối, Mác thao sang (Tày), Sá cá mộc, Cây lưỡi ba, Cô nàng (Kho) | Acronychia pedunculata (L.) Miq. |
Bướm bạc * Hoa bướm, Hồ điệp, Bứa chùa (Thái), Bươm bướm | Mussaenda pubescens Ait. f. |
Bướm bạc môn | Mussaenda erosa Champ. ex Benth. |
Bướm bạc Quả nang Hồ điệp | Mussaenda dehiscens Craib |
Bướm bạc trà | Mussaenda theifera Pierre ex Pit. |
Bướm bạc vàng | Mussaenda frondosa L. |
Bướm đỏ Bướm hồng | Mussaenda erythrophylla Schum et Thoann. |
Bụp ấn | Hibiscus indicus (Burm. f.) Hochr. |
Bụp chê | Hibiscus furcatus Roxb. |
Bụp giấm * | Hibiscus sabdariffa L. |
Búp lệ | Buddleja davidii Franch. |
Bụp tóc | Abelmoschus crinitus Wall. |
Bụt mọc * | Taxodium distichum (L.) L.C. Rich. |
Cà ba thuỳ * | Solanum trilobatum L. |
Cà bò | Lycianthes lysimachioides (Wall.) Bitter. |
Ca cao * | Theobroma cacao L. |
Cà chắc | Shorea obtusa Wall. ex Blume |
Cà chua * Cà tàu, Mác chẻ (Tày), Plai cum (Kho) | Lycopersicum esculentum (L.) Mill. |
Cà dại hoa tím * Cà hoang gai, Cà ấn, Plờn plên (Kho), Mác rịa phạ đeng (Tày) | Solanum indicum L. |
Cà dại hoa trắng * Cà Hoang, Cà dữ, Cà gai Hoa trắng, Mác rịa, Phạ phước (Tày), Hìa kía pẹ (Dao) | Solanum torvum Sw. |
Cà dại quả đỏ * Dã diên đà | Solanum surattense Burm. f. |
Cà di xoan * | Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude |
Cà diên * Cà độc dược lùn | Datura stramonium L. |
Cà độc dược * Mạn đà la, Độc giã, Cà diên, Sùa tùa (Hmông), Plờn (Kho), Cà lục lược (Tày), Hìa kía piếu (Dao) | Datura metel L. |
Cà độc dược hung * Cà độc dược gai tù | Datura inoxia Mill. |
Cà dữ Cà trời | Solanum ferox L. |
Cà gai | Solanum coagulans Forsk. |
Cà gai leo * Chẽ nam (Tày), Cà gai dây, Cà quýnh, Cà quạnh, Brong goon (Bana), Gai cườm | Solanum procumbens Lour. |
Cà hai hoa * Hồng tư ngủ, Huyết kiến sầu, Cà ngủ | Lycianthes biflora (Lour.) Bier |
Cà hung | Solanum aviculare Forsk. |
Cà Lác Mon không, Xi rô nam | Carissa cochinchinensis Pierre ex Pit. |
Cà leo hoa trắng | Solanum thorellii Bonati |
Cà lương | Hyoscyamus muticus L. |
Cà mỹ * | Cyphomandra betacea (Cav.) Sendt. |
Cà na Côm cánh ướt | Elaeocarpus hygrophilus Kurz |
Cà phấn tàu * | Desmodium podocarpum (Poir.) DC. |
Cà pháo * | Solanum undatum Poir. |
Cà phê chè * | Coffea arabica L. |
Cà phê mít | Coffea dewevrei Willd et Durant var. excelsa A. Chev. |
Cà phê vối | Coffea canephora Pierre ex Proehner |
Cà rốt * Hồ la bặc, Băn các đanh (Thái), Cà lốt (Tày) | Daucus carota L. ssp. sativus Hayek |
Cà rốt dại * Lai quy | Daucus carota L. var. sativa DC. |
Cà te Gõ đỏ | Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib |
Cà tím Giã tử, Mác mưa (Tày) | Solanum melongena L. |
Cà trái vàng * Cà tàu, Cà gai nepal, Plờn (Kho) | Solanum xanthocarpum Schrad. et Wendl. |
Cà trời * Cà vú, Cà vú dê | |
Cà úc * | Solanum laciniatum Ait. |
Cách cam bốt | Premna cambodiana P. Dop |
Cách cỏ | Pygmaeoprema herbacea (Roxb.) Mold. |
Cách hoa nhiều lông Lương trắng | Cleistanthus tomentosus Hance |
Cách hoa phún | Cleistanthus hirsutulus Hook. f. |
Cách lá rộng | Premna latifolia Roxb. |
Cách lá tù | Premna obtusifolia R. Br. |
Cách lông mềm Cách Nam bộ | Premna tomentosa Willd. var. pierreana Dop |
Cách lông vàng | Premma fulva Craib |
Cách vàng * Voòng dược | Premna chevalieri var. caudata Dop |
Cải bắp Xú pao (Tày) | Brassica oleracea L. var. capitata L. |
Cải bắp xôi Dền tây | Tetragonia tetragonioides (Pallas) Kuntze |
Cải canh Rau cải, Cải bẹ xanh, Phiắc cát (Tày) | Brassica juncea Czenm. |
Cải củ* La bạc, Lai phục, Rau lú bú, Phiắc slổm, Lào fặc (Tày), Lày pạ (Dao) | Raphanus sativus L.var. longipinnatus Baill. |
Cải cúc * Rau cúc, Xoòng hao (Tày) | Chrysanthemum coronarium L. |
Cải đất * Đình lịch lùn, Cải cột xôi, Cải Hoang | Rorippa indica (L.) Hiern |
Cải đất núi * | Rorippa dubia (Pers.) Hara |
Cải đất tròn | Rorippa globosa (Turcz) Hayek |
Cải đồng Cúc dại, Rau cóc, Lá chân vịt | Grangea maderaspatana (L.) Poir. |
Cải hoa Súp lơ | Brassica oleracea L. var. botrylis L. |
Cải ngọt | Brassica integrifolia (West.) O. E. Schulz |
Cải rừng bò | Viola diffusa Ging. ex DC. |
Cải sen Cải bẹ trắng, Bạch giới, Cát khao (Tày), Cải lú bú | Brassica campestris L. |
Cải thảo | Brassica pekinensis Rupr. |
Cải thìa Cải lùn, Phiắc cát (Tày) | Brassica chinensis L. |
Cải trời * Cải ma, Kim đầu tuyến, Cỏ hôi | Blumea lacera (Burm.f.) DC. |
Cải trời lưỡi trâu * Cải ma, Cải dại, Cải hôi, Hạ khô thảo nam, Bọ xít, Phiắc sát phạ (Tày) | Blumea subcapitata DC. |
Cải xanh | Brassica juncea (L.) Czern. et Coss. |
Cải xanh nhỏ | Brassica cernua Forbes et Hemsl. |
Cải xoong * Sà lách sơn, Tây dương thái, Phiắc cát nặm, Phiắc pháu (Tày) | Rorippa nasturtium - aquaticum (L.) Haijek ex Manst. |
Cẩm | Peristrophe roxburghiana (Schult.) Bremek. |
Cam * Cam chanh, Cam tổng, Cam thực, Mác cam | Citrus sinenis (L.) Osbeck |
Cẩm chà là | Canthium coffeoides Pierre ex Pit. |
Cam chua Toan đăng | Citrus aurantium L. |
Cẩm chướng gấm | Dianthus chinensis L. |
Cậm cò, Giáng cua | Viburnum lutescens Blume |
Cam đàng hoang * Địa đài, dực đài | Calycopteris floribunda (Roxb.) Lam. |
Cam đục | Acacia nilotica (L.) Willd. ex Delile |
Cam đường * Đa tử biển, Quít hôi | Limnocitrus littorale (Miq.) Sw. |
Cẩm hoa lổ | Dianthus barbatus L. |
Cẩm hoa xẻ Cù mạch | Dianthus superbus L. |
Cam hoăng Mật đất, Cam thìa, Mao liên thái | Picris hieracoides L. |
Cậm kênh | Smilax bracteata Presl |
Cam khẹc * | Citrus hystrix DC. var. annamensis Tanaka |
Cám lợn * Nhung điện râu, bùm bụp gai, mạy muốc (Tày) | Mallotus barbatus Muell.-Arg. |
Cam núi * Cây bún, Dây nhiên, Dây cám, Lang cây | Toddalia asiatica (L.) Lam. |
Cam rừng * | Atalantia monophylla (DC.) Correa |
Cẩm thạch | Pedilanthus tithymaloides var. variegatus Hort |
Cam thảo * | Glycyrhiza uralensis Fisch. |
Cam thảo đá bia * | Telosma procumbens (Blanco) Merr. |
Cam thảo đất * Cam thảo nam, Dã cam thảo, Thổ cam thảo, Trôm lay (Kho), Dạ kham (Tày) | Scoparia dulcis L. |
Cam thảo dây * Dây cườm cườm, Dây chi chi, Tương tư đằng, Cảm sảo (Tày) | Abrus precatorius L. |
Cam toại * | Euphorbia fischeriana Steud. |
Cám trắng | Albizia lebbckoides (DC.) Benth. |
Cẩm tú cầu, Huyết hoa | Haemanthus multiflorus (Tratt.) Martyn. |
Căm xe | Xylia xylocarpa ( Roxb. ) Taub. |
Can chéo Cỏ bươm bướm | Canscora decussata (Roxb.) Roem et Schult |
Cần dại, Vũ thảo | Heracleum bivittatum H. de Boiss. |
Căn lê | Apios carnea (Wall.) Baker. ex Benth. |
Cần thăng Bằng thăng | Limonia acidissima L. |
Can tràn | Canscora diffusa (Vahl) R. Br. |
Cần trôi * Ráng gạc nai, Rau cần trôi, Quyết gạc nai | Ceratopteris thalictroides (L.) Brongn. |
Cần, Rau cần cơm, Rau cần ống, Khổ cần | Oenanthe javanica (Blume) DC. |
Cắng | Mitrasacme pygmaea R. Br. |
Câng * Thanh lý sài | Tirpitzia sinensis (Hemsl.) Hall. f. |
Càng cua * Dây sữa, ẩn lân, Bạch diệp đằng, Khau mè, Nồm vài (Tày) | Cryptolepis buchananii Roem. et Schult. |
Càng cua gié mịn * | Peperomia leptostachya Hook. et Arn. |
Càng cua thơm Thanh thất, Xú xuân, Hom thơm (Thái), Cam tòng hương | Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston |
Cáng lò * Co lim (Thái), Thiềng cùng eng (Tày) | Betula alnoides Buch.-Ham. ex D.Don |
Cang mai | Justicia adhatoda L. |
Canh châu * Kim châu, Trân châu, Chanh châu, Xích chu, Sơn minh trà, Tước mai đằng, Khau slan (Tày) | Sageretia theezans (L.) Brongn. |
Cánh diều Hắc lân nhiều tuyến | Melanolepis vitifolia (Kuntze) Gagnep. |
Canh ki na * | Cinchona pubescens Vahl |
Canh ki na thon * | Cinchona ledgeriana (How.) Moems ex Trimens. |
Cánh nỏ * Rù rì bãi, chảng nả (Tày) | Ficus subpyriformis Hook. & Arn. |
Cảo bản | Ligusticum sinense Oliv. |
Cao cẳng * Cỏ lưỡi gà, Xiên cân lực (Tày) | Ophiopogon reptans Hook. f. |
Cao cẳng lá nhỏ * | Ophiopogon chingii Wang et Tang |
Cào cào * | Burmannia disticha L. |
Cào cào lam | Burmannia coelestris D. Don |
Cao su * | Hevea brasiliensis (Willd. ex A. Juss.) Muell.-Arg. |
Cáp có mũi * | Capparis acuminata Willd. |
Cáp điền bò * | Coldenia procumben L. |
Cáp hoa | Capparis pubiflora DC. |
Cáp hoa lông | Capparis sepiaria L. |
Cáp lá xá lị Cáp xá lị | Capparis pyrifolia Lam. |
Cáp mộc sao | Craibiodendron stellatum (Pierre) W.W. Smith |
Cáp to | Capparis grandis L. f. |
Cáp vàng | Capparis flavicans Kurz |
Cát cánh | Platycodon grandiflorum (Jacq.) A. DC. |
Cát đằng thơm, Uuyên hoa thảo | Thunbergia fragrans Roxb. |
Cát đằng thon | Thunbergia laurifolia Lindl. |
Cất hơi * Đối diện thái, Cây tù tỳ, Cây trúng đồng, Lâm thảo, Phiắc cát hoi (Tày) | Drymaria cordata (L.) Willd. ex Roem. et Schult. |
Cát sâm * Hồng sâm, Sâm nam, Sâm chèo mèo, Sâm trâu, Cát muộn, Hang chởn (Tày) | Millettia speciosa (Champ.) Schott |
Cát thảo | Cymbopogon goeringii (Steud.) A. Camus |
Cau *(Binh lang, Tân lang, Mạy làng (Tày), Pơ lạng (Kho)) | Areca catechu L. |
Câu đằng , Dây móc ó, Dây dang quéo, Co nam kno (Thái) | Uncaria homomalla Miq. |
Câu đằng bóng Vuốt bóng | Uncaria laevigata Wall. ex G. Don |
Câu đằng lá thon * | Vuốt mũi giáo Uncaria lancifolia Hutch. |
Câu đằng lá to | Uncaria macrophylla Wall. ex Roxb. |
Câu đằng trung quốc | Uncaria sinensis (Oliv.) Havil. |
Cau đất | Tropidia curculigoides Lindl. |
Cầu diệp Thạch đậu lan | Bulbophyllum andersonii (Hook. f.) J. J. Sm. |
Cầu diệp bò | Bulbophyllum reptans (Lindl.) Lindl. |
Cầu diệp hạnh nhân, Thạch đậu lan thơm | Bulbophyllum ambrosia (Hance) Schlecht. |
Cầu diệp xinh * Lan ọng, Lan củ dây | Bulbophyllum concinnum Hook. f. |
Cầu diệp xinh, Lan ọng, Lan củ dây | Bulbophyllum concinnum Hook. f. |
Câu kỷ , Khủ khởi, Địa cốt bì, Khởi tử, Rau khởi, Phiắc khau khỉ (Tày) | Lycium chinense Mill. |
Câu kỷ quả đen | Lycium chinense Mill. |
Cau lụi | Licuala spinosa Wurmb. |
Cau lụi * | Licuala spinosa Wurmb. |
Cau núi Cau rừng, Cau lào | Areca laosensis Becc. |
Cau núi(Cau rừng, Cau lào) | Areca laosensis Becc. |
Cầu qua ấn Cầu qua nhám | Mukia maderaspatana (L.) M. Roem. |
Cầu qua nhỏ | Zehneria maysorensis (Wight et Arn.) Arn. |
Cau rừng Cau dại, Cau chuột ba vì, Sơn binh lang, Cau núi, Mạy làng đông (Tày), Pơ mảng (Kho) | Pinanga baviensis Mag. |
Cẩu tích , Lông cu ly, Cù liền, Lông khỉ, Kim mao, Co cút pá (Thái), Cút báng (Tày), Đạng pàm (Kho), Nhải cút viằng (Dao) | Cibotium barometz (L.) Sm. |
Cẩu tích dại | Microlepia speluncae (L.) Moore |
Cau vàng *(Cau kiểng vàng, Cau bụi) | Chrysalidocarpus lutescens Wendl. |
Cau vàng , Cau kiểng vàng, Cau bụi | Chrysalidocarpus lutescens Wendl. |
Cau, Binh lang, Tân lang, Mạy làng (Tày), Pơ lạng (Kho) | Areca catechu L. |
Cậy Thị sen, Hãn thị | Diospyros lotus L. |
Cây bán * Rau tô, Lê nê | Hemstepta lyrata (Bunge) Bunge |
Cây bắt ruồi * Bèo đất, Cỏ tỹ gà, Trường lệ, Mao cao thái | Drosera burmanni Vahl |
Cây bùi * Nhựa ruồi | Ilex thorelii Pierre |
Cây bướm * Móng bò lửa | Bauhinia pyrrhoclada Drake |
Cây cóc Mác cốc (Tày) | Spondias cytherea Sonn. |
Cây cóc rừng Cóc chua | Spondias pinnata (Koenig et L.f.) Kurz |
Cây cứt chuột * Co đi mi (Thái), Cây răng dẻ, Sầu đâu rừng, Khổ sâm mềm | Brucea mollis Wall. ex Kurz |
Cây đan | Pteroptychia dalzielii (W. W. Smith) H.S. Lo |
Cây đắng Xi rô | Carissa carandas L. |
Cây dang dang * Cơm nguội nhỏ, lục chột | Ardisia humilis Vahl |
Cây dầu dừa Cọ dừa, cọ dầu | Elaeis guineensis Jacq. |
Cây dầu giun* Rau muối dại, Thổ kinh giới | Teloxys ambrosioides (L.) W. A. Weber |
Cây dầu nóng * Bất hoán, kích nhũ thơm | Polygala glomerata Lour. Polygalaceae var. langbienensis Chev. ex Gagnep. |
Cây đen * | Cleidiocarpon cavaleriei (Levl.) Airy - Shaw |
Cây dùi đục * Nhà đới, Cánh mào | Hiptage benghalensis (L.) Kurz |
Cây đùi gà * Thái tử sâm, mạy coòng cáy (Thái), Thập tử hoa thưa | Decaschistia parviflora Kurz |
Cây galê | Galega officinalis L. |
Cây ghẻ | Glochidion obliquum Decne. |
Cây giá * | Excoecaria agallocha L. |
Cây hôi | Holoptelea integrifolia Planch. |
Cây kheo Núc áo, cây lẹo mắt, thuốc gan, xà đằng | Colubrina asiatica (L.) Brongn. |
Cây mắm | Avicennia officinalis L. |
Cây mát * Hột mát | Antheroporum pierrei Gagnep. |
Cây men Kinh giới núi, Lá men, Pìng đia mả (Dao) | Mosla dianthera (Buch. - Ham.) Maxim. |
Cây nai , Ná nang sợi, Mạy quang (Tày) | Oreocnide frutescens (Thunb.) Blume |
Cây ngứa , Nàng hai | Laportea interrupta (Gaud.) Chew. |
Cây nhờn | Uvaria fauveliana Pierre ex A.fz. |
Cây nọc rắn An điền | Hedyotis herbacea (L.) Roxb. |
Cây nóng , Mác miều (Tày), Sổ dã, Pạc phàn mộc, Mạ pin đắng (Dao) | Saurauia tristyla DC. |
Cây san hô , Bạch phụ tử, dầu mè đỏ, san hô xanh | Jatropha multifida L. |
Cây se, Công phi, cây B12 | Symphytum officinale L. |
Cây sên, Ná nang, Nai, Chèo béo, Sén | Oreocnide tonkinensis (Gagnep.) Merr. et Chun |
Cây tán * Thu hải đường xẻ | Begonia laciniata Roxb. |
Cây thằn lằn Cây ký ninh | Quassia amara L. |
thuốc nam dấu Luân rô đỏ | Cyclacanthus coccineus S. Moore |
Cây trứng gà * Lê ki ma, cây lòng trứng | Lucuma mammosa Gaertn. |
Cây xơ | Trường cụp, Harpullia cupanioides Roxb. |
Cây xơ Trường cụp | Harpullia cupanioides Roxb. |
Cây xương cá * | Pedilanthus bracteatus (Jack) Boiss |
Chạ bục * | Leea thorellii Gagnep. |
Chà là * | Phoenix humilis Royle. |
Chà là * | Phoenix humilis Royle. |
Chà là kiển * | Phoenix loureiri (Becc.) Kunth. |
Chà là kiển * | Phoenix loureiri (Becc.) Kunth. |
Chà ran lông Thiên liệu | Homalium tomentosa (Vent.) Benth. |
Chà ran mềm | Homalium mollissimum Merr. |
Chạc ba * | Ngoại mộc, Allophyllus cochinchinensis Pierre |
Chạc ba * Ngoại mộc | Allophyllus cochinchinensis Pierre |
Chạc chìu á | Tetracera asiatica (Lour.) Hoogl. |
Chạc chìu ấn * | Tetracera indica (Christm. et Panzer) Merr |
Chạc địu * Mỏ xẻ | Xylinabariopsis reynaudii Pitard |
Chàm * Chàm nhuộm, Chàm lá nhỏ, Xỏm (Tày), Co chàm (Thái) | Indigofera tinctoria L. |
Chàm bụi * | Indigofera suffruticosa Mill. |
Chàm cánh | Indigofera zollingeriana Miq. |
Chàm đen Keo cái | Indigofera nigrescens Kurz ex King et Prain |
Chàm lá đỏ * | Strobilanthes sp. |
Chàm lá lin | Indigofera linifolia Kurz |
Chàm lông | Indigofera hirsuta L. |
Chàm mèo * Chàm to lá, Đại lam, Mã lam, Chàm nhuộm, Thanh đại, Mạy ốt (Tày), Co sơn (Thái). Tần gàm (Dao) | Strobilanthes cusia (Nees) Kuntze |
Chẩn Chanh ốc, Sắng rừng, Rau mỳ chính | Microdesmis caseariaefolia Planch. ex Hook |
Chân bìm | Erycibe schmidtii Craib |
Chân châu | Desmodium griffithianum Benth. |
Chân chim * Lá lằng, Cây đắng, Nga trưởng sài, Ngũ gia bì chân chim, Mạy tảng (Tày), Xi trốt (Kho), Loong veng vuông (Bana), Co van (Thái), áp túc điẳng (Dao) | Schefflera laxiuscula Gruschv. et Skvorts. |
Chân chim ba vì | Macropanax baviensis (Vig.) Shang |
Chân chim bắc bộ | Schefflera tunkinensis R. Vig. |
Chân chim chụm | Schefflera gromerulata L. |
Chân chim hạ long | Schefflera halongensis R. Vig. |
Chân chim kon tum * | Schefflera kontumensis S. N. Bui |
Chân chim lá cứng * | Schefflera delavayi (Franch.) Harms ex Diels |
Chân chim lá nhỏ * | Schefflera pes-avis R. Vig. |
Chân chim leo * | Schefflera leucantha R. Vig. |
Chân chim mây * | Schefflera venulosa (Wight et Arn.) Harms |
Chân chim nhỏ | Schefflera minutistellata Merr. ex Li |
Chân chim núi * Tang ngoi, Co chạ ô | Schefflera petelotii Merr. |
Chân chim sa pa * | Schefflera chapana Harms |
Chân chim vi dal | Schefflera vidaliana Shang |
Chân chim xẻ | Schefflera incisa R. Vig. |
Chân danh hoa thưa * | Euonymus laxiflorus Champ. ex Benth. |
Chân danh nam * | Euonymus cochinchinensis Pierre |
Chân danh nhật * | Euonymus javanicus Blume |
Chân dê * Chút chít răng | Rumex crispus L. |
Chân rết * Cơm lênh, Tràng pháo, Ráy leo, Ráy bò | Pothos repens (Lour.) Druce |
Chân rết lá to * Thau khinh heo | Pothos yunnanensis Engl. |
Chân sói * Râu rồng | Lycopodium cancellatum Spring |
Chân trâu | Bauhinia malabarica Roxb. |
Chân vịt ấn | Sphaeranthus indicus L. |
Chân xỉ lược Cây cẳng gà | Pteris semipinnata L. |
Chân xỉ răng * | Pteris deltodon Baker |
Chân xỉ sọc | Pteris vittata L. |
Chân xỉ xám | Pteris plubea Christ |
Cháng ma Trúc tiết, Sang mã nguyên | Carallia brachiata (Lour.) Merr. Carallia brachiata (Lour.) Merr. |
Chanh châu | Sageretia henryi Drumm. et Sprague |
Chanh châu nhám | Sageretia rugosa Hance |
Chanh cóc Ché, cốc lụm | Narengi crenulata (Roem.) Nichls. |
Chành dành * | Chành chành, Chằn rằn, Rù rì, Dodonaea viscosa Jacq. |
Chành dành , Chành chành, Chằn rằn, Rù rì | Dodonaea viscosa Jacq. |
Chanh kiên | Citrus limonia Osbeck |
Chanh rừng | Glycosmis parviflora (Sims) Kurz |
Chanh rừng Tiểu quất chanh | Atalantia citroides Pierre ex Guill. |
Chanh ta , Mạy sló, Mác cheng (Tày), Má điêu (Thái), Chứ hở câu (Hmông), Piều sui (Dao) | Citrus aurantifolia (Christm. et Panzer) Swingle |
Chanh tàu Kim quít, Kim quất | Triphasia trifolia (Burm. f.) P. Willd |
Chanh tây | Citrus limon (L.) Burm. f. |
Chanh trường * Cà xoắn, Cà hôi, Mác díp (Tày) | Solanum spirale Roxb. |
Chắp màu | Bleilschmiedia intermedia Allens |
Chắp nhẵn | Maesa membranacea A. DC. |
Châu đảo Tiết dê lá dày, Dây châu đảo | Pericampylus glaucus (Lam.) Merr. |
Châu thụ * Lão quan thảo, Thạch nam | Gaultheria fragrantissma Wall. |
Chay * Mạy kkoai (Tày) | Artocarpus lakoocha Roxb. |
Chay bắc bộ * | Artocarpus tonkinensis A. Chev. ex Gagnep. |
Chay lá bóng | Artocarpus nitidus Tre’c. ssp. lingnanensis (Merr.) Jarr. |
Chay sáng | Buchanania lucida Blume |
Chè * Mạy chà (Tày), Che (Kho), Co chà (Thái) | Camellia sinensis (L.) Kuntze |
Chẽ ba bò Cỏ ba lá, Cỏ chĩa ba | Trifolium repens L. |
Chẽ ba đỏ | Trifolium pratense L. |
Chè bạng Trà phật | Teucrinum thea Lour. |
Chè bông * Chè lóng, chè đỏ ngọn, chè rừng | Aganosma acuminata (Roxb.) G.Don |
Chè bọt * Diện mật khuôn | Glochidion eriocarpum Champ. ex Benth. |
Chè dại * Chà mu (Tày). da gà | Actephila excelsa (Dalz.) Muell.-Arg. |
Chè dây * Chè hoàng giang, Pàn oỏng, Khau trà (Tày) | Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch. |
Chè hàng rào * Chà rị (Tày), Trà rừng | Acalypha siamensis Oliv. ex Goge. |
Chè hồi Giang Hoa trần, Hậu bì hương | Ternstroemia gymnanthera (Wight et Arn.) Sprague |
Ché khôm Chè đắng | Ilex kaushue S. Y. Hu |
Chè núi | Camellia japonica L. |
Chè quay | Homalium cochinchinensis (Lour.) Druce |
Chè rừng * Dây lưỡi, Dây lức | Phyla nodiflora (L.) Greene |
Chè tầng * Sơn mã hoàng, Hồng thanh tửu kích | Desmodium laxum DC. sub. sp. laxum |
Chè vằng * Nhài gân, Dây vằng, Nhài mạng | Jasminum nervosum Lour. |
Chè xanh * | Hydrangea macrophylla (Thunb.) Ser. var. thunbergii Mak. |
Chè xanh dại * | Hydrangea sp. |
Chẹo * Chẹo tía | Engelhardtia roxburghiana Lindl. ex Wall. |
Chẹo bông | Engelhardia spicata Lesch. ex Blume |
Chi chi * Muồng nước, Muồng ràng ràng, Rang ràng | Adenanthera pavonina , var. microsperma (Teysm. et Binn.) I. Niels. |
Chi hùng | Thyrsanthera suborbicularis Pierre ex Gagnep. |
Chỉ Lác Trúc, Trấp, Chanh xác, Chỉ thực, Mác giún (Tày) | Citrus hystrix DC. |
Chi sa liên * Thanh mộc hương, Bội xà sinh | Aristolochia tuberosa C. F. Liang , et S. M. Hwang ex Liang |
Chỉ thiên * Cỏ lưỡi mèo, Cây thổi lửa, Khổ địa đảm, Chân voi nhám, Tiền hồ nam, Co tát nai (Thái), Nhả đảm (Tày), Rnếp lạy (Kho) | Elephantopus scaber L. |
Chỉ thiên dại * Chỉ thiên giả, Rnếp sơn (Kho) | Elephantopus spicatus Aubl. |
Chỉ thiên giả Chong gọng | Clerodendrum indicum (L.) Kuntze |
Chỉ thiên mềm | Elephantopus mollis H.B.K. |
Chì xì phá * | Lasianthus condorensis Pierre ex Pit. |
Chỉ xì phá tàu * Xú hương | Lasianthus chinensis Benth. |
Chia la * Gai quật ngược, cáp nhiều Hoa | Capparis floribunda Wight |
Chìa vôi * Bạch phấn đằng, Bạch liễn | Cissus triloba (Lour.) Merr. |
Chiếc bàng * Bàng bi | Barringtonia asiatica (L.) Kurz |
Chiếc chùm * Mưng, Tim lang, Tam lang, Lộc vừng hoa chùm | Barringtonia racemosa (L.) Spreng. |
Chiêm sơn dược | Dioscorea hemsleyi Prain et Burk. |
Chiên chiến * Điệp xoan, Chiêng chiêng | Caesalpinia crista L. |
Chiết cánh Kiết cánh | Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax et Hoffm. |
Chiêu liêu Chiêu liêu đồng, Kha tử | Terminalia chebula Retz. |
Chiêu liêu đen * Chiêu liêu gân đen, Chiêu liêu nghệ, Chiêu liêu ổi, Bầu nâu | Terminalia nigrovenulosa Pierre ex Laness. |
Chiêu liêu lông | Terminalia citrina (Gaertn.) Roxb. ex Flem. |
Chiêu liêu nhiều quả Chò xanh | Terminalia myriocarpa van Heurck et Muell. - Arg. |
Chiêu liêu nước * Chiêu liêu cánh bướm | Terminalia calamansanai (Blume) Rolfe. |
Chim chích * Bông rìa, cây thanh quan, dâm xanh, cây rào xanh | Duranta repens L. |
Chín từng Cò cò, tu hùng tai | Pogostemon auricularius var. giganteus (Doan) Phamh. |
Chinh chi | Fomes japonicus Franch. |
Chó đẻ răng cưa, Diệp hạ châu, Cam kiêm, Rút đất, Khao ham (Tày), Cha leo té (Kdong), Chó đẻ Quả trơn) | Phyllanthus urinaria L. |
Chò nhai Cà đăm | Anogeissus acuminata (Roxb. ex DC.) Guill. et Perr. |
Choại | Stenochlaena palustris (Burm. f.) Bedd. |
Chóc gai | Cryrtosperma mercusii (Hassk.) Schott |
Chóc móc | Mallotus oblongifolius (Miq.) Muell.-Arg. |
Chổi đực, Thiệt thư lá nhỏ, Nhuỵ lưỡi lá nhỏ, Hương như | Glossogyne tenuifolia Cass. |
Chòi mòi | poilane Antidesma poilanei Gagnep. |
Chòi mòi , Chòi mòi bụi | Antidesma fruticosum (Lour.) Muell.-Arg. |
Chòi mòi ford | Antidesma fordii Hemsl. |
Chòi mòi hen ry | Antidesma henryi Pax et Hoffm. |
Chòi mòi mảnh Chòi mòi trắng | Antidesma gracile Hemsl. |
Chòi mòi nam bộ Chòi mòi nam | Antidesma cochinchinensis Gagnep. |
Chòi mòi nhung | Antidesma velutinosum Blume |
Chòi mòi núi | Antidesma montanum Blume |
Chòi mòi tía | Antidesma bunius (L.) Spreng. |
Chổi xuể, Thanh hao, chổi trện | Baeckea frutescen L. |
Chôm chôm * | Vải thiều rừng, Nephenium lappaceum L. |
Chôm chôm , Vải thiều rừng | Nephenium lappaceum L. |
Chóp máu Chóc máu | Salacia chinensis L. |
Chu | Skimmia japonica |
Chu biền | Albizia saponaria (Lour.) Blume ex Miq. |
Chu đinh lan | Spathoglottis plicata Blume |
Chu láng | Skimmia arborescens T. Andr. |
Chu mè Đuôi trâu, Sống rắn, Trung Quốc | Albizia chinensis (Osb.) Merr. |
Chu nhật | Skimmia japonica Thunb. |
Chu thư | Peristylus goodyeroides (D.Don) Lindl. |
Chu thư dày Lan nhuỵ vòng | Peristylus densus (Lindl.) Santap. et Kapad |
Chu tràng | Skimmia laureola (DC.) Walp. |
Chua chát Sơn tra, Táo mèo, Sán sá (Tày), Co sam sa (Thái) | Malus doumeri (Bois) Chev. |
Chua cùm , Nắm cơm, Na rừng, Đại toản, Đại phản bế | Kadsura roxburghiana Klostch. |
Chùa dù , Dê sua tùa, Tả hùng dồ (Hmông), Kinh giới rừng | Elsholtzia penduliflora W.W. Smith |
Chua lè núi | Emilia prenanthoidea DC. |
Chua me đất | Oxalis acetosella L. |
Chua me đất hoa đỏ | Oxalis corymbosa DC. |
Chua me đất hoa vàng , Chua me ba chìa, Toan tương thảo, Me đất, Sỏm hém (Tày), Mía pióp (Dao) | Oxalis corniculata L. |
Chua me lá me Cây dũ, Sinh mộc, Sinh diệp mắc cỡ, Mác hàm (Tày) | Biophytum sensitivum DC. |
Chua ngút , Dây ngón, Thùn mũn, Phi tử, Vón vén, Dây quẫn, Chua méo, Tấm cùi (Tày, Xổm mưn (Thái), Cu rạy (Kho) Rè vui | Embelia ribes Burm. f. |
Chua ngút dai | Embelia subcoriacea (C.B. Clarke) Mez |
Chua ngút hoa trắng | Embelia laeta (L.) Mez |
Chua ngút lá thuôn | Embelia oblongifolia Hemsl. |
Chua tay Rọc rạch lửa | Radermachera ingnea (Kurz) Steen. |
Chùm bao lớn , Đại phong, Lọ nồi | Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness. |
Chùm khét Gai khét, Chùm lé | Azima sarmentosa (Blume) Benth et Hook. |
Chùm ngây, Bổn bồn | Moringa oleifera Lam. |
Chùm rụm * | Polyalthia intermedica (Pierre) Ban |
Chùm ruột * Tầm ruột, Mác nhôm (Tày) | Phyllanthus acidus (L.) Skeels |
Chưng bầu ba lá | Combretum trifoliatum Vent. |
Chưng bầu bốn cánh | Combretum tetralophum C. B. Clarke ex Hook. |
Chưng bầu lông | Combretum pilosum Roxb. |
Chuối chác | Dasymaschalon rostratum Merr. et Chun |
Chuối hoa sen | Ensete glaucum (Roxb.) E. E. Cheesm. |
Chuối hoa, Hoa dong | Canna indica L. |
Chuối hột Chuối chát | Musa balbisiana Colla |
Chuối rừng Cuổi đông, Mạy duốc (Tày), Co phí vẹc (Thái), Prít (Kdong) | Musa acuminata Colla |
Chuối sen Chuối hoa sen | Musa coccinea Andr. |
Chuỗi sò | Strobilanthes affinis (Griff.) Bremek. |
Chuối sợi | Musa textilis Nees |
Chuỗi tiền , Đồng tiền, Đuôi trâu | Desmodium pulchellum (L.) Benth. |
Chuối tiêu Hương tiêu, Cuổi chiêu (Tày), Co duốc (Thái) | Musa paradisiaca L. var. sapientum Kuntze |
Chuối trăm nải | Musa chiliocarpa Back. |
Chuồn chuồn vàng , Sao nhái | Cosmos sulphureus Cav. |
Chút chít | Rumex chinensis Campd. |
Chút chít | nepal Rumex nepalensis Spreng. |
Chút chít chua | Rumex acetosella L. |
Chút chít răng | Rumex dentatus Campd. |
Chùy hoa đỏ | Strobilanthes pentstemonoides (Nees) T. Anders. |
Cỏ an tan | Medicago sativa L. |
Cỏ bạc đầu, Nhá boóc đon (Thái) | Kyllinga brevifolia Rottb. |
Cỏ bợ , Rau tần, Cỏ chữ điền, Tứ diệp thảo, Tần thái, Cỏ bốn lá, Phiắc vèn, Phiắc chắn (Thái), Thủy tần (Tày), Cỏ bợ nước | Marsilea quadrifolia L. |
Cỏ bờm ngựa, Râu dê, Cỏ đuôi ngựa | Pogonatherum crinitum Kunth. |
Cỏ bồng Bại tượng hoa trắng | Patrinia villosa (Thunb.) Juss. |
Cỏ bông Xuân thảo | Eragrostis tenella (L.) Beauv. ex Roem. et Schult. |
Cỏ bông bụi Tinh thảo lông | Eragrostis pilosa (L.) P. Beauv. |
Cỏ bông đen | Eragrostis nigra Nees ex Steud. |
Cỏ bướm Cúc tím châu á, Ngổ dại, Ban ngộ, Tứ phương thảo | Torenia asiatica L. |
Cỏ bươm bướm | Canscora decussata (Roxb.) Roem. et Schult. |
Cỏ bướm nhẵn | Torenia glabra Osb. |
Cỏ bướm tím | Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell |
Cô ca * | Erythroxylum coca |
Cô ca hoa trắng | Erythroxylum novagranatense (Morris) Hieron. |
Cọ cảnh | Trachycarpus fortunei (Hook. f.) H. Vendl. |
Cỏ chân gà * | Dactyloctenium aegyptium (L.) Beauv. |
Cỏ chăn trâu | Desmodium griffithianum Benth. |
Cỏ chân vịt * Bò xít, Duyên giao, Cúc chân vịt, Cây trứng vịt | Sphaeranthus africanus L. |
Cỏ chè vè | Miscanthus sinensis Anders. |
Cỏ chét ba * | Potentilla kleiniana Wight |
Cỏ chông * | Spinifex littoreus (Burm. f.) Merr. |
Cỏ chửa Cỏ thia lia, Thuỷ hảo, Cỏ chân vịt, Cỏ đắng, Cỏ trứng ếch | Paspalum scrobiculatum L. |
Cô coa | Chrysobalanus icaco L. |
Cỏ cói | Scirpus yagara Ohwi |
Cỏ cứt lợn * | Ageratum conyzoides L. |
Cỏ đậu hai lá | Zornia cantoniensis Mohlenbr. |
Cỏ đậu hai lá | Zornia gibbosa Spangghe. |
Cỏ đen | Buchnea cruciata Buch.-Ham. ex D. Don |
Co đi mi, Chạ mác chiu, Cây răng rẻ | Micromelum compressum Merr. |
Cỏ diệt ruồi Thấu cốt thảo | Phryma leptostachya L. |
Cọ dừa Dầu dừa, cọ dầu | Elaeis guineensis Jacq. |
Cọ dừa (Dầu dừa, cọ dầu) | Elaeis guineensis Jacq. |
Cỏ dùi trống * Cốc tinh thảo, Đầu đinh, Co nhả gô khao (Thái) | Eriocaulon sexangulare L. |
Cỏ đuôi voi tím | Pennisetum alopecuroides (L.) Spreng. |
Cỏ gà * Cỏ chỉ, Cỏ ống, Hàng ngu chi | Cynodon dactylon (L.) Pers. |
Cỏ gấu dài | Cyperus longus L. |
Cỏ gấu rừng Cỏ gấu lông, cỏ bát, cói lộng | Cyperus pilosus Vahl |
Cỏ gấu tàu | Cyperus esculentus L. |
Cổ giải * Lành vạch, Cây bả ruồi, Cây dấy, Co vi pa (Thái) | Millettia eberhardtii Gagnep. |
Cỏ gừng Cỏ cựa gà, Cỏ ống, Phổ địa thử | Panicum repens L. |
Co ho Giổi trái | Clausena laevis Drake |
Cỏ hoa đá | Selaginella rolandi-principis Alston |
Cỏ hoa tai * | Hedyotis tenelliflora Blume |
Cỏ hôi * Cúc sít, Tổ ong, Cây bọ xít, Cỏ thỏ | Ageratum houstonianum Mill. |
Cỏ kê | Panicum miliaceum L. |
Cò ke cánh sao | Grewia astropetala Pierre |
Cò ke châu á | Grewia asiatica L. |
Cò ke lá ké | Grewia urenaefolia (Pierre) Gagnep. |
Cò ke lông | Grewia hirsuta Vahl |
Cò ke sếu | Grewia eriocarpa Juss. |
Cò ke tạp phái | Grewia polygama Roxb. |
Cò ke, Đơn sài, Chu ca, Cây mé, Co é (Thái) | Grewia paniculata L. |
Cỏ kỳ nhông * | Sebastiana chamaelea (L.) Muell.-Arg. |
Cô la Cola | nitida (Vent.) A. Chev. |
Cỏ lá tre * Đạm trúc diệp, Cỏ lông lợn, Nhả mạy phẻo, Mác pang pầu (Tày), Co tạng pầu (Thái), Sàng cay nua dòi (Dao) | Lophatherum gracile Brongn. |
Cỏ lác | Fimbristylis miliacea (L.) Vahl |
Co lang địn | Peliosanthes humilis Andr. |
Cỏ lào * Cây bù xích, Cây cộng sản, Chùm hôi, Yên bạch, Bớp bớp, Nhả nhật (Tày), Cây việt minh, Pảng pình (Kho), Blây suôn (Bana), Muồng mung phiu (Dao) | Eupatorium odoratum L. |
Cỏ lết | Gisekia pharnaceoides Lam. |
Co lim | Betula luminifera H. Winkl. |
Co lộc tộc | Alangium decipiens P. Evrard. |
Cỏ lồng vực | Echinochloa crusgalli (L.) Beauv. |
Cỏ lữ đồng | Hedyotis heynii R. Br. |
Co mác tum, Bầu nâu, Trái nấm, Chùm hum | Aegle marmelos (L.) Correa et Bobrow |
Cỏ mần trầu * Thanh tâm thảo, Màng trầu, Co nhả hút (Thái), Hất trớ lậy (Kho), Rday (Kdong), Cao day (Bana), Hang ma (Tày), Hìa xú san (Dao) | Eleusine indica (L.) Gaertn. |
Cỏ mật Cỏ bé, Cỏ chỉ chấm | Chloris barbata Sw. |
Cỏ mật gấu * | Isodon lophanthoides (D.Don) Hara |
Cỏ may * Châm thảo, Nhả khoác (Tày), Hất dạ (Kho) | Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. |
Cỏ mẹ * Mẫu thảo, Lữ đằng | Lindernia crustacea (L.) F. Muell. |
Cỏ mịch * Cúc dính | Adenostemma lavenia (L.) Kuntze |
Cỏ miến | Sorghum bicolor (L.) Moench |
Cỏ móng ngựa * | Ligularia hodgsonii Hook. f. |
Cỏ mủ * Đại kích | Euphorbia heterophylla L. |
Cỏ mui * Sài lông, Sài lan, Cúc mui, Thu thảo | Tridax procumbens L. |
Cỏ nến * Bông nến, Bồng hoàng, Thuỷ hương, Hương bồ thảo | Typha angustata Bory et Chaub. |
Cỏ nến nam | Typha angustifolia L. |
Cỏ ngọt * | Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. |
Cỏ nhọ nồi * | Eclipta prostrata L. |
Cỏ nhung * Sứa hồng | Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl. |
Cơ nia Cầy | Irvingia malayana Oliv. ex A.W.Benn. |
Cồ nốc hoa đầu Sâm cau lá lớn | Curculigo capitulata (Lour.) Kuntze |
Co nộc, Co nộc sa, Bòi ngòi lông | Hedyotis hispida Retz. |
Cổ ôm Mắn đỉa trâu | Archidendron lucidum (Benth.) I. Niels. |
Cỏ phao Lô đuôi | Themeda caudata (Nees) A. Camus |
Cỏ phổng | Sphenoclea zeylanica Gaertn. |
Cổ quả Lạc thạch lông gỉ | Trachelospermum dunnii (Levl.) Levl. |
Cổ quả cọng mảnh | Trachelospermum gracilipes Hook. f. |
Cổ quả nách | Trachelospermum axillare Hook. f. |
Cỏ roi ngựa * Mã tiên thảo, Rgồ mí (Kho), Nhả tháng én (Tày) | Verbena officinalis L. |
Cổ rùa huyết * | Callerya dasyphylla (Miq.) Schott |
Cỏ rươi * | Aneilema herbaceum (Roxb.) Wall. ex Kunth |
Cỏ sán * Cây mao hoa | Erismanthus sinensis Oliv. |
Cỏ sâu róm Hát xu (Kho), Cỏ đuôi chó | Setaria viridis (L.) P. Beauv. |
Cọ sẻ | Livistona chinensis (Jacq.) R. Br. ex Mart. |
Cọ sẻ | Livistona chinensis (Jacq.) R. Br. ex Mart. |
Cỏ seo gà * | Pteris multifida Poir. |
Cỏ sữa hoa không cuống | Euphorbia sessiliflora Roxb. |
Cỏ sữa hồng | Euphorbia rosea Retz. |
Cỏ sữa lá nhỏ * Vú sữa đất, Cẩm địa, Thiên căn thảo, Nhả nực nọi (Thái), Nhả nậm mòn, Chạ cam (Tày) | Euphorbia thymifolia L. |
Cỏ sữa lá to * Cỏ sữa lông, Cồ nhả mực (Thái), Đạng pồ (Kho) | Euphorbia hirta L. |
Cỏ sữa nằm | Euphorbia prostrata Ait. |
Cỏ sữa rừng khô | Euphorbia vachelii Hook. et Arn. |
Cỏ tai hùm * Ngải dại, Lưỡi hùm, Cúc hôi, Cúc voi, Xì rgân (Kho), Cúc hôi, Cúc voi, la dông (Bana), Nhất ting kni (Kdong) | Conyza canadensis (L.) Cronq. |
Cỏ tai hùm thấp | Conyza japonica (Thunb.) Lees. ex DC. |
Cỏ tam khôi Sam biển, Dầu dầu | Trianthema portulacastrum L. |
Cỏ thạch sùng * Tro buồn | Cynoglossum lanceolatum Forsk. |
Cỏ tháp bút * Mộc tặc, Búa lọ phì nọi (Thái) | Equisetum debile Roxb. ex Vauch. |
Cỏ thi * | Achillea sibirica Ledeb. |
Cỏ thỏ * | Galinsoga parviflora Cav. |
Cỏ thơm * Trân châu hoa phù | Lysimachia congestiflora Hemsl. |
Cỏ tím | Campanumoea pallida Wall. |
Cỏ tím * Tử hoa địa đinh, Rau bướm | Viola patrinii DC. |
Cô tòng đuôi lươn * Đuôi lươn, Ngũ sắc | Codiaeum variegatum (L.) Blume var. pictum Muell. |
Cỏ tranh * Bạch mao căn, Nhả cà, Lạc cà (Tày), Gan (Dao), Đia (Kdong) | Imperata cylindrica (L.) P. Beauv. |
Cỏ vàng | Xyris indica L. |
Cỏ vỏ lúa Ban tròn | Hypericum uralum Buch.-Ham. ex D.Don |
Cỏ voi | Panicum sarmentosum Roxb. |
Cỏ vú sữa Vú sữa | Euphorbia parviflora L. |
Cỏ xước * Hà ngù, Ngưu tất nam, Thín hồng mía (Dao), Nhả khoanh ngù (Tày), Co nhả lìn ngù (Thái) | Achysanthes aspera L. |
Cỏ xước lá dài | Achysanthes bidentata var. longifolia Mak. |
Cỏ xước nước | Centrostachys aquatica (R.Br.) Wall. ex Moq.-Tand. |
Cỏ xương cá Nan tụ | Achillea wilsoniana (Heim. ex Hand.-Mazz.) Heim. ex Heim.-Mazz. |
Cổ yếm * | Gynostemma pentaphylla (Thunb.) Makino. |
Cổ yếm lá bóng * | Gynostemma laxum (Wall.) Cogn. |
Cọ(Kè đỏ, Mật cật, Lá gồi, Cọ khuông) | Livistona cochinchinensis Mart. |
Cóc chuột | Lannea coromandelica (Houtt.) Merr. |
Cốc đá Đầu heo | Garuga pinnata Roxb. |
Cọc đỏ | Lumnitzera littorea (Jack) Voigt. |
Cốc kèn * Cóc kèn | Derris trifoliata Lour. |
Cốc kèn bìa | Derris marginata Benth. |
Cốc kèn dài | Derris thyrsiflora ( Roxb. ) Benth. |
Cốc kèn mã lai | Derris malaccensis ( Benth. ) Prain |
Cốc kèn mũi | Derris acuminata (Grah.) Benth. |
Cốc kèn sét | Derris ferruginea ( Roxb. ) Benth. |
Cóc mẳn Thuốc mộng, Cây trăm chân, Cỏ the, Thạch hồ truy | Centipeda minima (L.) A. Br. et Aschers. |
Cọc rào * Chà chôi | Cleistanthus tonkinensis Jabl. |
Côi * | Scyphiphora hydrophyllacea Gaertn. f. |
Cơi * Lá ngón, Lá cơi, Mạy slam (Thái) | Pterocarya tonkinensis (Franch.) Dode |
Cói ba cạnh | Cyperus nutans Vahl |
Cói ba gân | Scleria sumatrensis Retz. Scleria sumatrensis Retz. |
Cói chát râu | Bulbostylis barbata (Rottb.) Clarke |
Cói đắng tán | Fuirena umbellata Rottb. |
Cói đầu hồng | Rhynchospora rubra (Lour.) Makino |
Cói đốt | Cyperus articulatus L. |
Cói dù | Mariscus umbellatus Vahl |
Cói dùi | Scirpus wallichii Nees |
Cói dùi đầu | Scirpus subcapitatus Thwaites |
Cói dùi mũi | Scirpus mucronatus L. |
Cói gạo Lác rận, Fục (Tày) | Cyperus iria L. |
Cói hoa dẹp | Cyperus compressus L. |
Cói quăn | Fimbristylis aestivalis (Retz.) Vahl |
Cói quăn bông tròn | Fimbristylis globulosa (Retz.) Kunth |
Cói quăn hai lá | Fimbristylis dichotoma (L.) Vahl |
Cói quăn nhím | Fimbristylis dipsacea (Rottb.) Clarke |
Cói quăn sậm | Fimbristylis fusca (Nees) Clarke |
Cói quăn vuông | Fimbristylis tetragona R. Br. |
Cói tơ nhiều lông | Eriophorum comosum Nees |
Cói tò ty Cỏ chao | Cyperus difformis L. |
Cói tương | Mariscus cypericus Vahl |
Cói vảy đỏ | Pycreus sanguinolentus (Vahl) Nees |
Cói vảy xoắn | Cyperus michelianus (L.) Link |
Cối xay * Giàng xay, Kim hoa thảo, Quýnh ma, Co tó ép (Thái), Phao tôn (Tày) | Abutilon indicum (L.) Sweet |
Côm be * | Elaeocarpus stipularis Blume |
Cơm cháy * Thiết đả, Sóc dịch, Thuốc mọi | Sambucus javanica Reinw. ex Blume |
Côm có cuống | Elaeocarpus petiolatus (Jack) Wall. ex Kurz |
Cơm gáo Mỏ chim, Đầu chó | Cleidion spiciflorum (Burm. f.) Merr |
Côm hoa to | Elaeocarpus grandiflorus J. E. Smith |
Côm lá hẹp * | Elaeocarpus angustifolia Blume |
Côm lá thon | Elaeocarpus lanceifolius Roxb. |
Côm lang Dây chong chóng | Smilax perfoliata Lour. |
Cơm lênh nhỏ | Pothos kerrii Buch. |
Cơm nếp * Bảu khảu ru (Tày), Co nhả khẩu mẫu (Thái), Nong trang mía (Dao) | Strobilanthes acrocephalus var. glabrior Benoist |
Cơm nguội | hance Ardisia hanceana Mez |
Cơm nguội bẹp * | Ardisia depressa Clarke |
Cơm nguội búng | Ardisia helferiana Kurz |
Cơm nguội cà | Ardisia solanacea Roxb. |
Cơm nguội chân * | Ardisia pedalis Walker |
Cơm nguội đuôi * | Ardisia caudata Hemsl. |
Cơm nguội lá trang | Ardisia ixoraefolia Pit. |
Cơm nguội lông * | Ardisia maclurei Merr. |
Cơm nguội màu | Ardisia colorata Roxb. |
Cơm nguội năm cạnh * Phổ soóng mộc | Ardisia quinquegona Blume |
Cơm nguội nâu | Ardisia brunnescens Wallker |
Cơm nguội thường * Phổ soóng mộc | Ardisia pseudocrispa Pit. |
Côm nhiều hoa Côm trâu | Elaeocarpus floribundus Blume |
Cơm rượu | Glycosmis pentaphylla (Retz.) Correa |
Cơm rượu lá chanh | Glycosmis citrifolia (Willd.) Lindl. |
Côm trâu | Elaeocarpus sylvestris (Lour.) Poir. |
Côm trung quốc | Elaeocarpus chinensis (Gardn. et Champ.) . Hook. f. ex Benth. |
Công cộng * Xuyên tâm liên, Khổ diệp, Hùng bút, Khổ đởm thảo, Nguyễn cộng, Nhất kiến kỷ | Andrographis paniculata (Burm. f.) Nees |
Cóng da | Calophyllum membranaceum Gardn. et Champ. C. bonii Pitard |
Còng núi Cà ngét | Calophyllum dryobalanoides Pierre |
Còng trắng | Calophyllum soulattri Burm. f. |
Cốt cắn * Củ khát nước, Móng trâu | Nephrolepis cordifolia (L.) Presl |
Cốt khí củ * Điền thất, Nam hoàng cầm, Hỗ tượng căn, Co hớn hườn (Thái), Mèng kéng (Tày), Hồng lìu (Dao) | Reynoutria japonica Houtt. |
Cốt khí dây Xương gan | Sabia dielsii Le’vl. |
Cốt khí muồng * Muồng lá khế, Muồng tây, Vọng giang nam, Muồng hoàng yến, Muồng hòe, Cốt khí hạt, Nhả pẻ po (Tày), Co nhả pẻ vài (Thái) | Senna occidentalis (L.) Link. |
Cốt khí thân tím * Đoàn kiếm đỏ, Ve ve cái, Sơn thanh | Tephrosia purpurea (L.) Pers. |
Cốt khí thân trắng | Tephrosia candida (L.) DC. |
Cốt mà * Đông ba, Trái có cọng, Đậu ma | Dunbaria podocarpa Kurz |
Cốt tân | Korthasella japonica (Thunb.) Engl. |
Củ ấu Lăng mác, Mác coóc (Tày) | Trapa bicornis Osbeck var. cochinchinensis (Lour.) Gluck. |
Củ ấu dại | Trapa incisa Sieb. et Zucc. |
Cu boong * | Vernonia elliptica DC. |
Củ cái * Củ mỡ, Khoai vạc | Dioscorea alata L. |
Củ cải đường Củ cải đỏ, củ dền | Beta vulgaris L. |
Củ chi tán Dây củ chi hơ tán | Strychnos umbellata (Lour.) Merr. |
Củ chóc * Bán hạ, nam tinh, Lá ba chìa, phiắc héo (Tày) | Typhonium trilobatum (L.) Schott |
Củ chóc ri * Bán hạ dại | Typhonium divaricatum (L.) Decne. |
Cú cơm | Cyperus halpan L. |
Củ đậu * Củ sắn, Đậu thự, Mằn cát (Tày), Mằn phao | Pachyrhizus erosus (L.) Urb. |
Cù đề | Breynia vitis-idaea (Burm. f.) C. E. C. Fischer |
Cù đèn | roxburgh Croton roxburghianum Bal. |
Cù đèn | delpi Croton delpyi Gagnep. |
Cù đèn * | Croton thorellii Gagnep. |
Cù đèn đuôi | Croton caudatus Geiseler |
Cù đèn khai | Croton joufra Roxb. |
Cù đèn lông Khai đen | Croton cascarilloides Raeusch. |
Cù đèn lông cứng | Croton glandulosus L. |
Cù đèn nhiếm | Croton lachnocarpus Benth. |
Cù đèn trà Côn trà | Croton potabilis Croiz. |
Củ dòm * | Stephania dielsiana Y. C. Wu |
Củ dong * Hoàng tinh | Maranta arundinacea L. |
Củ gà ấp Phấn phòng kỷ | Stephania tetrandra S. Moore |
Củ gấu Cỏ gấu, Hương phụ, Cỏ cú, Nhả chông mu (Tày), Sa thảo | Cyperus rotundus L. |
Củ gấu biển * | Cyperus stoloniferus Retz. |
Củ gió * Kim quả lãm, Kim ngưu đởm, Sơn từ cô | Tinospora sagittata (Oliv.) Gagnep. |
Củ gió đất, Cây không lá, Cu chó, Ký sinh hoàn, Củ ngọc núi, Xà cô, Tỏa dương | Balanophora fungosa J. R. et G. Forst. |
Củ ma Cỏ ken | Pycreus polystachyus (Rottb.) Beauv. |
Cù mạch | Erythraea spicata Pers. |
Cù mai | Oxystelma esculenta (L. f.) R. Br. ex Schult. |
Củ mài * Sơn dược, Mằm chén (Tày), Khoai mài, Mán địn, Co mằn kép (Thái), Glờn (Kdong), Mằn ôn (Nùng), Hìa dòi (Dao) | Dioscorea persimilis Prain et Burk. |
Củ mài gừng | Dioscorea zingiberensis C.H. Wright |
Củ mài núi * Bụm nai (Kho), Mằn mỏ (Tày) | Dioscorea japonica Thunb. |
Củ mỡ * Củ dại, Hoàng dược, Khoai trời, Mằn rườn (Tày), Li kam pua (Hmông) | Dioscorea bulbifera L |
Củ năn, Mã thầy, Ô vu | Eleocharis dulcis (Burm. f.) Hensel |
Củ nâu , Củ nầng, Dây tẽn, Plé (Kho), Đâu (Tày) | Dioscorea cirrhosa Prain et Burk. |
Củ nâu trắng, Củ nầng, Củ nê, Dây năn, Từ nhám, Dây tẽn | Dioscorea hispida Denst. |
Củ nêm, Từ tam giác | Dioscorea deltoidea Wall. ex Kunth. |
Củ rối bằng | Leea aequatica L. |
Củ rối nhăn | Leea crispa van Royen ex L. |
Củ trâu, Dây liều, Từ năm lá | Dioscorea pentaphylla L. |
Củ từ | Dioscorea poilanei Prain et Burk. |
Củ từ Thổ để | Dioscorea esculenta (Lour.) Burk. |
Cựa gà | Paramignya armata Oliv. var. andamanica King |
Cúc áo Vạn thọ tây, Cỏ the, Nụ áo vàng, ích lép (Bana), Mạy nẩu slửa (Tày) | Bidens bipinnata L. |
Cúc áo hoa vàng , Nút áo, Cúc lác, Phiắc khát (Tày), Co nhả hàn (Thái), Cuồng trầm | Spilanthes acmella (L.) Murr. |
Cúc bạc leo | Senecio scandens Buch.-Ham. ex D. Don |
Cúc bách nhật * Bông nở ngày, Bách nhật hồng | Gomphrena globosa L. |
Cúc cánh giấy | Zinnia elegans Jacq. |
Cúc chân vịt | Sphaeranthus senegalensis DC. |
Cúc đắng | Ixeris debilis A. Gray |
Cúc dính * | Adenostemma laevina (L.) O.Kuntze |
Cúc đồi | Laggera alata (Roxb.) Sch.- Bip. ex Oliv. |
Cúc đồng tiền | Gerbera jamesonii Bolus ex Hook. f. |
Cúc dùi trống | Dichrocephala bicolor (Roth) Schlecht. |
Cúc gai | Silibum marianum (L.) Gaertn. |
Cúc hoa trắng, Bạch cúc | Chrysanthemum morifolium Ramatuelle. |
Cúc hoa vàng * Kim cúc, Dã cúc, Cam cúc, Khổ ý, Hoàng cúc, Bióoc kim (Tày) | Chrysanthemum indicum L. |
Cúc hoa xoắn | Inula cappa (Buch.-Ham. ex D. Don) DC. |
Cúc leo | Mikania cordata (Burm.f.) B.L. Robinson |
Cúc liên chi dại | Parthenium hysterophorus L. |
Cúc mắt cá nhỏ | Dichrocephala benthamii C.B. Clarke |
Cúc mốc * Ngải phù dung, Ngọc phù dung, Nguyệt bạch | Crossostephium chinense (L.) Makino ex Champ. et Schltr. |
Cúc móng ngựa | Petasites japonicus (Sieb. et Zucc.) F.Smidt. |
Cúc nhọn | Sonchus asper (L.) Hill. |
Cúc tần * Từ bi, Cây lức, Phật phà, Vật và (Tày) | Pluchea indica (L.) Less. |
Cúc tím , Hoa tím, Cỏ bướm tím, Tô liên cọng, Nhả ma bả (Tày) | Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell |
Cúc trắng to Bạch cúc | Chrysanthemum maximum Ramood. |
Cúc trừ trùng * Cúc trừ sâu | Pyrethrum cinerariaefolium Trev. |
Cúc vạn thọ nhỏ | Tagetes patula L. |
Cúc vạn thọ, Hoàng cúc hoa, Khổng tước thảo | Tagetes erecta L. |
Cui Tầm gửi năm cánh | Helixanthera parasitica Lour. |
Cùm sọc Mắt gà, Đậu ba lá sọc | Kummerowia striata (Thunb.) Schindl. |
Cung xỉ , Quán chúng | Cyrtomium fortunei J.Sm. |
Cung xỉ trần * | Cyrtomium fraxinellum (Chr.) Chr. |
Cước đài * | Cyathula prostrata (L.) Blume |
Cước đài đầu | Cyathula capitata Moq. |
Cườm Cườm thảo mềm | Abrus mollis Hance |
Cườm đỏ I toạ đông | Itoa orientalis Hemls. |
Cườm thảo chồi | Abrus pulchellus Wall. ex Thw. |
Cườm thị | Diospyros malabarica (Desv.) Kostel. |
Cuông châu | Aralidium pinnatifidum Miq. |
Cuông lá hẹp | Aralia foliosa Wall. ex Clarke |
Cuông lá hẹp * | Aralia foliosa Wall. ex Clarke |
Cuông lá nhám * | Aralia dasyphylla Miq. |
Cương láng Đưng láng | Scleria levis Retzius. |
Cuông nháp * | Aralia thomsonii Seem. ex Clarke |
Cuông tạo | Aralia nguyentaoi Ha |
Cứt lợn , Bù xích, Thăng hồng kế, Cỏ hôi, Hoa ngũ sắc | Ageratum conyzoides L. |
Cứt ngựa * Mu héo | Teucrium viscidum Blume |
Cứt quạ * Dây nhăn, Dây bạc bạc | Gymnopetalum cochinchinense (Lour.) Kurz |
Cứt quạ lá nguyên Cẩu qua, Dây nhăn | Gymnopetalum integrifolium (Roxb.) Gagnep. |
Cứt quạ quả dài | Gymnopetalum cochinchinensis var. incisa Gagnep. |
Cửu lý hương * Vân hương | Ruta chalepensis L. |
Cửu nguyên lực * | Begonia tonkinensis Irmsch. |
Đa | Ficus altissima Blume |
Đa búp đỏ Dung thụ, Mạy lằng (Tày) | Ficus elastica Roxb. ex Horn. |
Dạ cẩm * Loét mồm tía, Ngón lợn, Dây ngón cúi, Cha khẩu cẩm, Sán công mía (Dao) | Hedyotis capitellata Wall. ex G. Don .var. mollis Pierre ex Pit. |
Đa cát , Sài hồ cát, Sài hồ nam, Đa quả cát | Polycarpaea arenaria (Lour.) Gagnep. |
Đa châu nằm | Polycarpon prostratum (Forssk.) Asch. et Schw. |
Đa cua | Ficus sumatrana var. sub. sumatrana (Gagnep. ) Corn. |
Đa đa , Dây hải sơn, Xâm, Dây săng, Cò cưa, Loong cơ đa (Bana) | Harrisonia perforata (Blanco) Merr. |
Da đầu đốm * Hoàng tinh đốm | Polygonatum punctatum Royle ex Kunth |
Da gà | Actephila anthelminthica Gagnep. |
Đa gân | Ficus nervosa Heyn. ex Roth |
Đa hạch | Ficus drupacea Thunb. |
Dã hải đường không cánh | Begonia aptera Blume |
Đa hình mộc | Allomorphia balansae Cogn. |
Dạ hoa Lài tàu | Nyctanthes arbor-tristis L. |
Đà hoa rãng Huỳnh xà, Cây vảy lợp | Davallia denticulata (Burm. f.) Mett. ex Kuhn. |
Dạ hợp hoa to | Magnolia grandiflora Hook. et Thoms. |
Dạ hợp hoa to * | Magnolia grandiflora Hook. et Thoms. |
Dạ hợp, Hoa trứng gà, tử tiêu dại | Magnolia coco (Lour.) DC. |
Dạ hương * Dạ lý hương | Cestrum nocturnum L. |
Đa ích | Euchrestia horsfieldii (Lesch.) Benn. |
Đa lá lệch | Ficus semicordata Buch.-Ham. ex Smith. |
Dã miên hoa | Anemone vitifolia Buch.-Ham. ex DC. |
Đa mít | Ficus rumphii Blume |
Đa nhẵn Đa rễ, Sung rễ | Ficus glaberrima Blume |
Đa nhiều rễ Đa lông, Tân di thụ, Mạy rược (Tày) | Ficus macrophylla Desf. |
Đa talbot | Ficus talboti King |
đá trắng Dẻ đá, Dẻ trắng | Lithocarpus dealbatus (Hook.f. et Thoms.) Rehd. |
Đa tử nam, Cam hôi | Pleiospermum annamemse Guill. |
Đa xoan Đa tròn lá | Ficus benghalensis L. |
Dã yên | Petunia hybrida Vilm. |
Đại bi , Từ bi xanh, Bơ nạt, Đại ngải, Băng phiến, Co nát (Thái), Phặc phà (Tày) | Blumea balsamifera (L.) DC. |
Đại cà dược | Brugmansia suaveolens (Willd.) Bercht. et Presl. |
Đại cán hai lá bắc | Macrosolen bibracteolatus (Hance) Dans |
Đại diệp la | Didissandra sesquifolia Crake |
Đại diệp thanh Thạch nam | Photinia davidsoniae Rehd. et Wils. |
Đại đinh hai hạt, Chân chim núi đá | Macropanax dispermus (Blume) Kuntze |
Đài hái , Cây mỡ lợn, Dây hái, Mướp rừng, Dây beo, Dây sén, Mác kịnh (Tày) | Hodsonia macrocarpa (Blume) Cogn. |
Đại hoa đỏ | Plumeria rubra L. |
Đại hoa trắng | Plumeria alba L. |
Đại hoàng | Rheum officinale Baill. |
Đại hoàng chân vịt | Rheum palmatum L. |
Đại hoàng thảo Thạch hộc hoa hồng, Ngọc vạn sáp | Dendrobium crepidatum Lindl. ex Paxt. |
Đại huyết tán, Đan hoa | Ardisia brevicaulis Diels |
Đại kế, Ô rô cạn, Dã hồng hoa, Thích kế | Cirsium japonicum Maxim. |
Đại kích | Euphorbia coudercii Gagnep. |
Đại kích biển Thuốc giòi | Euphorbia atoto Forst. et Forst. f. |
Đại sài hồ , Cỏ đa quả, Sài hồ cát | Polycarpaea thymoidea Gagnep. |
Đại táo, Táo tàu, Táo đen | Ziziphus sativa Mill. |
Đại, Bông sứ, Đại hoa trắng, Hoa chămpa, Sứ cùi | Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Baill. |
Dâm bụt * Bụp, Phù tang, Hồng bút, Co ngần (Thái), Xuyên cân bỉ, Bióoc ngần (Tày), Phầy quấy pin (Dao) | Hibiscus rosa-sinensis L. |
Dâm bụt cánh xẻ | Hibiscus schizopetalus (Mast.) Hook. f. |
Dâm bụt hoa nhỏ , Bụp giàng xay, Hoa tai | Malvaviscus arboreus Cav. |
Dâm bụt kép Bụp hồng cận, Mộc cận, Hồng cận biếc | Hibiscus syriacus L. |
Dâm dương hoắc * | Epimedium macranthum Morr. |
Dâm dương hoắc dại * | Cinicifuga sp. |
Dâm hôi * Chùm hôi, Châm châu, Nhâm rừng, Hồng bì dại, Mắc mật, Mác mật mu, Voòng ma (Tày), Vâm bẩy phít điằng (Dao) | Clausena excavata Burm. f. |
Đàm tiết nhám | Denstaedtia scabra (Wall. ex Hook.) Moore |
Đàn biếc | Vandenboschia auriculata (Blume) Copel. |
Đan lăng, Ngọc nữ treo | Clerodendrum nutans Jacq. |
Dấn mật Sóc, Giềng mật | Glochidion daltonii (Muell.-Arg.) Kurz |
Đan sâm, Tử sâm, Xích sâm, Huyết sâm, Đơn sâm | Salvia miltiorrhiza Bunge |
Đằng ca Dây đằng ca, Thuyền dực đằng | Securidaca inappendiculata Hassk. |
Đắng cay , Trúc diệp, Hoàng mộc, Hoa tiêu, Thục tiêu, Đắng cảy | Zanthoxylum planispinum Sieb. et Zucc. |
Đắng cay ba Lá | Zanthoxylum aevodiaefolium Guill. |
Đằng hoàng | Garcinia hanburyi Hook. f. |
Đảng sâm , Ngân đằng, Cây đùi gà, Rầy cáy, Co nhả dòi (Tày), Cang hô (Hmông) | Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. |
Đăng tiêu | Campsis grandiflora (Thunb.) K. Schum. |
Đăng tiêu mỹ | Campsis radicans (L.) Seem. |
Đằng trườn, Huê mộc | Dalbergia volubilis Roxb. |
Dành dành * Chi tử, Mác làng cương (Tày) | Gardenia angustifolia (L.) Merr. |
Dành dành bắc bộ | Gardenia tonkinensis Pit. |
Đào , Co tào (Thái), Mạy phăng (Tày), Kén má cai, Phiếu kiào (Dao) | Prunus persica (L.) Batsch |
Đào lộn hột, Điều, Giả như thụ | Anacardium occidentale L. |
Đào tiên | Crescentia cujete L. |
Đào tiên cảnh | Crescentia alata H. B. K. |
Dao tiểu đậu , Đậu cộ biển | Canavalia cathartica Thouars |
Đáp hy | Illigera parviflora Dunn |
Dất mèo * Dây vú trâu, Mao quả có đài to | Dasymaschalon macrocalyx Finet. et Gagnep. |
Đạt phước | Millingtonia hortensis L. f. |
Dầu trai Dầu lông | Dipterocarpus intricatus Dyer. |
Đậu ban | Uraria rufescens (DC.) Schindl. |
Dâu bầu đen | Morus nigra L. |
Đậu bé | Vigna minima (Roxb.) Ohwi et ohashi |
Đậu bê an | Vicia faba L. |
Dâu bích Duối cỏ | Fatoua pilosa Gaudich. |
Đậu biếc , Dây bông biếc, Diệp dáo, Đậu điệp | Clitoria ternata L. |
Đậu biển | Canavalia maritima (Aubl.) Thouars. |
Dầu cà luân | Dipterocarpus kerrii King. |
Đậu chỉ Nam bạch chỉ | Teramnus babialis (L.f.) Pers. |
Đậu chiều , Đậu săng, Đậu cọc rào, Đậu chè, Sơn đậu căn, Mộc đậu, Thứa mạy (Tày), Phầy quẩy tập (Dao) | Cajanus cajan (L. ) Mills. |
Dầu choòng * | Delavaya toxocarpa Franch. |
Dầu choòng * | Delavaya toxocarpa Franch. |
Đậu cò que | Dunbaria rotundifolia ( Lour. ) Merr. |
Đầu dài | Tylophora koi Merr. |
Đầu dài mảng | Tylophora tenuis Blume |
Đầu dài xoan | Tylophora ovata (Lindl.) Hook. ex Steud. |
Đậu dao , Đậu kiếm, Đậu tiệp, Đậu rựa, Đậu mèo ngòi, Đậu mèo trắng, Phắc đáp (Tày) | Canavalia ensiformis (L.) DC. |
Dấu dầu * Chạ bục, Dầu dấu | Euodia sutchuenensis Dode |
Dầu dấu chẻ ba * Sà lát | Tetradium trichotomum Lour. |
Dầu dấu lá tần bì | Tetradium fraxinifolium (Hook. f.) Hartley |
Dầu dấu xoan | Euodia meliaefolia (Hance) Benth. |
Dâu dây Song nho dị diệp, ích nậm | Ampelopsis heterophylla (Thunb.) Sieb. et Zucc. |
Đậu đen , Hắc đậu, Thúa đăm (Tày) | Vigna cylindrica (L.) Skeels |
Dầu đỏ | Dipterocarpus obtusifolius Teysm. et Binn. |
Dầu đỏ | Dipterocarpus turbinatus Gaertn. |
Đậu đỏ Kích tiểu đậu | Vigna angularis (Willd.) Ohwi et Ohashi |
Dầu đồng | Dipterocarpus tuberculatus Roxb. |
Đậu dự , Đậu ngự, Đao đậu, Thuỷ lưu đậu | Canavalia gladiata (Jacq.) DC. |
Đậu đũa, Thúa slai slửa (Tày) | Vigna sinensis Endl. |
Đậu gạo | Vigna umbellata (Thunb.) Ohwi et Ohashi |
Dầu giun * Cỏ hôi, Kinh giới đất, Rau muối dại | Chenopodium ambrosioides L. |
Đầu heo | Garuga pierrei Guill. |
Đậu hoà lan, Ngà Lán (Tày) | Pisum sativum L. |
Dầu lai * Dầu mè tía | Jatropha gossypiifolia L. |
Đậu ma , Sắn dây dại | Pueraria phaseloides ( Roxb. ) Benth. |
Đầu mấu | Bauhinia sp. |
Dầu mè * Ba đậu nam, Dầu lai, Đông thụ, Nhao (Tày) | Jatropha curcas L. |
Đậu mèo , Sắn dây rừng, Mắt mèo, Khau khắc khỏn, Đậu mèo ngứa (Tày) | Mucuna pruriens (L.) DC. |
Đậu mèo dại | Mucuna bracteata DC. |
Đậu mỏ leo | Rhynchosia volubilis Lour. |
Đậu mỏ nhỏ | Rhynchosia minima (L.) A. DC. |
Đậu ngự | Phaseolus lunatus L. |
Dầu nóng * | Ostryopsis davidiana Decne. |
Đầu nưa | Dorstenia contrajerva L. |
Dâu núi * Dâu đất, Xà mẫu, Dâu tây dại, Xà bào thảo | Duchesnea indica (Andr.) Focke |
Dầu rái Dầu nước, dầu trai, dầu rái trắng | Dipterocarpus alatus Roxb. |
Đậu răng ngựa Đậu hoà lan dại | Vicia sativa L. |
Đầu rìu leo | Floscopa scandens Lour. |
Dầu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierre |
Dâu tằm * Tang, Dâu tàu, Mạy mọn, Mạy bơ (Tày), Co mọn (Thái), Nằn phong (Dao) | Morus alba L. |
Dâu tây * | Fragaria vesca L. |
Dâu tây dại | Fragaria nilgerensis Schlecht. ex Gray |
Dâu trường | Cọ phèn, Schleichera oleosa (Lour.) Oken |
Dâu trường Cọ phèn | Schleichera oleosa (Lour.) Oken |
Đậu tương , Đậu nành, Hoàng đậu miêu, Thúa xằng (Tày), Đậu tương leo | Glycine max (L.) Merr. |
Đậu tương dại | Atylosia scarabaeoides (L.) Benth. |
Dâu úc | Morus australis Poir. |
Đậu ván trắng , Bạch biển đậu, Bạch đậu, Đậu biển, Thứa pản khao (Tày), Tập bẩy pẹ (Dao) | Lablab purpureus (L.) Sweet subsp. purpureus |
Đậu vảy ốc | Alysicarpus varinalis (L.) DC. |
Đậu ve Đậu tây, đậu hoe | Phaseolus vulgaris L. |
Đậu vuông Đậu rồng, đậu khế | Psophocarpus tetragonolobus (L.) DC. |
Đậu xanh , Lục đậu, Má thủa kheo (Thái), Thúa kheo (Tày) | Phaseolus mungo DC. |
Đay , Bố, Đay quả tròn, Co dệt (Thái), Đay lụa, Đay ta | Corchorus capsularis L. |
Dây ấn đằng | Diplectria barbata (C. B. Clarke) Frank. et Roos |
Dây bánh nem * Rễ vàng, Dây gan, Chửa vàng phùi (Thái) | Bowringia callicarpa Champ. ex Benth. |
Dây bòng bong * Thòng bong | Lygodium scandens (L.) Sw. |
Dây bông xanh * Bông báo (Mường), Ma dia (Hmông) | Thunbergia grandiflora (Roxb. ex Rottl.) Roxb. |
Dây bướm * Bướm bạc cam bốt | Mussaenda cambodiana Pierre var. annamensis Pit. |
Dây cám | Sarcolobus globusus Wall. |
Dây càng cua * ẩn lân, Dây sữa | Cryptolepis buchanani Roem. et Schult. |
Dây chè * Dạ khiên ngưu, Rau ráu, Bạch đầu, Đỏ ngọn, Dây chín | Vernonia andersonii C. B. Clarke |
Dây chẽ ba * Dây xanh, Đáp hy, Bún thiu, Khau trần (Tày), Cây đan | Illigera rhodantha Hance |
Dây chìa vôi Bạch phấn đằng, Bạch liễm, Hồ đằng, Vét phông, Khau lích (Tày) | Cissus repens Lam. |
Dây chiêù * Dây tứ giác, Chạc chìu (Tày), Tích diệp đằng, Chong co (Thái), Dạt lồng nhây (Dao) | Tetracera scandens (L.) Merr. |
Dây chiều nhẵn | Tetracera loureirii (Finet et Gagnep.) Craib |
Dây cổ tây * | Dendrotrophe frutescens (Champ. ex Benth.) Danser |
Dây cồng cộng * | Ventilago harmandiana Pierre |
Dây củ chi * Kén, Mã tiền bụi | Strychnos angustiflora Benth. |
Dây củ chi rách * Mã tiền hoa nách | Strychnos axillaris Colebr. |
Dây cứt quạ | Trichosanthes tricuspidata Lour. |
Đay dại | Corchorus aestuans L. |
Dây dang * Dây dịu, Dây lá giang, Giang chua | Aganonerion polymorphum Pierre ex Spire |
Dây đau xương * Khoan cân đằng, Tục cốt đằng, Khau năng cấp (Tày), Chan mau nhây (Dao) | Tinospora sinensis (Lour.) Merr. |
Dây dé | Tetrastigma retinervium Planch. |
Dây dê Mùi tử quả, Dây dác rừng | Tetrastigma erubescens var. monospermum Gagnep. |
Dây đòn kẻ cắp * Dây gồ an | Gouania javanica Miq. |
Dây gắm * Vương tôn, Dây sót, Dây mấu, Gắm núi, Gắm | Gnetum montanum Markgr. |
Dây gân Dây đòn gánh, Dây con kiến, Dây xà phòng, Đơn tai mèo, Dây râu rồng, Poát pào (Thái), Seng thanh (Mường), Khau càn (Tày) | Gouania leptostachya DC. |
Dây giang mủ * Dây gáo vàng | Toxocarpus villosus (Blume) Decnec |
Dây gió * Đậu gió | Strychnos ignatii Berg. |
Dây giun nhỏ | Quisqualis conferta (Jack) Exell |
Dây gối Sương hồng đằng, Gối chồi | Celastrus gemmatus Loes. |
Dây gối ấn độ Thanh giang đằng | Celastrus hindsii Benth. |
Dây gối vòi | Celastrus stylosus Wall. |
Dây hèm * | Hemsleya chinensis Cogn. ex Forbes et Hemsl. |
Dây hồ cầu Vệ châu dược, Hồ cẩu | Cocculus laurifolius DC. |
Dây hòa liệt | Vallaris solanacea (Roth) Kuntze |
Dây húc | Reissantia indica (Willd.) Halle’ |
Dây hương , Dây bò khai, Rau khai, Hồng Trếc, Rau ngót leo, Dây mằn hăn, Dây ngót rừng, Khau hương (Tày), Lồng châu sói (Dao) | Erythropalum scandens Blume |
Dây huỳnh * Bông vàng, Hoa đai vàng, Huỳnh anh | Allamanda cathartica L. |
Dây huỳnh lá hẹp | Allamanda neriifolia Hook. f. |
Dây khắc dung * | Zanthoxylum scabrum Guill. |
Dây khai * Dây vàng hoan, Dây cổ rùa, Dây họng trâu, Rễ khai | Coptosapelta tomentosa (Blume)Vahl ex Heyne , var. dongnaiense (Pit.) PhamHoang |
Dây khỉ Đỗ trọng dây | Parameria laevigata (Juss.) Mold. |
Dây khố rách * Phi hùng, Thiên tiên đằng, Phòng kỷ, Cuốp ma (Hmông) | Aristolochia roxburghiana Klotsch |
Dây kí ninh * Dây thần thông, Dây cóc, Bảo cự hành, Khau keo hơ (Tày) | Tinospora crispa (L.) Miers |
Dây lăng * | Callerya erybotrya (Drake) Schott var. erybotrya |
Dây lim Lá bánh dầy, Dây mấu, Khổ sâm hoa | Derris indica Benn. |
Dây lõi tiền * | Stephania longa Lour. |
Dây lửa * Khế rừng lá trinh nữ | Rourea mimosoides (Vahl) Planch. |
Dây luân tôn * | Stauntonia sp. |
Dây lùng bung * | Capparis cantoniensis Lour. |
Dây lưỡi lợn * | Hoya parasitica (Roxb.) Wall. ex Traill. |
Dây mật Dây ruốc cá, Dây có, Làu tín, Sliểu slây (Tày) | Millettia pachyloba Drake |
Dây mát * Chùm bao trứng, Mác mát (Tày), Chi pha kỳ (Hmông), Mác nọt | Passiflora edulis Sims |
Dây mấu * | Bauhinia bracteata ( Benth. ) Baker subsp. bracteata |
Dây máu gà Kê huyết đằng, Mát mạng | Millettia reticulata Benth. |
Dây mỏ quạ Dây sừng trâu, Đầu đài ấn | Tylophora asthmatica Wight et Arn. |
Dây mộc thông Dây ruột gà | Clematis chinensis Osbeck |
Dây mối * | Stephania hernandifolia (Willd.) Spreng. |
Dây ông lão * Linh tiên, Mộc thông, Khau kau slan (Tày) | Clematis smilacifolia Wall. |
Dây ông lão hoa chụm | Clematis fasciculiflora Franch. |
Dây pọp * | Zehneria indica (Lour.) Karaudren |
Dây quai ba lô * | Tetrastigma planicaule (Hook. f.) Gagnep. |
Dây quai bị * Dây vác, Dây ung xương, Ô liêm mẫu, Ên oòng ên giàng (Hmông), Thau gằn (Tày), Xeng (Dao) | Tetrastigma strumarium (Planch.) Gagnep. |
Dây quai bị tròn | Tetrastigma obtecta (Wall.) Planch. |
Dây rạng đông * | Pyrostegia venusta (Ker. - Gawl.) Miers |
Dây răng ngựa * Nắm cơm, Ngũ vị tử nam | Kadsura coccinea (Leem.) A. C. Sm. |
Dây rau ráu Đại bi leo, Kim đầu lông, Cúc leo | Blumea pubigera (L.) Merr. |
Dây sâm * Dây sương sâm, Sâm nam leo | Cyclea barbata Miers |
Dây sàng | Hippocratea indica Willd. |
Dây săng máu | Celastrus paniculatus Willd. |
Dây song bào * | Diploclisia glaucescens (Blume) Diels |
Dây táo * Đông cầu, Đại sau | Anamirta cocculus (L.) Wight et Arn. |
Dây thần thông * | Tinospora cordifolia (Willd.) Miers |
Dây thường xuân * Dây lá hợp, Sườn bò | Hedera nepalensis K. Koch.var. sinensis (Tobl.) Rehd. |
Dây toàn * | Solanum dulcamara L. var. lyratum (Thunb.) Bor |
Dây tóc tiên * | Asparagus acerosus Roxb. |
Dây trường ngân | Agelaea trinervia (Llanos) Merr. |
Dây vác * | Tetrastigma harmandii Planch. in DC. |
Dây vàng * | Limacia scandens Lour. |
Dây vằng trắng Sơn mục, Dây rơm | Clematis granulata (L.) Ohwi |
Dây vòng ky * | Adenia heterophylla (Blume) Koord. |
Dây vuông * Mã tiền cành vuông | Strychnos vanprukii Craib |
Dây xanh * | Tiliacora triandra (Colebr.) Diels |
Dây xen Sung bò | Ficus sagitta Vahl var. sagitta |
Dây xo Dây nôi | Cissus adnata (Wall. ex Laws.) Roxb. |
Đề , Bồ đề | Ficus religiosa L. |
De bắc * Hậu phác nam, Quế lợn, Quế rừng, Ô dước, Mạy xả (Tày) | Cinnamomum tonkinensis (Lecomte) A.Chev. |
De cam bốt | Cinnamomum cambodianum Lecomte |
De cẩm chướng | Cinnamomum caryophyllus (Lour.) Moore |
Dẻ cau Sồi đá | Lithocarpus areca (Hickel et Camus) A. Camus |
Dẻ đá * | Lithocarpus dealbatus (Hook. f. et Thoms.) Rehd. |
De đuôi | Neocinnamomum caudatum (Nees) Merr. |
De hoa nhỏ | Neocinnamomum delavayi (Lecomte) H.Liou |
De mới * | Neocinnamomum lecomtei H. Liou |
De mua | Cinnamomum melastomaceum Kosterm. |
Dé mũi | Breynia rostrata Merr. |
De trắng * | Phoebe sheareri (Hemsl.) Gamble |
Dẻ trùng khánh Dẻ trồng | Castanea mollissima Blume |
Dẻ tùng sọc trắng | Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg. |
De xanh phấn De mốc | Cinnamomum glaucescens (Nees) Drury |
Dền * Cây sai, Dền đỏ, Mạy sảy săn (Tày) | Xylopia vielana Pierre |
Đẻn nhẵn | Vitex glabrata R. Br. |
Dệu đỏ * Dệu cảnh | Alternanthera bettzickiana (Regel) Nichols. |
Dị liễu | Excoecaria cochinchinensis Lour. var. viridis (Pax. ex Hoffm.) Merr. |
Dị nhuỵ thảo | Thysanotus chinensis Benth. |
Dị thảo vặn | Heteropogon contortus (L.) P. Beauv. ex Roem. et Schult. |
Địa du | Sanguisorba officinalis L. |
Địa liền * Sơn nại, Tam nại, Củ thiền niền, Co xá choóng (Thái), Sa khương | Kaempferia galanga L. |
Địa linh giền | Deeringia amaranthoides (Lam.) Merr. |
Địa phu | Kochia scoparia (L.) Schrad. |
Địa tiền | Marchantia polymorpha L. |
Địa tiên Trứng rồng, Long noãn | Echimocactus sp. |
Địa y phổi | Lobaria pulmonaria (L.) Hoffm |
Diêm giác | Arthrocnemum indicum (Willd.) Moq.-Tand. |
Diên bạch trái to, Thụ sâm quả to | Dendropanax macrocarpus C. N. Ho |
Điền điền | Sesbania sesban (L.) Merr. |
Điên điển đẹp | Sesbania spesiosa Taub. ex Engl. |
Điền điền gai | Sesbania bispinosa (Jacq.) W. Wight |
Điền điền phao | Sesbania javanica Miq. |
Điền kinh | Graptophyllum pictum (L.) Griff. |
Điền ma nhám | Aeschynomene aspera L. |
Điền thanh hoa vàng | Sesbania canabina (Retz.) Pers. |
Diếp cá * Lá giấp, Co vầy mèo (Thái), Ngư tinh thảo, Tập thái, Rau vẹn, Phiăc hoảy (Tày), Cù mua mín (Dao) | Houttuynia cordata Thunb. |
Diệp hạ châu | Phyllanthus banii Thin |
Diệp hạ châu ấn | Phyllanthus indicus (Dalz.) Muell.-Arg. |
Diệp hạ châu đắng | Phyllanthus amarus Schum. et Thonn |
Diệp hạ châu đẹp | Phyllanthus pulcher Wall. ex Muell.-Arg. |
Diệp hạ châu hoa đỏ | Phyllanthus rubriflorus Beille |
Diệp hạ châu lá to Bồ ngót rừng | Phyllanthus elegans Wall. ex Muell.-Arg. |
Diệp trung quốc | Caesalpinia sinensis (Forb. et Hemsl.) J. E. Vidal |
Diếp xoăn | Cichorium endivia L. |
Điều đỏ Diều đở | Syzygium malaccense (L.) Merr. et Perry |
Điều nhuộm , Châm phù, Xiêm phụng, Kham tay (Tày) | Bixa orellana L. |
Đỉnh đầu | Acrocephalus indicus (Burm. f.) Kuntze |
Đinh đỏ Kiết coòng | Lysimachia sp. |
Đinh hùng | Gomphostemma chinensis Oliv. |
Đinh hùng răng nhỏ | Gomphostemma microdon Dunn |
Đinh hùng tơ | Gomphostemma crinitum Benth. |
Đinh hương , Teng hom (Tày) | Syzygium aromaticum (L.) Merr. et Perry |
Đinh lá tuyến | Fernandoa adenophylla (Wall. ex G. Don) Steen. |
Đinh lăng | Polyscias fruticosa (L.) Harms |
Đinh lăng lá tròn | Polyscias balfouriana Baill. |
Đinh lăng trổ | Polyscias guilfoylei (Cogn. et Marche) Baill. |
Đình lịch xám | Hygrophila incana Nees in DC. |
Đinh nam , Rau lức, Nhớt mèo, Rau mương, Xương cá | Ludwigia hyssopifolia (G. Don) Exll |
Đinh suốt | Lasianthus wallichii Vight |
Đinh thiết | Markhamia spitulata (Wall.) Seem. ex Schum. |
Đỉnh tùng , Phi lược bé, Đỉnh tùng hải nam | Cephalotaxus hainanensis H. L. Li |
Đính, Ngút to | Cordia grandis Roxb. |
Dó | Rhamnoneuron balansae Gilg. |
Đô gờ le | Calanthe foerstermannii Reichb. |
Đỗ hồng hoa Tử châu Đài Loan | Callicarpa formosana Rolfe |
Dó miết nghiên | Wikstroemia nutans Champ. ex Benth. |
Dó miết xoan | Wikstroemia androsaemifolia Decaisne |
Do mõ | Trichosanthes villosa Blume |
Dó mười nhị | Linostoma decandrum (Roxb.) Wall. ex Endl. |
Đỏ ngọn | Cratoxylon formosum (Jack) Dyer. |
Do nho hống , Thổ tam thất | Gynura segetum (Lour.) Merr. |
Đỗ nhược | Pollia japonica Thunb. |
Đỗ quyên | Rhododendron molle G.Don |
Đỗ quyên hoa đỏ | Rhododendron simsii Planch. |
Dó thon Tổ kén lá mác | Helicteres lanceolata DC. |
Dó thường | Helicteres plebeja Kurz |
Dó tròn Tổ kén lá tròn, Thao kén dược | Helicteres isora L. |
Đỗ trọng , Dang ping (Tày) | Eucommia ulmoides Oliv. |
Đỗ trọng dây | Parabarium micranthum (A. DC.) Pierre ex Spire |
Đỗ trọng nam | Euonymus chinensis Lindl. |
Doãn móng | Brachycorythis galeandra (Reichb. f.) Summerh. |
Đoạn thiệt nắp | Schismatoglottis calyptrata (Roxb.) Zoll. et Mor. |
Độc biển đậu | Physostigma venenosum Balfour |
Độc hoạt | Angelica pubescens Maxim.f. biserrata Shan et Yuan |
Độc lực * | Nhãn dê, Nhãn rừng, Cây chẹo, Nhãn cứt chuột, Lepisanthes rubiginosaum Blume |
Độc lực , Nhãn dê, Nhãn rừng, Cây chẹo, Nhãn cứt chuột | Lepisanthes rubiginosaum Blume |
Dọc mùng Bạc hà môn, Phuc (Tày) | Alocasia odora (Roxb.) C. Koch |
Dọc, Mác bao (Tày) | Garcinia multiflora Champ. ex Benth. |
Dời dợi , Quả vú dê, Chầu pẻng mộc | Fissistigma polyanthoides (DC.) Merr. |
Đỏm bẹ | Bridelia stipularis L. |
Đom đóm , Lá đay, Đồng châu, Vông đỏ, Long đồng, Mạy tắc xế (Tày) | Alchornea tiliaefolia (Benth.) Muell.-Arg. |
Đỏm lõm | Bridelia retusa (L.) Spreng. |
Đỏm lông, Thổ mật | Bridelia monoica (Lour.) Merr. |
Đơn hẹp | Ixora stricta Roxb. |
Đơn châu chấu, Cây răng, Cây cuồng, Đinh lăng gai, Cẩm giàng (Tày) | Aralia armata (Wall.) Seem. |
Dớn đen | Adiantum flabellulatum L. |
Đơn đỏ , Mẫu đơn, Bông trang đỏ, Trang son | Ixora cocinea L. |
Đơn đòng, Lưỡi rắn, Vương thái tô, An điền, Cóc mẩn, Nọc sởi | Hedyotis corymbosa (L.) Lam. |
Đơn hồng Đồng mạc | Maesa ramentacea (Roxb.) A. DC. |
Đơn kim , Đơn buốt, Cúc áo, Quỉ châm thảo, Zí lạy (Kho), Zrum knóc (Bana) | Bidens pilosa L. |
Đơn lá nhỏ | Maesa parvifolia A. DC. |
Đơn lá nhọn Trang chót buồm | Ixora cuneifolia Roxb. |
Đơn lộc ớt, Đơn nem, Rau chua chát | Maesa indica (Roxb.) A. DC. |
Đơn lưỡi hổ , Lưỡi cọp, Lưỡi hùm | Sauropus rostratus Miq. |
Đơn mặt trời , Cây lá liễu, Đơn lá đỏ, Đơn tía, Đơn tướng quân, Hồng bối quế hoa, Bách thiên liễu, Bẩu tẩu đeng (Tày) | Excoecaria cochinchinensis Lour. var. cochinchinensis |
Đơn nem * Đơn ăn gỏi, Đơn răng cưa, Co tập mác (Thái), Đồng, Phán piềng | Maesa sinensis A.DC. |
Dớn nhọn | Cyclosorus acuminatus (Houtt.) Nakai et H. Ito |
Dớn nhọn | Cyclosorus acuminatus (Houtt.) Nakai et H. Ito |
Đơn răng cưa * Bách nha, Đơn ăn gỏi, Đơn núi, Đơn trâu, Đơn lộc ớt, Co táp, Tạp lượt (Tày), Ka dơ loang (Kdong), Địa phan (Dao) | Maesa balansae Mez. |
Đơn rau má * Cây quả bi, Vảy ốc đỏ, Cỏ bi đen, Vảy ốc nho, Nhả hoa, Phắc nóc đeng (Tày) | Pratia nummularia (Lam.) A.Br. et Aschers. |
Đơn rút , Rau mương nằm, Rau mương đất | Ludwigia prostrata Roxb. |
Đơn trắng , Bông trang trắng, Co mỡ põ (Thái) | Ixora nigricana R. Br. ex Wight et Arn. |
Đơn Trung Quốc Trang tàu, Trang đỏ | Ixora chinensis Lam. |
Đơn tướng quân , Gioi ba lá, Râu chiếc, Trâm chụm ba | Syzygium formosum (Wall.) Masam. |
Đơn vàng , Trang vàng | Ixora flavesens Pierre |
Đơn xương | Mallotus contubernalis Hance |
Đông ba ngâm | Dunbaria fusca (Wall.) Kurz |
Đồng bìa Dây cốt khí | Ventilago leiocarpa Benth. |
Đồng đanh , Lan đuôi chồn, Lan chân rết | Thrixspermum centipeda Lour. |
Đồng mống | Ventilago cristata Pierre |
Dong nếp | Phrynium dispermum Gagnep. |
Dong nước | Monochoria hastata (L.) Solms |
Đông quỳ | Malva verticillata L. |
Đồng rất nhọn Đơn lá nhọn | Maesa acuminatissima Merr. |
Dong riềng * Củ đao, Khoai riềng, Jrơ ngai (Kho), Mạy tao (Tày) | Canna edulis Ker. - Gawl. |
Dong rừng | Phrynium placentarium (Lour.) Merr. |
Dong sậy, Lùn dong | Donax cannaeformis (Forst.) K. Schum. |
Đồng tiền , Chuỗi tiền, Tràng quả cọng dài | Desmodium longipes Craib |
Đồng tiền lông | Desmodium blandum van Meuwen. |
Dóng xanh, Cốt phát, Tam phòng sơn, Thanh táo tuỳ, Thường sơn trắng, Sleng slảo (Tày) | Justicia ventricosa Wall. |
Đoọc ưng , Cỏ sữa đất | Euphorbia hypericifolia L. |
Đót , Chít | Thysanolaena maxima (Roxb.) Kuntze. |
Dọt sành * Thanh táo rừng, Bã mía, Kho sơm kao (Tày) | Pavetta indica L. |
Dọt sành hồng kông | Pavetta hongkongensis Bremek. |
Dủ dẻ trâu, Dây trái lông, Nhị tuyến, Vô danh hoa | Anomianthus dulcis (Dunn.) Sinclair. |
Du dê, Dủ dẻ, mật hương, Bù dẻ | Melodorum fruticosum Lour. |
Đu đủ * Phiên qua thụ, Mác rẩu, Mác vá (Tày), Bẳn cà lài (Thái), Má hống, Blơ hơng (Kho), Điảng nhấm (Dao) | Carica papaya L. |
Đu đủ rừng * Thầu dầu núi, Thôi phong, Lá táng, Mác rẩu đông (Tày), Co táng (Thái), Thông thảo gai, Tầm thông đẵng (Dao) | Trevesia palmata (Roxb. et Lindl.) Visiani |
Du rừng Cỏ đầu nai, Thài lài rừng | Forrestia marginatus Hassk. |
Dũ sang | Guaiacum officinale L. |
Dừa | Cocos nucifera L. |
Dừa | Cocos nucifera L. |
Dứa Trái gai, Quả thơm, phai sơ kơ (Kho). mạy dửa (Tày) | Ananas comosus (L.) Merr. |
Dứa bà, Thùa, Dứa mỹ lưỡi lê | Agave americana L. var. marginata Baill. |
Dừa cạn , Bông dừa, Hoa hải đằng, Trường xuân hoa, Phiắc pót đông (Tày) | Catharanthus roseus (L.) G. Don |
Dừa cạn lá nhỏ | Vinca minor L. |
Dưa chuột Hồ qua, dDưa leo, Qua nu (Tày) | Cucumis sativus L. |
Dưa chuột dại , Hoa bát, Thiên hoa phấn, Dây củ mì, Dưa chuột rừng, Pheng nu (Tày), Phắc tăm nìn (Thái) | Solena amplexicaulis (Lam.) Gandhi |
Dứa dại * Dứa gỗ, Dứa gai, Mạy lạ (Tày), Co nam lụ (Thái), Lâu kìm (Dao) | Pandanus tonkinensis Mart. ex Stone |
Dưa gang | Cucumis sativus var. conomon (Thunb.) Mak. |
Dưa gang tây | Passiflora quadrangularis L. |
Dứa gỗ | Pandanus odoratissimus L. f. |
Dứa gỗ nhỏ | Pandanus humilis Lour. |
Dưa hấu Tây qua, Lưa, Dưa đỏ, Pheng đeng (Tày) | Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum. et Nakai |
Dưa hồng Điềm qua, Qua rừng (Tày) | Cucumis melo L. |
Dứa mỹ mép trắng | Agave angustifolia var. marginata Trel. |
Dưa núi | Trichosanthes cucumerina L. |
Dừa nước Dừa lá | Nypa fruticans Wurmb. |
Dừa nước(Dừa lá) | Nypa fruticans Wurmb. |
Dứa sợi | Agave sisalana Perr. ex Engelm. |
Dứa thơm | Pandanus amaryllifolius Roxb. |
Dưa trời | Thladiantha cordifolia (Blume) Cogn. |
Dực dẻ hình chuỳ | Caryopteris paniculata Clarke in Hook. f. |
Đức diệp | Daphniphyllum glaucescens Blume |
Dùi trống | Eriocaulon hookerianum Koern. |
Dùi trống hoa vàng Dùi trống to | Eriocaulon sieboldianum S. et Zucc. |
Dùi trống lá dài | Eriocaulon longifolium Nees |
Dùi trống nam | Eriocaulon australe R. Br. |
Dùi trống tơ | Eriocaulon setacum L. |
Dum | Rosa feddei Le’vl. et Vant. |
Dum bầu dục | Rosa pinfaensis Le’vl. et Van. |
Dum lá lẻ | Rosa pyrifolius Sm. |
Dum tuyết | Rosa niverus Thunb. |
Đưng Đước xanh | Rhizophora mucronata Poir. in Lam. |
Đũng , Ngổ sến phống, Mạ xưa phân thuỳ, Đìa chụn, Đia doãn, Phượng hoàng | Heliciopsis lobata (Merr.) Sleum. |
Dung chụm | Symplocos glomerata King ex Gambl. |
Đưng đất | Scleria terrestris (L.) Fass. |
Đùng đình | Caryota mitis Lour. |
Đùng đình * | Caryota mitis Lour. |
Đùng đình đất | Didymosperma caudatum (Lour.) H. Wendl. et Drude |
Đùng đình đất | Didymosperma caudatum (Lour.) H. Wendl. et Drude |
Đưng hạt cứng Cương trái đá | Scleria lithosperma (L.) Sw. |
Dung hoa chuỳ | Symplocos paniculata (Thunb.) Wall. ex D. Don |
Dung lá thon | Symplocos lancifolia Sieb. et Zucc. |
Dung lông dài | Symplocos dolichotricha Merr. |
Dung lụa Nhóc | Symplocos poilanei Guill. |
Đưng mảnh | Scleria pergracilis (Nees) Kunth |
Dung mốc | Symplocos glauca (Thunb.) Koidz. var. glauca |
Dung tàu | Symplocos chinensis (Lour.) Druce |
Đưng tổ ong | Scleria scrobiculata Nees et Mayen ex Nees |
Dung, Cây lượt, Du đất, Dung sạn | Symplocos laurina (Retz.) Wall. ex G. Don |
Đước * Trang, Vẹt, Đước bợp, Đước xanh, Sú | Rhizophora apiculata Blume |
Đuôi chó gié | Myriophyllum spicatum L. |
Đuôi chó, Đuôi chồn quả đen | Uraria crinita (L.) Desv. ex DC. |
Đuôi chồn , Đuôi chó, Co hàng ma, Huyên thảo chân thỏ, Đuôi chồn thân thỏ | Uraria lagopodioides (L.) Desv. ex DC. |
Đuôi chồn màu | Uraria picta (Jacq.) Desv. ex DC. |
Đuôi chồn nam | Uraria cochinchinensis Schindl. |
Đuôi chuột * Hải tiên, Vòi voi, Mạch lạc | Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl |
Đuôi công hoa trắng , Bạch hoa xà | Plumbago zeylanica L. |
Đuôi diều | Iris japonica Thunb. |
Đuôi lươn , Bôn bôn, Cỏ đuôi lươn, Đũa bếp, Điềm thông | Philydrum lanuginosum Banks et Sol. ex Gaertn. |
Đuôi nheo | Justicia olescura Willd. |
Đuôi phượng Ráy leo Hồng Kông | Rhaphidophora hongkongensis Schott |
Dướng , Câu thụ, Chử đào thụ, Pắc sa (Tày), Sa lè (Thái), Ráu ráng, Cây rát, Điềng đủ (Dao) | Broussonetia papyrifera (L.) L.Her ex Vent. |
Dương cam cúc | Matricaria chamomilla L. |
Dương đài | Balanophora laxiflora Hemsley. |
Dương đài ngắn * | Balanophora abbreviata Blume |
Dương đào | Actinidia chinensis Planch. |
Dương đào lá rộng | Actinidia latifolia (Gardn. et Champ.) Merr. |
Dương địa hoàng | Digitalis purpurea L. |
Dương địa hoàng trắng | Digitalis lanata L. |
Dương kỳ thảo, Vạn diệp | Achillea millefolium L. |
Dướng leo | Broussonetia kazinoki Sieb. |
Đương quy nhật * | Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa |
Đương quy tàu * | Angelica sinensis (Oliv.) Diels |
Đương quy triều tiên * | Angelica uchyamana Yale |
Dương xỉ thường | Cyclosorus parasiticus (L.) Farw. |
Duyên cúc nhuộm | Coreopsis tinctoria Nutt. |
é dùi trống * | Hyptis brevipes Poit. |
é hoang | Ocimum americanum L. |
é lớn lá * | Hyptis rhomboidea Mart. et Gal. |
é sạ Thiên thảo | Basilicum polystachyon (L.) Moench |
Ga * | Walsura villosa Wall. ex Hiern |
Ga * | Walsura villosa Wall. ex Hiern |
Gấc cạnh | Momordica subangulata Blume |
Gai * Trữ ma, Gai tuyết, Gai làm bánh, Co pán (Thái), Bẩu pán (Tày), Chiểu đủ (Dao) | Boehmeria nivera (L.) Gaudich. |
Gai chống * Tật lê, Quỷ kiến sầu, Bạch tật lê, Gai ma vương, Gai cầu | Tribulus terrestris L. |
Gai cua * Mùi cua, Lão thử lặc, Gai ma, Cà gai, Cà dại hoa vàng | Argemone mexicana L. |
Gai dầu Lanh mèo, Cần xa | Cannabis sativa L. subsp. sativa |
Gai đầu lông | Triumfetta cana Blume |
Gai đầu vàng | Triumfetta pilosa Roth |
Gai đen | Capparis zeylanica L. |
Gai kim * Kim vàng, Hoàng liên | Barleria prionitis L. |
Gai lá to | Boehmeria macrophylla D. Don |
Gai mèo * Gai dầu, Đại ma, Kham sua (Tày), Co phai meo (Thái), Lanh mèo | Cannabis sativa L. |
Gai ráp Ta me, Thuỷ ty ma | Maoutia puya (Wall.) Wedd. |
Gai suối * Đay suối | Boehmeria tonkinensis Gagnep. |
Gai tầm xoọng * Độc lực, Quít gai, Quít rừng, Kim quýt, Gai xanh, Bạch lực, Cam trời, Tầm soọng | Severinia monophylla (L.) Tanaka |
Gắm lông * Rau ranh | Gnetum macrostachyum Hook. f |
Gân cốt thảo * Cỏ gân cốt hạt to | Ajuga macrosperma Wall. ex Benth. |
Gân cốt thảo tím | Ajuga nippoensis Makino |
Gan tiền trái trắng * | Gaultheria leucocarpa Blume f. cumingiana (Vidal) Sleumer |
Găng ấn Găng chụm | Fagerlindia fasculata (Roxb.) Tirving. var. indica Pit. |
Găng cơm * Găng lá nhỏ, Cẩm xà lặc, Găng cốm, Găng hoa nhỏ, Căng cườm, Nam càng | Canthium parvifolium Roxb. |
Găng gai Găng bọc | Canthium horridum Blume |
Găng gai cong Mo tró, ắc ó, Nút | Oxyceros horrida Lour. |
Găng hai hạt | Canthium dicoccum (Gaertn.) Merr. |
Găng nam bộ * Tà hay | Aidia cochinchinensis (Lour.) Merr. |
Găng nước | Tamilnadia uliginosa (Retz.) Tirving. et Sastre |
Găng răng nhọn | Randia oxyodonta (Drake) Yamazaki |
Găng tây * Me keo, Keo tây, Găng gà, Kham phật (Tày) | Pithecellobium dulce ( Roxb. ) Benth. |
Găng tía * Găng tu hú, Tu hú đông, Lôi thọ leo, Cây trời cho | Gmelina asiatica Roxb. |
Găng trắng Găng lông, Găng gậc, Mạy càng (Tày) | Randia dasycarpa (Kurz) Bakh. f. |
Găng trâu * Găng bọt, Găng tu hú, Găng gáo, Găng ổi, Thanh dương tử, Mạy nghiên pa (Tày), Giằng ghim pẹ (Dao) | Randia spinosa (Thunb.) Poir. |
Găng tu hú * Tu hú phi | Gmelina philippinensis Champ. |
Gành buồn | Gahnia tristis Nees |
Gáo * Huỳnh bá, Gáo vàng, Gáo trắng | Anthocephalus cadamba (Roxb.) Miq. |
Gạo * Mộc miên thụ, Mạy nghịu (Tày), Pơ lang, Gòn rừng, Pù đồng giắng (Dao) | Bombax ceiba L. |
Gạo sấm | Scleropyrum wallichianum (Wight. et Arn.) Arn. |
Gáo tròn | Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd. |
Gáo vàng * | Nauclea orientalis (L.) L. |
Gáo viên * Thủ viên | Adina pilulifera (Lam.) Franch. et Drake |
Gạt nai Săng vé, Săng ớt mốc | Baccaurea oxycarpa Gagnep. |
Gi lá xoan | Viscum ovalifolium DC |
Giá co * Giá | Elatostemma rupestre (Buch.-Ham.) Wedd. |
Giả đỗ trọng Gia đỏ trong | Cleghornia malaccensis (Hook.f.) King et Gamble |
Giả linh Nấm giả linh | Ganoderma applanatum (Pers. ex Wallr.) Pat. |
Giác đế đồng nai * | Goniothalamus dongnaiensis Finet et Gagnep. |
Giác mộc | Bothrocaryum controversum (Hemsl.) Pojark. |
Giam | Mitragyna speciosa Korth. |
Giam lá rộng | Grewia abutilifolia Vent. ex Juss. |
Giam tiểu hùng | Grewia oligandra Pierre |
Giần sàng * | Cnidium monnieri (L.) Cusson |
Giáng hương Giao bát, Mắt chim | Pterocarpus indicus Willd. |
Giáng hương ấn | Pterocarpus indicus Willd. |
Giáng lệ Cây mật cá, Co di pia (Thái), Dọc khế, Cà muối | Cipadessa baccifera (Roth) Miq. |
Giáng lệ(Cây mật cá, Co di pia (Thái), Dọc khế, Cà muối) | Cipadessa baccifera (Roth) Miq. |
Giang núi | Ternstroemia japonica (Thunb.) Thunb. |
Giang ông Bồng bồng | Dracaena cochinchinensis (Lour.) Merr. |
Giấp cá rừng | Cây mác cá, Mac ca, Allophylus dimorphus Radik. |
Giấp cá rừng Cây mác cá, Mac ca | Allophylus dimorphus Radik. |
Giâu gia * Mạy fầy (Tày) | Baccaurea ramiflora Lour. |
Giâu gia xoan * Sang nước, Hải mộc, Mác thỏ (Tày) | Heynea trijuga Roxb. var. microcarpa Pierre |
Giâu gia xoan *(Sang nước, Hải mộc, Mác thỏ (Tày)) | Heynea trijuga Roxb. var. microcarpa Pierre |
Giẻ * Hoa giẻ | Desmos chinensis Lour. |
Giẻ bụi * Cứt chuột | Desmos dumosus (Roxb.) Saff. |
Giẻ gai * | Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance |
Giẻ nam bộ * | Desmos cochinchinensis Lour. |
Gièng gièng * Cây lâm vố, Kok chăn, Cây hoa thơm | Butea monosperma (Lam.) Taub. |
Gio | Strychnos cathayensis Merr. |
Gioi đỏ Mận đỏ | Syzygium samarangense (Blume) Merr. et Perry |
Giổi lông Giổi ba vì | Michelia balansae (DC.) Dandy |
Giổi lụa | Tsoogiodendron odorum Chun |
Giổi nhung | Paramichelia braianensis (Gagnep.) Dandy |
Giổi xanh | Michelia mediocris Dandy |
Giổi xương | Paramichelia baillonii (Pierre) Hu |
Gõ mật | Sindora siamensis Teijsm. ex Miq. var. siamensis |
Gờ rồng (tiếng Kà Tu) | Didissandra clemensiae Pell. |
Gội * Gội trắng | Aphanamixis grandifolia Blume |
Gội *(Gội trắng) | Aphanamixis grandifolia Blume |
Gối hạc * Bí dại, Mũn, Phỉ tử, Kim lê, Mạy chia (Tày), Củ rối, Co còn ma (Thái), Trúc vòng, Mìa xẻng (Dao) | Leea rubra Blume |
Gối hạc có mũi Trúc vòng | Leea manillensis Walp. |
Gối hạc đen * Củ gối ấn | Leea indica (Burm. f.) Merr. |
Gối hạc trắng Củ rối mạch | Leea robusta Roxb. |
Gội núi | Aphanamixis roxburghiana (Wight et Arn.) Miq. |
Gội núi | Aphanamixis roxburghiana (Wight et Arn.) Miq. |
Gội nước | Aphanamixis polystachya (Wall.) J.N. Parker |
Gội nước | Aphanamixis polystachya (Wall.) J.N. Parker |
Gòn * Bông gòn | Ceiba pentandra (L.) Gaertn. |
Gọng vó * | Drosera indica L. |
Gù hương Vù hương | Cinnamomum balansae Lecomte |
Gừa * | Ficus microcarpa L. f. |
Gùi * | Willughbeia cochinchinensis Pierre ex Pit. |
Gùi da | Guioa cambodiana Pierre |
Gùi da | Guioa cambodiana Pierre |
Gùi da có cánh | Guioa pleuropteris (Blume) Radlk. |
Gùi da có cánh | Guioa pleuropteris (Blume) Radlk. |
Gừng * Khương, Co khinh (Thái), Sung (Dao) | Zingiber officinale Roscoe |
Gừng dại Gừng tía | Zingiber eberhardtii Gagnep. |
Gừng đỏ | Zingiber purpureum Roscoe |
Gừng gió * Gừng rừng, Phong khương, Thinh kèng (Tày), Ngải xanh, Ngải mặt trời | Zingiber zezumbet (L.) Smith |
Gừng lúa Ngải trặc | Zingiber gramineum Blume |
Guồi tây | Passiflora laurifolia L. |
Gươm điệp | Parabaena sagittata Miers ex Hook. f. et Thoms. |
Guột * | Dicranopteris dichotoma (Thunb.) Bernh. |
Guột cứng Tế, Vọt | Dicranopteris linearis (Burm.f.) Underw. |
Guột lưỡng phân | Dicranopteris dichotoma (Thunb.) Bernh. |
Hà biện lông | Habenaria ciliolaris (L.) Kraenzel. |
Hà biện lưỡi đỏ | Habenaria rhodocheila Hance |
Hà biện môi nhỏ | Habenaria linguella Lindl. |
Hà biện răng | Habenaria dentata (Sw.) Schltr. |
Hạ khô thảo * | Prunella vulgaris L. |
Hạ lân lá nhỏ | Hypolepis tenuifolia (Forst.) Bernhard. |
Hà thủ ô đỏ * Dạ giao đằng, Má ỏn, Mằn năng ón (Tày), Khua lình (Thái), Xạ ú sí (Dao) | Fallopia multiflorum (Thunb.) Haraldson |
Hà thủ ô trắng * Dây sữa bò, Củ vú bò, Mã liên an, Khâu nước, Dây mốc, Cây sừng bò, Khău cần cà (Tày), Chừa ma sình (Thái), Sân rạ, xờ rạ (Kho), Pất (kdong), Xạ ú pẹ (Dao) | Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. |
Hà thủ ô trắng lông | Streptocaulon griffithii Hook. f. |
Hạ trâm Tỏi voi lùn | Hypoxis aurea Lour. |
Hạc đính * | Phajus tankervilleae (Banks ex L.Her.) Blume |
Hạc đính trắng * | Thunia alba (Lindl.) Reichb. f. |
Hạc đính vàng * | |
Hắc ga Thuốc giun | Hanguana malayana (Jak) Merr. |
Hắc sửu , Bìm bìm lam | Ipomoea nil (L.) Roth |
Hắc tam lăng | Sparganium stenophyllum Maxim. |
Hạc vĩ lan * | Dendrobium aphyllum (Roxb.) C.E.C. Fischer |
Hải anh | Limonium bicolor (Bunge) Kuntze |
Hải châu | Sesuvium portulacastrum L. |
Hải đồng | Pittosporum tobira (Thunb.) Ait. |
Hải đồng nhiều hoa | Pittosporum floribundum Wight et Arn. |
Hải đường ca-thay * | Begonia cathayana Hemsl. |
Hải dường chân vịt * | Begonia palmata D.Don |
Hải đường trường xuân | Begonia semperflorens Link. et Otto |
Hải kim sa * Bòng bòng nhật | Lygodium japonicum (Thunb.) Sw. |
Hài nhi cúc * Nhả rọi khuyết | Kalimeris indica (L.) Schultz.-Bip. |
Hải thông | Clerodendrum mandarinorum Diels. |
Hàm ếch * Trầu nước, Tam bạch thảo, Rau giổi, Bẩu ngoại (Tày), Co nhả lốt (Thái) | Saururus chinensis (Lour.) Baill. |
Hàm ếch rừng | Piper bonii C.DC. |
Hàm huốt | Orthosiphon thymiflorus (Roth) Slecsen |
Hàm liên | Marsdenia tenacissima (Roxb.) Wight et Arn. |
Hàm liên nhuộm | Marsdenia tinctoria R. Br. |
Hàm xì * Niễng cái, Đậu ma, Tập kheo (Thái), Cai ván, Đá man (Bana), Krìng (Kho), Kều ngản sống | Flemingia macrophylla (Willd.) Merr. |
Han cày * Dây hồ ly, Han tía | Cnesmone javanica Blume |
Hàn nhi thầu * | Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. |
Hàn the * Cỏ hàn the, Sơn lục đậu, Tràng quả dị diệp | Desmodium heterophyllum (Willd.) DC. |
Hàn the ba hoa * | Desmodium triflorum (L.) DC. |
Han tía * Nàng hai tía, Han lình | Laportea violacea Gagnep |
Hán trung phòng kỷ * | Aristolochia heterophylla Hemsl. |
Hành * Hành hoa, Hành hương, Hom búa (Thái), Búa (Tày), Thông bạch, Sông (Dao) | Allium fistulosum L. |
Hành biển | Urginea martima (L.) Bak. |
Hành đen * Ô phỉ, Ráng hành đen, Cây lá dẹt | Sphaenomaris chinensis (L.) Max. |
Hánh dực | Emmenopterys henryi Oliv. |
Hành nén * Nén, Hành tăm, Tiểu toán | Allium ascalonicum L. |
Hành tăm | Allium schoenoprasum L. |
Hành tây * | Allium cepa L. |
Háo duyên tái * | Actephila albidula Gagnep. |
Hạt kháp | Clematis loureiriana DC. |
Hậu phác nam | Cinnamomum iners Reinw. ex Blume |
Hế mọ | Psychotria sp. |
Hẹ rừng | Ophiopogon stenophyllus (Merr.) Rodrig. |
Hẹ, Cửu thái, Phjiắc kẹp (Tày), Phiec cát ngần (Thái), Kìu sỏi (Dao) | Allium tuberosum Rottl. ex Spreng. |
Hèo Hèo cảnh | Rhapis excelsa (Thunb.) Henry ex Rehd. |
Hếp | Scaevola taccada (Gaertn.) Roxb. |
Hổ bì | Linociera ramiflora Wall. |
Hồ da dị lá Cẩm cù khác lá | Hoya diversifolia Blume |
Hồ da nhiều hoa | Hoya multiflora Blume |
Hồ đằng | java Cissus javanica DC. |
Hồ đằng * Dây bầu rừng, Xí phóng thằng | Cissus subtetragona Planch. |
Hồ đằng lông sao | Cissus astrotricha Gagnep. |
Hồ đằng mũi giáo Chìa vôi mũi giáo | Cissus hastata (Miq.) Planch. |
Hồ đằng sáu cạnh * Chìa vôi sáu cạnh | Cissus hexangularis Thorel ex Planch. |
Hồ đào * óc chó | Juglans regia L. |
Hồ đào núi * Hoá hương, Hương núi | Platycarya strobilacea Sieb. et Zucc. |
Hồ điệp Vân lan, Vân đa cành giao | Papilionanthe teres (Roxb.) Schltr. |
Hồ liên Mức hoa trắng nhỏ | Holarrhena curtisii King et Gamble |
Hồ lô ba * | Trigonella foenum- graecum L. |
Hồ lô dài Rêu than | Funaria hygrometrica Hedw. |
Hổ nhĩ thảo * Cỏ tai hùm, Sách trườn | Saxifraga sarmentosa L. f. |
Hổ nho nhện Nho rừng | Ampelocissus arachnoides (Hassk.) Planch. |
Hồ tiêu * Tiêu, Hạt tiêu, Mạy lòi (Tày) | Piper nigrum L. |
Hổ vĩ * Lưỡi cọp xanh, Hổ vĩ xám | Sansevieria zeylanica (L.) Willd. |
Hổ vĩ mép lá vàng * Đuôi hổ mép vàng, Lưỡi cọp sọc, Lịn slư (Tày) | Sansevieria trifasciata Prain |
Hoa ban * Móng bò sọc | Bauhinia variegata L. |
Hoa bâng khuâng | Angelonia salicariaefolia Humb. et Bongl. |
Hoa bát , Bình bát dây, Mảnh bát, Dưa dại | Coccinia grandis (L.) Voigt |
Hoa bươm bướm , Hoa tím, Tam sắc | Viola tricolor L. |
Hoa cánh giấy * | Zinnia elegans Jacq. |
Hoa chông * | Barleria cristata L. |
Hoa chuông | Codonacanthus pauciflorus (Nees) Nees |
Hoa dài, Cây mùmắt, Lỗ danh | Laurentia longiflora (L.) Paterm. |
Hoa điểm hồng | Pseuderanthemum atropurpureum Radlk. |
Hoa giấy, Dây biện lý | Bougainvillea brasiliensis Raeusch. |
Hoa hiên * Kim châm, Phắc chăm (Tày), Huyên thảo, Rau huyên | Hemerocallis fulva (L.) L. |
Hoa hồng * Hồng đỏ, Hường, Co coi (Thái), Bjooc coi (Tày) | Rosa chinensis Jacq. |
Hoa huệ | Polyanthes tuberosa L. |
Hoa khế Cáp mộc hình sao | Craibiodendron stellatum (Pierre) W. W. Sm. |
Hoa ki nhọn Má đào nhọn | Aeschynanthus acuminatus Wall. ex A. DC. |
Hoa ki nô Hồng hùng | Kinostemon ornatum (Hemsl.) Kudo |
Hoa mai cánh lõm Mai cánh lõm, Cây đũa bếp | Gomphia serrata (Gaertn.) Kanis |
Hoa mai vàng , Lão mai, Huỳnh mai, Hoàng mai | Ochna integerrima (Lour.) Merr. |
Hoa mật | Mellissa axillaris (Benth.) Back. et Back.f. |
Hoa mặt trời, Hướng dương dại, Giả quỳ, Quỳ dại, Hoa cúc quỳ | Tithonia diversifolia (Hemsl.) A. Gray |
Hoa mộc | Osmanthus fragrans (Thunb.) Lour. |
Hoa mõm chó | Antirrhium majus L. |
Hoa mười giờ, Sam hoa | Portulaca grandiflora Hook. |
Hoa nhài thon | Jasminum lanceolarium Roxb. |
Hoa nhài, Bông lài | Jasminum sambac (L.) Ait. |
Hoa ống | Siphocranion macranthum (Hook. f.) C.Y.Wu |
Hoa phấn , Sâm ớt, Bông phấn | Mirabilis jalapa L. |
Hoa sao Dìn hoa sao | Hoya carnosa (L.f.) R. Br. |
Hoa thơm, Chân kiểng, Giác đế | Goniothalamus chartaceus Li |
Hoa ti gôn , Bông nho, Hiếu nữ, Ăng ti gôn | Antigonon leptopus Hook. et Arn. |
Hoa tí ngọ | Pentapetes phoenicea L. |
Hoa tiên to | Asarum maximum Hemsl. |
Hoa tiên, Dầu tiên, Trầu tiên, Đại hoa tế tân | Asarum glabrum Merr. |
Hoa tiêu , Xuyên tiêu | Zanthoxylum cuspidatum Champ. ex Benth. |
Hoa tím , Hoa bướm, Bjooc xẳm (Tày) | Viola odorata L. |
Hoa tím ẩn | Viola inconspicua Blume |
Hoa tím khiêm | Viola verecunda A. Gray |
Hoa tím lông | Viola pilosa Blume |
Hoa tím xéo | Viola philippica Cav. |
Hoa xoắn , Cây sâu răng | Inula cappa (Buch.-Ham. ex D. Don) DC. |
Hoắc hương * | Pogostemon cablin (Blanco) Benth. |
Hoắc hương hoa nhỏ * | Pogostemon parviflorus Benth. |
Hoắc hương núi * Thổ hoắc hương, Tiên hương, Pả đế (Hmông) | Agastache rugosa (Fisch. et Mey.) Kuntze |
Hoàng bá | Phellodendron amurense Rupr. |
Hoàng cầm | Scutellaria baicalensis Georgi |
Hoàng cầm ấn Hàn tín thảo | Scutellaria indica L. |
Hoàng cầm nam bộ Thuần Nam bộ | Scutellaria cochinchinensis Briq. |
Hoàng cầm nhiều màu | Scutellaria discolor Benth. |
Hoàng cẩm phượng | Solidago vigra-aurea L. |
Hoàng cầm râu , Bán chi liên | Scutellaria barbata D. Don |
Hoàng cung trinh nữ | Crinum latifolium L. |
Hoàng đàn | Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook. |
Hoàng đàn giả | Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook. |
Hoàng đằng , Dây vàng giang, Nam hoàng nhuộm, Hoàng liên nam, Khau khem (Tày), Tốt choọc, Trơng (Kdong), Co lạc khem (Thái), Viằng tằng (Dao) | Fibraurea tinctoria Lour. |
Hoàng đằng không cánh hoa * Hoàng liên nam | Fibraurea recisa Pierre |
Hoàng đầu | Blumea hieracifolia (D.Don) DC. |
Hoàng đầu hoa | Arisaema franchetianum Engl. |
Hoàng đầu lá to | Blumea aromatica DC. |
Hoàng đầu sẻ | Blumea laciniata (Wall. ex Roxb.) DC. |
Hoàng dược Hoàng dược tử | Maesa montana A. DC. |
Hoàng kinh * Chân chim, Ngũ trảo, Mẫu kinh, Co cút kệ (Thái) | Vitex negundo L. |
Hoàng lạc chấm | Coelogyne punctulata Lindl. |
Hoàng lan * Ngọc lan tây, Bông sứ, Cây công chúa, Ylang y lang (Mnông) | Cananga odorata (Lam.) Hook. f . et Thoms. |
Hoàng liên * Phàng lĩnh (Hmông) | Coptis chinensis Franch. |
Hoàng liên chân gà Xuyên liên | Coptis quinquesecta Wang |
Hoàng liên gai * | Berberis wallichiana DC. |
Hoàng liên gai * Hoàng mù, Hoàng mộc, Tiểu la tán, Tiểu nghiệt | Berberis julianae Schmeid. |
Hoàng liên ô rô * Thích hoàng bá, Mã hồ, Thập đại công lao, Thích hoàng liên, Tông plềng (Hmông) | Mahonia bealei (Fort.) Carr. |
Hoàng lồ * | Maclura tricuspidata Carr. |
Hoàng long đằng | Schizandra chinensis (Turcz) Baill. |
Hoàng manh * | Malvastrum coromandelianum (L.) Gurcke |
Hoàng mộc * Hoàng mù, Tiểu la tán | Zanthoxylum laetum Drake |
Hoàng nàn * Vỏ doãn, Mã tiền lá quế | Strychnos wallichiana Steud. ex DC. |
Hoàng nhung trắng * Rau khúc mốc | Gnaphalium hypoleucum DC. |
Hoàng nương đẹp | Crepis lignea (Van.) Babc. |
Hoàng quỳ * Cây van rừng, Tra nhỏ, Tra làm thừng | Thespesia lampas (Cav.) Dalzell et Gibson |
Hoàng thanh Dây cát ken, Dây một, Dây xanh lông | Cocculus sarmentosus (Lour.) Diels |
Hoàng thảo bộ ba | Scirpus ternatanus Reinw. ex Miq. |
Hoàng thảo sừng * Thạch hộc cựa dài | Dendrobium longicornu Lindl. |
Hoàng thảo thạch hộc Thạch hộc duyên dáng | Dendrobium loddigesii Rolfe |
Hoàng tinh hoa đỏ * Hoàng tinh lá mọc vòng, Củ cơm nếp | Polygonatum kingianum Coll. et Hemsl. |
Hoạt bi | Harpullia arborea (Blanco) Radlk. |
Hoạt bi | Harpullia arborea (Blanco) Radlk. |
Hoạt đẹp Rau răng hoẵng đẹp | Swertia puchella (D.Don) Buch.-Ham. |
Hoạt lá hẹp | Swertia angustifolia Buch.-Ham. |
Hốc kheo * Lộc mại | Claoxylon indicum ( Reinw. ex Blume ) Endl. ex Hassk. |
Hòe * Lài luồng (Tày), Hòe hoa, Hòe mễ | Sophora japonica L. |
Hòe bắc bộ * | Sophora tonkinensis Gagnep. |
Hòe lông * Hòe biển | Sophora tomentosa L. |
Hồi | henry Illicium henryi Diels |
Hồi * Mạy chác, Mác hồi (Tày), Bát giác hồi hương, Hồi sao, Pít cóc (Dao) | Illicium verum Hook.f. et Thoms. |
Hôi * Sâu cối | Gomphostemma leptodon Dunn. |
Hồi đầu thảo * Cỏ vùi đầu, Củ điền thất, Vạn bốc, Vùi sầu, Bơ pỉa mển (Thái), Mằn tảo láy, Hổi thẩu (Tày), Thủy điền thất | Tacca plantaginea (Hance) Drenth |
Hồi hoa nhỏ * Đại hồi hoa nhỏ | Illicium parvifolius A. C. Smith |
Hồi núi * Mu bu, Đại hồi núi | Illicium griffithii Hook. f. et Thoms. |
Hồi nước * Hom hồm (Thái), Hồi đất | Limnophila rugosa (Roth) Merr. |
Hồi quảng * | Illicium sp. |
Hông * | Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl. |
Hồng * Thị đinh, Hồng thị, Mác pháp, Mạy chí (Tày) | Diospyros kaki L. f. |
Hồng a phiến * | Papaver rhoeas L. |
Hồng bạch * Hồng hoa trắng | Rosa odorata (Andr.) Sweet |
Hồng bì * Hoàng bì, Quất hồng bì, Mác mật, Mạy mật (Tày) | Clausena lansium (Lour.) Skeels |
Hồng bì núi * Nguyệt quý nhẵn | Murraya glabra (Guill.) Guill. |
Hồng bì rừng * Sơn hoàng bì, Củ khỉ, Vương tùng | Clausena dunniana Le’vl. ex Fedde |
Hồng căn thảo * | Achysanthes sp. |
Hồng cậu | Dendrobium aduncum Wall. ex Lindl. |
Hồng đum Hồng gai | Rosa rubus Le’vl. et Vant. |
Hồng hoa * Rum, Hồng lam hoa | Carthamus tinctorius L. |
Hồng kích * Xương rắn, Xương rồng tàu | Euphorbia milii Des Moul. |
Hồng kỳ Hoa chuông đỏ | Spathodea campanulata P. Beauv. |
Hồng mai | Gliricidia sepium (Jacq.) Kunth ex Wallp. |
Hồng nhiều hoa * Tầm xuân | Rosa multiflora Thunb. |
Hồng quân * Bồ quân lá to | Flacourtia rukam Zoll. et Moritzi |
Hồng roi | Rosa cymosa Tratt. |
Hồng xiêm * Xa pô chê | Manilkara zapota (L.) P. van Royen |
Hóp | Bambusa beecheyana Munro |
Hợp hoan * | Albizzia julibrissin Durazz. |
Hợp hoan thơm | Albizzia odoratissima (L.f.) Benth. |
Hợp hoang | Albizzia kalkora Prain. |
Hu đay | Trema angustifolia (Planch.) Blume |
Hủ mạ , Ngải tròn Lá | Rosa obcordatus (Franch.) Thuan |
Huân tước Vũ ngạc | Colebrookea oppositifolia Smith |
Hùng bút hoa thưa | Andrographis laxiflora (Blume) Lindau |
Húng cây | Mentha arvensis L. var. javanica (Blume) Hook. f. |
Húng chanh , Rau tần dày lá, Rau thơm lông, Dương tử tô | Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng. |
Hùng dê mù Lu cu, Nụ đinh | Luculia pinceana Hook. f. |
Húng dũi * | Mentha crispa L. |
Húng giổi , Húng quế, Húng chó, é, Húng quế, La lặc, Phắc y tu (Thái), Năng cốp (Tày) | Ocimum basilicum L. |
Hùng hoa to | Beaumontia grandiflora (Roxb.) Wall. |
Hùng hoàng lan Nghệ hương | Crocosmia crocosmifolia (Nich.) N.E.Br. |
Húng láng , Rau thơm, Húng lũi, Húng quế | Mentha aquatica L. |
Húng nước * Rau phong luân | Clinopodium chinense ( Benth. ) Kuntze |
Hung rô | Damnacanthus indicus Gaertn. |
Hung thảo | Haloragis chinensis (Lour.) Merr. |
Hung thảo hoa nhỏ * | Haloragis micrantha (Thunb.) R. Br. ex Sieb. et Zucc. |
Húng trắng | Ocimum basilicum var. pilosum (Willd.) Benth. |
Hương bài * Lưỡi đòng | Vetiveria zizanioides (L.) Nash |
Hương bài , Lưỡi đòng | Vetiveria zizanioides (L.) Nash |
Hương diệp thụ | Laurus communis Hemsl. |
Hướng dương * Cây quỳ, Hoa mặt trời | Helianthus annuus L. |
Hướng dương , Cây quỳ, Hoa mặt trời | Helianthus annuus L. |
Hương lâu * Huệ rừng, Cây bả chuột, Lâm nữ, Rẻ quạt | Dianella ensifolia (L.) DC. |
Hương nhu tía , é đỏ, é tía | Ocimum tenuiflorum L. |
Hương nhu trắng | Ocimum gratissimum L. |
Hương thảo Tây dương chổi | Rosmarinus officinalis L. |
Húp lông * Hương bia, Hoa bia | Humulus lupulus L. |
Huyền sâm , Hắc sâm, Nguyên sâm | Scrophularia ningpoensis Hemsl. |
Huyền tinh , Tacca | leontopetaloides (L.) Kuntze |
Huyết đằng | Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. et Wils. |
Huyết đằng hoa nhỏ | Spatholobus parviflorus (Roxb.) Kuntze |
Huyết đằng hoa trắng | Spatholobus anberectus Dun |
Huyết đằng lá nhỏ * | Spatholobus spirei Gagnep. |
Huyết đằng lông , Dây máu, Dok tran (Thái), Giềng giềng đẹp | Butea suberba Roxb. |
Huyết dụ , Long huyết, Thiết thụ, Phất dũ, Chổng đeng (Tày), Co trường lậu (Thái). quyền diêu ái (Dao). | Cordyline fruticosa (L.) Goepp. |
Huyết dụ lá to * Huyết dụ đỏ | Cordyline fruticosa var. tricolor Hort. |
Huyết dụ lá to , Huyết dụ đỏ | Cordyline fruticosa var. tricolor Hort. |
Huyết dụ nho | Cordyline fruticosa var. angusta Hort. |
Huyết giác , Cau rừng, Giáng ông, Dứa dại, Cây xó nhà, Giác máu, Co ởi khang (Thái), ởi càng (Tày) | Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. |
Huyệt khuynh * Huyệt khuynh tía | Cyathocline purpurea (Buch.-Ham. ex D. Don) Kuntze |
Huyết phong đằng | Mucuna birdwoodiana Tutch. |
Huyết phong đằng * | Mucuna birdwoodiana Tutch. |
Huyệt thảo lỗ | Botriochloa pertusa (L.) Canus |
Huỳnh bá | Nauclea officinalis (Pit.) Merr. |
Huỳnh cầm | Calotis anamitica (Kuntze) Merr. |
Huỳnh đằng | Dysoxylum loureiri Pierre |
Huỳnh đằng | Dysoxylum loureiri Pierre |
Huỳnh đằng hoa thân | Dysoxylum caudiflorum Hiern. |
Huỳnh liên , Tecoma stans (L.) Juss. ex H. B. et Kunth | |
Hy kiểm , Nhị rối | Isodon ternifolius (D.Don) Kudo |
Hy thiêm * Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Co boóng bo (Thái), Cỏ bà a, Cúc dính, Sơn bích, Nụ áo rìa, Cứt lợn, Lưỡi đồng, Nhả khỉ cáy (Tày) | Siegesbeckia orientalis L. |
Hy thiêm núi | Siegesbeckia glabrescens Mak. |
ích mẫu , Sung uý, Chói đèn, Làm ngài, Xác diến (Tày), Chạ linh lo (Thái) | Leonurus artemisia (Lour.) S. Y. Hu |
Kê * Lang vỉ, Khẩu phảng (Tày) | Setaria italica (L.) P. Beauv. |
Kê chân vịt | Eleusine coracana (L.) Gaertn. |
Ké đầu ngựa , Phắt ma, thương nhĩ, mác nháng (Tày) | Xanthium strumarium L. |
Ké đay vàng Gai đầu hình thoi | Triumfetta bartramia L. |
Kè đỏ, Mật cật, Lá gồi, Cọ khuông | Livistona cochinchinensis Mart. |
Ké đồng tiền Bái trắng | Sida cordifolia L. |
Ké hoa đào , Phù thiên hoa, Ké hoa đỏ, Dã miên hoa, Ké khuyết, Nhả khắt mẳn (Tày), Sổ pur (Kho) | Urena lobata L. |
Ké hoa đào lá xẻ Ké khuyết | Urena sinuata L. |
Ké hoa vàng * Chổi đực, Bái nhọn, Khắt bó lương (Thái), Xi phú (Kho), Cây ro, Khắt lót (Tày) | Sida rhombifolia L. |
Kê huyết đằng * Dây máu người, Máu gà, Máu chó, Khau dạ lùa, Khau lượt (Tày), Dạng var (Kho) | Spatholobus harmandii Gagnep. |
Ké lông | Triumfetta pseudocana Spague ex Craib |
Kê náp | Hibiscus cannabinus L. |
Kê núi | Panicum notatum Retz. |
Ké quả trám | Sida subcordata Span. |
Ké rừng , Hoàng tiên | Waltheria americana L. |
Ké trơn | Pavonia rigida (Wall. ex Mast.) Hochr. |
Kẹn , Mác kẹn (Tày), Mã đẻ, Thất diệp thụ | Aeschylus assamica Griff |
Keo cao | Acacia catechu (L. f.) Willd. |
Keo cắt | Acacia caesia (L.) Willd. var. subnuda (Craib) I. Niels. |
Keo đẹp | Acacia concinna ( Willd. ) A. DC. |
Keo giậu , Bồ kết dại, Táo nhân, Bò chét, Bình linh, Phắc căn thin (Tày), Nằng dung điằng (Dao) | Leucaena leucocephala (Lam.) De Wit |
Keo nhiều đầu | Acacia pluricapitata Steud. ex Benth. |
Keo ta Keo thơm, Kinh cầu hoa, Rum tai | Acacia farnersiana Willd. |
Keo trắng | Acacia leucophloea (Roxb.) Willd. |
Keo tuyến to Sống rắn | Acacia megaladena Desv. |
Keo việt | Acacia vietnamensis I. Nielsen |
Khà khu sẩu * Cúc lá cà, Cúc hồngleo | Vernonia solanifolia Benth. |
Kha tử * Chiêu liêu, Xiằng, Tiếu | Terminalia chebula Retz. |
Khai khẩu tiền | Tupistra wattii (Clarke) Hook. f. |
Khám tiết thảo * Khứu tiết thảo | Boenninghausenia albiflora (Hook.) Rchb. ex Meisn. |
Kháo lông * Wòng cáo, Rè hương, Trúc sinh, Hàn nhì thầu, Cây đơn độc, Kháo lông nhung | Machilus velutina Champ. ex Benth. |
Kháo nhậm Kháo thơm, Bời lời đẹc, Rè vàng | Machilus odoratissima Nees |
Kháo nhớt | Machilus leptophylla Hand.- Mazz. |
Khảo quang * Hóc quang, mọ kheo | Wendlandia tinctoria DC. |
Kháo vàng | Machilus thunbergii (Sieb. et Zucc.) Kost. |
Khâu hương * Dây đậu dại | Callerya cinerea ( Benth. ) Schott |
Khau lanh cang * | Syzygium ternifolium (Roxb.) Merr. et Perry |
Khẩu nưa * | Mussaenda subsesslis Pierre |
Khế * Khế chua, Ngũ liễm, Co má phương (Thái), Mạy phường (Tày), Mộc lóc liằng (Dao) | Averrhoa carambola L. |
Khế núi Mí, Mí chẹt | Lysidice rhodostegia Hance |
Khế rừng * Dây quai xanh, Cây cháy nhà, Dây lửa, Tróc cẩu, Mạy phường đông, Làm phường (Tày), Sà là pẹt (Dao) | Rourea minor (Gaertn.) Leenh. subsp. microphylla (H. et A.) |
Khế tàu | Averrhoa bilimbi L. |
Khố áo trần Xích bào hoa trần | Thladiantha nudiflora Hemsl. ex Forbes et Hemsl. |
Khố áo xiêm Khố áo | Thladiantha siamensis Craib |
Khổ diệp | Picrasma javanica Blume |
Khô mộc , Huyết nhung, Lan phượng vĩ, Mộc hộc, Lan xương cá, Phi công thiên | Renanthera coccinea Lour. |
Khổ sâm , Khổ sâm Trung Quốc | Sophora flavescens Ait. |
Khổ sâm bắc bộ , Cù đèn bắc, Co chạy đón (Thái), Dã hòe, Khổ sâm cho Rễ | Croton tonkinensis Gagnep. |
Khoai ca * Sơn dịch | Aristolochia indica L. |
Khoai dái * Cẩm địa la, Củ dại, Khoai trời | Dioscorea bulbifera L. |
Khoai lang * Mẳn van, Phiên chư, Cam thự, Mằn bửng (Tày), Bụm blec (Kho) | Ipomoea batatas (L.) Lam. |
Khoai mọi * | Dioscorea kratica Prain et Burk. |
Khoai môn tía * Khoai nước, Bon (Tày) | Alocasia indica (Lour.) Kunth. |
Khoai nưa * Khoai na, Củ nưa, Củ nhược, Quỉ cậu | Amorphophalus rivieri Dur. |
Khoai nước | Colocasia esculenta (L.) Schott |
Khoai rạng * | Dioscorea glabra Roxb. |
Khoai sọ * Vu tử, Phược (Tày) | Colocasia antiquorum Schott |
Khoai tây * Mằn fan (Tày) | Solanum tuberosum L. |
Khôi , Chẩu mã thái (Tày) | Ardisia silvestris Pit. |
Khôi nước , Co tưa | Baliospermum montanum (Willd.) Muell.-Arg. |
Khôi trắng , Lài sơn | Ardisia gigantifolia Stapf |
Khồm | Trachyspermum roxburghianum (DC.) Craib |
Khóm rằn Dứa cảnh | Bilbergia pyramidalis (Sims.) Lindl. |
Khóm rằn Dứa cảnh | Bilbergia pyramidalis (Sims.) Lindl. |
Khua mật | Capparis versicolor Griff. |
Khúc khắc , Dây kim cang, Dây nâu, Củ cun, Kim cang mỡ | Heterosmilax gaudichaudi (Kunth) Maxim. |
Khúng khéng , Chỉ cụ, Kê trảo, Vạn thọ | Hovenia dulcis Thunb. |
Khuy áo nhẵn | Pittosporum glabratum Lindl. |
Khuyên tai | Centrostemma multiflorum (Blume) Decne |
Khuyển thiệt , Cỏ thạch sùng xây lan | Cynoglossum zeylanicum (Vahl) Thunb. ex Lehm. |
Khuynh diệp, Bạch đàn xanh, Cây dầu gió, An thụ | Eucalyptus globulus Labill. |
Ki ba | Aucuba japonica Thunb. |
Kích nhũ Viễn chí | Xiberi Polygala sibirica L. |
Kích nhũ chùm , Cây dầu nóng, Viễn chí lá nhỏ | Polygala paniculata L. |
Kích nhũ đá | Polygala saxicola Dunn. |
Kích nhũ lá hẹp Viễn chí lá liễu | Polygala persicariaefolia DC. |
Kích nhũ trắng , Ruột gà Sa Pa | Polygala karensium Kurz |
Kiết | Carex phacota Spreng. |
Kiết bạc | Carex cruciata Wahlb. |
Kiết mau-be | Carex maubetiana Bott |
Kiết phi Cói túi quả mọng, Sơn bái tử | Carex baccans Nees |
Kiết rộng | Carex spatiosa Bott. |
Kiết thảo thắt Re mác | Christia constricta (Schindl.) T.C. Chen |
Kiết trục | Carex scaposa C. B. Clarke |
Kiệu , Dã phỉ, Giối banh | Allium chinense G. Don |
Kiều mạch | Avena sativa L. |
Kim anh , Mác nam coi, Mác nam lỷ (Tày), Đường quán tử, Thích lê tử | Rosa laevigata Michx. |
Kim anh dại | Rosa involucrata Roxb. |
Kim cang | Smilax gagnepainii Koy. |
Kim cang bò | Smilax riparia A. DC. |
Kim cang bóng | Smilax elegantissima Gagnep. |
Kim cang cam bốt | Smilax cambodiana Gagnep. |
Kim cang đứng | Smilax verticalis Gagnep. |
Kim cang gai | Smilax ferox Wall. ex Kunth |
Kim cang lá mác | Smilax lanceifolia Roxb. |
Kim cang lá mối | Smilax menispermoides A. DC. |
Kim cang lá mỏng | Heterosmilax indica A. DC. |
Kim cang lá quế | Smilax corbularia Kunth |
Kim cang lá to | Smilax ovalifolia Roxb. |
Kim cang lạc | Smilax aberrens Gagnep. |
Kim cang lông | Smilax setiramula Huang et Tang. |
Kim cang petelot | Smilax petelotii Koy. |
Kim cang tàu , Tỳ giải, Bạt khế | Smilax china L. |
Kim cang xanh | Smilax prolifera Roxb. ex Kunth |
Kim đầu | Blumea clarkei Hook. f. |
Kim đầu | Martini Blumea martiniana Vaniot. |
Kim đầu bộng Hoàng đầu chụm | Blumea fistulosa (Roxb.) Kurz |
Kim đầu mềm | Blumea mollis (D.Don) Merr. |
Kim đầu to Đông phong thảo | Blumea megacephala (Raderia) Chang et Tseng |
Kim điệp hoàng thảo Thạch hộc dùi trống | Dendrobium chrysotoxum Lindl. |
Kim điệp, Mã tiên thạch hộc | Dendrobium fimbriatum Hook. var. oculatum Hook. |
Kim đồng | Galphinia gracilis Bartl. |
Kim đồng nam Cây seri | Malpighia glabra L. |
Kim giao | Nageia fleuryi (Hickel) De Laub. |
Kim giao cuống phình | Nageia wallichiana (Presl.) Kuntze |
Kim giao tràng định | Podocarpus nagi (Thunb.) Zoll. et Mor. |
Kim ngân hoa * Nhẫn đông, Chừa giang khằm (Thái), Bjooc khuyền (Tày) | Lonicera japonica Thunb. |
Kim ngân hoa to, Kim ngân lông | Lonicera macrantha (D. Don) Spreng. |
Kim ngân lá to | Lonicera hildebrandiana Coll. et Hemsl. |
Kim ngân lông | Lonicera cambodiana Pierre ex Danguy |
Kim ngân mốc | Lonicera hypoglauca Miq. |
Kim ngân nhẵn , Kim ngân dại | Lonicera dasystyla Rehd. |
Kim ngân nhọn | Lonicera acuminata Wall. |
Kim ngân rối | Lonicera confusa DC. |
Kim ngân rừng | Lonicera bournei Hemsl. |
Kim ngư | Ceratophyllum demersum L. |
Kim ngư | Ceratophyllum demersum L. |
Kim phượng , Đuôi phượng, Điệp ta, Điệp vàng | Caesalpinia pulcherrima (L.) Sw. |
Kim sài hồ | Polycarpaea gaudichaudii Gagnep. |
Kim sương , Tiêu rừng, ớt rừng, Vọt cày, Hang chang (Mường), Mán chỉ, Xoan đào, Cây méo, Chăm sao (Thái), Mác khèn, Mạy slam (Tày) | Micromelum falcatum (Lour.) Tanaka |
Kim sương mép nguyên | Micromelum integerrium (Ham.) Roem. |
Kim ttoa hoàng thảo , Cỏ vàng, Lan chân rết, Vằng sú (Dao) | DendrobiumacinaciformeRoxb. |
Kim tước chi | Parkinsonia aculeata L. |
Kim tuyến hồng , Cỏ sứa hồng | Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl. |
Kim vàng , Gai kim bóng, Sơn đông, Gai kim vàng | Barleria lupulina Lindl. |
Kính , Đơn nhật | Maesa japonica (Thunb.) Moritzi ex Zoll. |
Kinh giới * Khương giới, Giả tô, Nhả nát hom (Thái), Phjắc hom khao (Tày) | Elsholtzia ciliata ( Thunb.) Hyland. |
Kinh giới bông , Kinh giới dại | Elsholtzia communis (Coll. et Hemsl.) Diels. |
Kinh giới đất ,Kinh giới dây, Cây roi ngựa | Elsholtzia winitiana Craib |
Kinh giới nhăn | Elsholtzia rugulosa Hemsl. |
Kinh giới rừng * Kinh giới núi, Chùa dù, Tả hoàng dồ (Hmông), Dê sua tùa | Elsholtzia blanda (Benth.) Benth. |
Kinh quốc đẹp Tế niên hoa | Colquhounia elegan Wall. var. tenuiflora (Hook.f.) Prain |
Kinh rô | Neuracanthus tetragonostachyus Nees |
Kok khau khoai | Turpinia nepalensis Wall. ex W. |
Kỳ hương , Bồ quả | Uvaria micrantha (A. DC.) Hook. f. et Thoms. |
Kỳ nam gai , ổ kiến gai | Myrmecodia armata DC. |
Lá buông Lá buôn | Corypha lecomtei Becc. ex Lec. |
Lá buông cao | Corypha umbraculifera L. |
Lá buông cao | Corypha umbraculifera L. |
Lá buông(Lá buôn) | Corypha lecomtei Becc. ex Lec |
Lá diễn, Cây gan heo | Dicliptera chinensis (L.) Nees |
Lá dong , Toong chinh | Phrynium placentarium (Lour.) Merr. |
Lá giang , Dây giang | Edysanthera rosea Hook. et Arn. |
Lá han Han voi, Mán voi | Dendrocnide urentissima (Gagnep.) Chev. |
lá hẹp * | Sơn đại la, Thao kén đực Helicteres angustifolia L. |
Lá lốt , Tất bát, Phắc pạt, Bẩu bát | Piper lolot L. |
Lá men | Mosla cavaleriei Levl. |
Lá men hoa nhỏ Cây men | Mosla dianthera (Buch.-Ham.) Maxim. |
Lá men nháp | Mosla scabra (Thunb.) C.Y.Wu |
Lá men tàu Thạch hương nhu | Mosla chinensis Maxim. |
Lá móng , Móng tay, Cây nhuộm, Chỉ giáp hoa, Khau thiên | Lawsonia inermis L. |
Lá ngón , Co ngón, Thuốc rút ruột, Đoạn trường thảo, Ngón vàng, Khau nguộn (Tày), Co ngón (Thái) | Gelsemium elegans (Gardn. et Champ.) Benth. |
Lá sắn Thuỷ miết | Hydrocharis dubia (Blume) Bak. |
Lá trắng | Cordia latifolia Roxb. |
Lạc , Đậu phụng, Thúa đin (Tày) | Arachis hypogea L. |
Lác nước Cói nước | Cyperus malaccensis L. |
Lạc thạch | Trachelospermum jasminoides (Lindl. ) Lam. |
Lác thòng Cói sa biển | Remirea maritima Aubl. |
Lạc tiên | willson , Passiflora wilsonii Hemsl. |
Lạc tiên * Chùm bao, Dây nhãn lồng, Co hồng tiên (Thái), Dây lưới, Mấm nêm, Mò pì, Mác quánh mon (Tày) | Passiflora foetida L. |
Lạc tiên cảnh | Passiflora caerulea L |
Lạc tiên nam bộ | Passiflora cochinchinensis Spreng. |
Lai , Thẩu xoan (Thái), Mạy lải (Tày) | Aleusites moluccana (L.) Willd. |
Lai đinh Thụ ngũ gia | Nothopanax davidii (Franch.) Harms ex Diels |
Lài tán | Tabernaemontana corymbosa Roxb. ex Wall. |
Lài trâu | Tabernaemontana bufalina (Lour.) Pichon |
Lâm bòng | Guettarda speciosa L. |
Lâm mạo lá mập | Neoalsomitra sarcophylla (Wall.) Hutch. |
Lâm phát | Woodfordia fruticosa (L.) Kurz |
Lâm trai lông | Amischotolype hispida (Less. et Rich.) Hong |
Lan bạch hạc | Thunia alba (Lindl.) Reichb. f. |
Lan báo hỷ , Gờ phang, Cát tường thảo, Cây sốt rét lá nhỏ, Cỏ quan âm | Reineckea carnea (Andr.) Kunth |
Lan bắp ngô | Acampe rigida (Buch.-Ham. ex J. E. Smith.) P. F. Hunt. |
Lan bò cạp | Calanthe triplicata (Willem.) Ames |
Lân chùy cong | Lepidagathis incurva Buch.- Ham. ex D.Don |
Lân chuỳ thấu quang | Lepidagathis hyalina Nees |
Lan củ chuối | Calanthe vestica Lindl. |
Lan cuốn chiếu | Spiranthes sinensis (Pers.) Ames |
Lan đất | Malaxis vietnamensis Ban et Huyen |
Lan điền | Justicia fragilis Wall. |
Lan gấm đất | Goodyera schlechtendaliana Reichb. f. |
Lan gấm đất cao | Goodyera procea (Ker-Gawl.) Hook. |
Lan giáng hương , Quế lan hương | Aerides falcata Lindl. |
Lan hài đốm , Hài gấm | Paphiopedilum concolor (Lindl.) Pfitz. |
Lan hoa sâm Sâm ruộng, Hòa liên | Wahlenbergia marginata (Thunb.) A. DC. |
Lan kiếm | Cymbidium ensifolium (L.) Sw. |
Lan len rách | Eria pannea Lindl. |
Lan lô hội , Lan hoa tím, Lan rừng, Lan kiếm, Co slằng ca (Thái) | Cymbidium aloifolium (L.) Sw. |
Lan lọng | Bulbophyllum odoratissimum (J.E.Smith.) Lindl. |
Lan long tu | Dendrobium primulinum Lindl. |
Lan mã hộc | Bulbophyllum inconspicum Max. |
Lan mật khẩu tán | Cleisostoma paniculatum (Ker.-Gawl.) Garay. |
Lan mũi mác | Cymbidium sinense (Jacks.) Willd. |
Lan mùn vàng | Galeola nudiflora L. |
Lan quạt | Oberonia longibracteata Lindl. |
Lan quạt lá đuôi diều | Oberonia iridifolium Roxb. |
Lan san hô | Luisia morsei Rolfe |
Lan sóc rách | Flickingeria fimbriata (Blume) Hawkes |
Lan tai dê | Liparis chloroxantha Hance |
Lăn tăn | Pilea microphylla (L.) Liebm. |
Lan tóc tiên | Holcoglossum amesianum (Warn. et Willd.) Christenson |
Lan trăm | Dendrobium terminale Parish et Reichb.f. |
Lan trứng | Herminium lanceum (Sw.) Vuijk. |
Lan từ cô | Calanthe alismaefolia Lindl. |
Lan tục đoạn | Pholidota articulata Lindl. |
Lan tục đoạn tàu | Pholidota chinensis Lindl. |
Lan va ni | Vanilla annamica Gagnep. |
Lan vân nam Lan trụ xẻ Vân Nam | Cheirostylis yunnanensis Rolfe |
Lan vảy rồng , Lan vẩy rắn, Lan vảy cá | Dendrobium lindleyri Steud. |
Lan xương cá | Thrixspermum centipeda Lour. |
Lăng trưng | Prismatomeris javanica (Vahl) Ridl. |
Lăng trung , Dây giun hoa nhỏ | Quisqualis conferta (Jack) Exell |
Lanh | Linum usitatissimum L. |
Lãnh công , Cách thư | Oldham Fissistigma oldhamii (Hemsl.) Merr. |
Lãnh công bắc | Fissistigma tonkinense (Finet et Gagnep) Merr. |
Lãnh công nhiều lá bắc Cách thư lá hoa | Fissistigma bracteolata Chatt. |
Lãnh công tái | Fissistigma chloroneurum (Hand.-Mazz.) Tsiang |
Lãnh công xám | Fissistigma glaucescens (Hance) Merr. |
Lão quan thảo | Geranium nepalense var. thunbergii (Sieb. et Zucc.) Kudo |
Lát hoa Mạy dằm (Tày), Chua khét | Chukrasia tabularis A. Juss. |
Lát hoa (Mạy dằm (Tày), Chua khét) | Chukrasia tabularis A. Juss. |
Lát khét *(Tông du) | Toona sinensis (A. Juss.) Roem. |
Lát khét , Tông du | Toona sinensis (A. Juss.) Roem. |
Lấu | poilane Psychotria poilanei Pit. |
Lấu , Bầu giác, Bồ chát, Men sứa, Phù lão, Lấu đỏ, Lá tản, Huyết ti, Cửu tiết, Cây chạo, Xa huyên (Tày), Co sạ mát (Thái) | Psychotria rubra (Lour.) Poir. |
Lấu bà , Bồ chát | Psychotria balansae Pit. |
Lấu bò , Hến thằng, Bồ bặc | Psychotria serpens L. |
Lấu hoa cong , Xương sơn | Chassalia curviflora (Wall.) Thw. |
Lấu lông hoe , Co bôi | Psychotria siamica (Craib) Hutch. |
Lấu núi , Mạy cán cân | Psychotria montana Blume |
Lấu ông | Psychotria morindoides Hutch. |
Lau sậy Sậy, Đót | Erianthus arundinaceus (Retz.) Jeswiel. |
Lấu tuyến | Psychotria adenophylla Wall. |
Lậy đông cuống ngắn | Cleidion brevipetiolatum Pax et Hoffm. |
Lay ơn | Gladiolus gandavensis Houtt. |
Lê | Pyrus pyrifolia (Burm. f.) Nakai |
Lẻ bạn , Sò huyết, Bạng hoa | Rhaeo discolor (L’He’rit.) Hance |
Lệ dương , Tai đất | Aeginetia indica (L.) Roxb. |
Lệ dương, Tai đất | Aeginetia indica (L.) Roxb. |
Lê hình Tuân tử lá mốc | Cotoneaster glaucophyllus Franch. |
Liên đàn đuôi | Lindera caudata (Wall. ex Nees) Hook. f. |
Liễu , Dương liễu, Thuỳ liễu | Salix babylonica L. |
Liễu bốn hạt | Salix tetrsperma Roxb. |
Liễu tường , Xác pháo | Russelia equisetiformis Schlecht. et Cham. |
Lim sét | Peltophorum pterocarpum (DC.) Bak. ex Heyne |
Lim, Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv. |
Linh * | Eurya japonica Thunb. |
Linh chi | Ganoderma lucidum (Leyss. ex Fr.) Karst. |
Lô bê li | Lobelia inflata L. |
Lổ bình , Tích lan | Lobelia zeylanica L. |
Lô hội , Hổ thiệt, Lưỡi hổ, Long tu, Tượng đởm, Lủ hội, Nha đảm | Aloe vera L. var. chinensis (Haw.) Berger |
Lọ nghẹ | Olea dioica Roxb. |
Lọ nồi | Hydnocarpus kurzii (King) Warb. |
Lọ nồi hải nam | Hydnocarpus hainanensis (Merr.) Sleum. |
Lọ nồi ô rô , Có cara (Bana) | Hydnocarpus ilicifolia King |
Lọ nồi trung bộ | Hydnocarpus annamensis (Gagnep.) Lesc. et Sleum. |
Lơ pẹ , Cù đen | Croton oblongifolius Roxb. |
Lơ pơ tẻ , Cù đèn lông | Croton crassifolius Geiseler |
Lô sáng | Miscanthus floridulus (Labill.) Warb. ex Schum. et Lauterb. |
Loa kèn đỏ | Hippeastrum equestre (Aiton) Herb |
Loa kèn trắng Bạch huệ | Lilium longiflorum Thunb. |
Lõa trâu mốc | Gymnosporia marcanii Craib |
Lõa ty rừng | Gymnema silvestre (Retz.) R.Br. ex Schult. |
Lộc mại lá dài | Claoxylon longifolius (Blume) Endl. ex Hassk |
Lộc mại nhỏ | Claoxylon hainanense Pax et Hoffm. |
Lộc mại trái bóng Sơn điện | Mercurialis leiocarpa Sieb. et Zucc. |
Lộc vừng , Ngọc nhị, Tam lang, Cây vừng, Chiếc | Barringtonia acutangula (L.) Gaertn. |
Lôi | Rhodoleia championii Hook. f. |
Lôi | Rhodoleia championii Hook. f. |
Lời mợi , Chòi môi, Chu mòi, Chàm mòi | Antidesma ghaesembilla Gaertn. |
Lõi thọ | Gmelina arborea Roxb. |
Lõi tiền , Phán cơ đốc, dây mối, đại cung đằng, xạ chen (Tày) | Stephania longa Lour. |
Lõi tiền đỏ | Stephania venosa (Blume) Spreng. |
Lốm đốm vàng | Codiaeum variegatum (L.) Blume |
Lòm thò | Asystasiella sp. |
Lọng bàng , Mày lọn | Dillenia heterophylla Finet et Gagnep. |
Long cóc xoài | Dracontomelum dao (Blco) Merr. |
Long cốt Xương rồng khế | Cereus peruvianus (L.) Mill. |
Lồng đèn , Thù lu lông, Mác póp (Tày), Co póp pép (Thái) | Physalis peruviana L. |
Long đởm , Long đởm thảo | Gentiana loureiri (D.Don) Griseb. |
Long ka lắc | Ormosia fordiana Oliv. |
Long ken | Breynia septata Beille |
Lòng máng | Macaranga triloba (Blume) Muell.-Arg. |
Lòng mang dị diệp | Pterospermum heterophyllum Hance |
Lòng mang xẻ thùy | Sassafras tzumu (Hemsl.) Hemsl. |
Lòng mức hoa đỏ | Wrightia pubescens R. Br. |
Lòng mực lông | Wrightia laevis Hook. f. |
Lòng mực trái | Wrightia annamensis Pitard |
Long não , Dã hương, Chương não, Mạy khao chuông(Tày), Cà chăng diẳng (Dao) | Cinnamomum camphora (L.) Presl |
Long nha thảo , Tiên hạc thảo | agrimonia eupatoria L. |
Long pha nhẵn Tràng quả chùm | Desmodium laxum DC. |
Lọng quả | Thyrocarpus sampsonii Hance |
Lọng sao, Ban chủng thảo mềm | Bothriospermum tenellum Fich. et Mey. |
Long thuyền | Nosema cochinchinensis (Lour.) Merr. |
Lọng tía | Dillenia turbinata Finet et Gagnep. |
Lòng tong | Walsura robusta Roxb. |
Lòng tong | Walsura robusta Roxb. |
Long uyn tơ cap | Neolitsea angustifolia A. Chev. |
Lốt rừng | Piper sarmentosum Roxb. |
Lữ đằng đồng tiền Răng cưa, Cứt chuột | Lindernia nummularifolia (D. Don) Wettst. |
Lữ đằng đồng tiền (Răng cưa, Cứt chuột) | Lindernia nummularifolia (D. Don) Wettst |
Lữ đằng lông | Lindernia ciliata (Colsm.) Penn. |
Lữ đằng lông | Lindernia ciliata (Colsm.) Penn. |
Lữ đằng mềm Mẫu thảo mềm | Lindernia mollis (Benth.) Wettst. |
Lữ đằng mềm (Mẫu thảo mềm) | Lindernia mollis (Benth.) Wettst. |
Lu lu đực , Cà đen, Nụ áo, Quả độc, Nhờ ất (Kdong), Tầm bóp đực | Solanum americanum Mill. |
Lúa mì * Lúa miến, Mọc cảng (Tày) | Triticum aestivum L. |
Lúa nếp Nhu mễ, Đạo mễ, Còi mba (Kho) | Oryza sativa L. var. glutinosa Tanaka |
Lúa tẻ Nghạnh mễ, Khẩu chăm (Tày), Ba té (Bana), Còi (Kho) | Oryza sativa var. utilissima A. Camus |
Luân cung | Croton maieuticus Gagnep. |
Luân rô đỏ , Thuốc dấu, Tôm đỏ | Cyclacanthus coccineus Moore |
Luân thảo ấn Vảy ốc | Rotala indica (Willd.) Koehne in Engl. |
Luân thảo lá tròn | Rotala rotundiflora (Buch.-Ham. ex Roxb.) Koehne. |
Luân thùy | Spirolobium cambodianum Baill. |
Luân tôn | Stauntonia cavaleriana Gagnep. |
Lức bò * Thuốc mộng, Cóc mẩn, Nam hoàng cầm, Cây trăm chân, Cóc nồi, Co the, Cúc ma | Epaltes australis Less. |
Lức bò * (Thuốc mộng, Cóc mẩn, Nam hoàng cầm, Cây trăm chân, Cóc nồi, Co the, Cúc ma) | Epaltes australis Less. |
Lục cong Cỏ đuôi hổ | Chloris virgata Sw. |
Lục giác cân , Gai bớm, Bom tàu | Scolopia chinensis ( Lour. ) Clos |
Lục giác mộc , Bôm bà | Scolopia macrophylla (Wight. et Arn. ) Clos |
Lục lạc * Muồng lá tròn, Sục sặc, Muồng phân, Muồng lạc, Muồng tía, Trư thỉ đậu, Dã hoàng đậu, Xoa (Kho), Lục tẩu (Tày) | Crotalaria striata DC. |
Lục lạc *, Muồng lá tròn, Sục sặc, Muồng phân, Muồng lạc, Muồng tía, Trư thỉ đậu, Dã hoàng đậu, Xoa (Kho), Lục tẩu (Tày) | Crotalaria striata DC. |
Lục lạc bẹ | Crotalaria bracteata Roxb. ex DC. |
Lục lạc bẹ Sục sặc lá bắc | Crotalaria bracteata Roxb. ex DC. |
Lục lạc bò | Crotalaria prostrata Rottl. ex Willd. |
Lục lạc bò | Crotalaria prostrata Rottl. ex Willd. |
Lục lặc bò Lục lạc dây, Thiết bát | Zanonia indica L. |
Lục lặc bò (Lục lạc dây, Thiết bát) | Zanonia indica L. |
Lục lạc đài to | Crotalaria calycina Schrank |
Lục lạc đài to | Crotalaria calycina Schrank |
Lục lạc đỏ | Crotalaria medicaginea Lam. |
Lục lạc đỏ | Crotalaria medicaginea Lam. |
Lục lạc không cuống | Crotalaria sessilifolia L. |
Lục lạc không cuống | Crotalaria sessilifolia L. |
Lục lạc kim | Crotalaria acicularis Buch. - Ham. ex Hook. f. |
Lục lạc kim | Crotalaria acicularis Buch. - Ham. ex Hook. f. |
Lục lạc lá ổi | Crotalaria spectabilis Roth |
Lục lạc lá ổi | Desmodium sequax Wall. |
Lục lạc lá ổi * | Crotalaria spectabilis Roth |
Lục lạc lá ổi 1 | Desmodium sequax Wall. |
Lục lạc lá ổi dài | Crotalaria assamica Benth. |
Lục lạc lá ổi dài * | Crotalaria assamica Benth. |
Lục lạc năm lá | Crotalaria quinquefolia L. |
Lục lạc năm lá | Crotalaria quinquefolia L. |
Lục lạc sét | Crotalaria ferruginea Grah. ex Benth. |
Lục lạc sét * | Crotalaria ferruginea Grah. ex Benth. |
Lục lạc trắng | Crotalaria albida Heyne ex Roth |
Lục lạc trắng | Crotalaria albida Heyne ex Roth |
Lục lạc trung quốc | Crotalaria chinensis L. |
Lục lạc trung quốc | Crotalaria chinensis L. |
Lục lạc tù | Crotalaria retusa L. |
Lục lạc tù | Crotalaria retusa L. |
Lục lạc vuông Lục lạc bốn cạnh | Crotalaria tetragona Roxb. ex Andrews |
Lục lạc vuông (Lục lạc bốn cạnh) | Crotalaria tetragona Roxb. ex Andrews |
Lục lạc zan | Crotalaria zanzibarica Benth. |
Lục lạc zan | Crotalaria zanzibarica Benth. |
Lục lan * (Thổ nhĩ lan) | Cymbidium lancifolium Hook. f. |
Lục lan , Thổ nhĩ lan | Cymbidium lancifolium Hook. f. |
Lục thảo | Chlorophytum capense (L.) Kuntze |
Lục thảo | Chlorophytum capense (L.) Kuntze |
Lục thảo thưa | Chlorophytum laxum R. Br |
Lục thảo thưa | Chlorophytum laxum R. Br. |
Lục thảo trổ | Chlorophytum comosum R. Br. var. variegatum Hort. |
Lục thảo trổ | Chlorophytum comosum R. Br. var. variegatum Hort |
Lụi *(Hèo) | Rhapis excelsa (Thunb. ex Murray) A. Henry ex Rehd. |
Lụi , Hèo | Rhapis excelsa (Thunb. ex Murray) A. Henry ex Rehd. |
Lưỡi bò | Rumex wallichii Meisn. |
Lưỡi bò * | Rumex wallichii Meisn. |
Lưỡi chó lá to | Illigera celebica Miq. |
Lưỡi chó lá to * | Illigera celebica Miq. |
Lưỡi cọp * (Đơn lưỡi hổ, Lưỡi hùm, Cam xũng, Chuỗi hạt) | Sauropus rostratus Miq. |
Lưỡi cọp , Đơn lưỡi hổ, Lưỡi hùm, Cam xũng, Chuỗi hạt | Sauropus rostratus Miq. |
Lưỡi cọp đỏ * (Hồng mao chiên, Hồng địa chiên, Mao lương tán, Phung ran, Mặt đất, Cơm nguội vòi) | Ardisia mamillata Hance |
Lưỡi cọp đỏ , Hồng mao chiên, Hồng địa chiên, Mao lương tán, Phung ran, Mặt đất, Cơm nguội vòi | Ardisia mamillata Hance |
Lưỡi lợn * (Thiên lý hoa sao, Hồ Hoa, Ha rác (Bana)) | Hoya parasitica (Roxb.) Wall. ex Traill. |
Lưỡi lợn , Thiên lý hoa sao, Hồ Hoa, Ha rác (Bana) | Hoya parasitica (Roxb.) Wall. ex Traill. |
Lưỡi mèo tai chuột | Pyrrosia lanceolata (L.) Farw. |
Lưỡi mèo tai chuột * | Pyrrosia lanceolata (L.) Farw. |
Lưỡi nai | Phoebe kunstleri Gamble |
Lưỡi nai * | Phoebe kunstleri Gamble |
Lưỡi rắn * (Phượng vĩ thảo) | Ophioglossum petiolatum Hook. |
Lưỡi rắn , Phượng vĩ thảo | Ophioglossum petiolatum Hook. |
Lưỡi rắn trắng * (Bạch hoa xà thiệt thảo) | Hedyotis diffusa Willd. |
Lưỡi rắn trắng , Bạch hoa xà thiệt thảo | Hedyotis diffusa Willd. |
Lưỡi trâu | Hoya pubescens Cost. |
Lưỡi trâu * | Hoya pubescens Cost. |
Lười ươi Thạch, Cây ươi | Scaphium lychnophorum (Hance) Kost. |
Lười ươi (Thạch, Cây ươi) | Scaphium lychnophorum (Hance) Kost. |
Lương khương Riềng tàu | Alpinia chinensis (Retz.) Roscoe |
Lương khương (Riềng tàu) | Alpinia chinensis (Retz.) Roscoe |
Lưỡng sắc * (Cúc mắt cá nhỏ) | Dichrocephala benthamii C.B.Clarke |
Lưỡng sắc, Cúc mắt cá nhỏ | Dichrocephala benthamii C.B.Clarke |
Lương thảo dơi * (Đậu cánh dơi) | Christia vespertilionis (L.f.) Bach. f. |
Lương thảo dơi , Đậu cánh dơi | Christia vespertilionis (L.f.) Bach. f. |
Lương xương Chè béo | Anneslea fragrans Wall. |
Lương xương (Chè béo) | Anneslea fragrans Wall. |
Lựu * An thạch lựu, Mác lìu (Tày) | Punica granatum L. |
Lựu * (An thạch lựu, Mác lìu (Tày)) | Punica granatum L. |
Lưu ký nô * Nguyên bảo thảo, Thanh thiên, Cỏ ban, Lá dính, Xuyên tâm thảo | Hypericum sampsonii Hance |
Lưu ký nô * (Nguyên bảo thảo, Thanh thiên, Cỏ ban, Lá dính, Xuyên tâm thảo) | Hypericum sampsonii Hance |
Lý mạc | sikok Lysimachia sikokiana Miq. |
Lý mạc sikok | Lysimachia sikokiana Miq. |
Lý mạc liệt tra | Lysimachia clethroides Duby |
Lý mạc liệt tra | Lysimachia clethroides Duby |
Mã biên thảo * Đơn châu, Hồ chi | Lespedeza juncea (L.f.) Pers. var. sericea (Thunb.) Lace et Hemsl. |
Mà ca , Mô ca | Buchanania reticulata Hance |
Má đào Hoa ki | Aeschynanthus poilanei Pellegr. |
Mã đâu linh | Aristolochia debilis Sieb. et Zucc. |
Mã đâu linh lá to * Thanh mộc hương | Aristolochia kwangsiensis Chun et How ex Liang |
Mã đâu linh lá tròn, Viên diệp mã đâu linh, Cây khố rách | Aristolochia kaempferi Willd. |
Mã đề * Xa tiền, Xu ma, Nhã én dứt (Thái), Su mà (Tày), Nằng chấy mía (Dao) | Plantago major L. |
Mã đề á | Plantago asiatica L. |
Mã đề kim | Dichondria repens Forst. |
Mã đề lá nhỏ | Plantago psyllium L. |
Mã đề nước , Thủy xa tiền, Vậy, Cây le, Hẹ nước, Chèo nước | Ottelia alismoides (L.) Pers. |
Mã hồ | nepal Mahonia nepalense DC. |
Ma hoàng | Ephedra sinica Stapf. |
Mã hộc | Bulbophyllum incospicum Max. |
Mã kỳ | Styphelia malayana (Jack) Spreng. |
Mạ mân , Thai moa, Lốt lài | Aganope latifolia (Prain.) P. K. Loc |
Mã rạng | Macaranga tanaria (L.) Muell.-Arg. |
Mã rạng hen ry | Macaranga henryi (Pax. et Hoffm.) Rehd. |
Mạ sưa to | Helicia robusta (Roxb.) R.Br. ex Wall. |
Mã tiền * Củ chi, Mác chèn (Tày), Co bên kho (Thái), Phiên mộc miết | Strychnos nux-vomica L. |
Mã tiền hạt trắng | Strychnos nux-blanda Hill. |
Mã tiền leo | Strychnos rupicola Pierre ex Dop |
Mạc ca | Allophylus dimorphus Radlk. |
Mạc ca | Allophylus dimorphus Radlk. |
Mạc ca răng | Allophylus serrulatus Radlk. |
Mạc ca răng | Allophylus serrulatus Radlk. |
Mác chim | Amalocalyx microlobus Pierre ex Spire |
Mắc coọc | Pyrus pashia Buch.-Ham. ex D.Don |
Mạc diệp | Mecodium badium (Hook. et Grev.) Copel. |
Mác kéo | Ficus leekensis Drake |
Mắc mát | Passiflora incarnata L. |
Mác niễng | Eberhardtia tonkinensis Lecomte |
Mặc nưa | Diospyros mollis Griff. |
Mặc sang | Parabarium quintarettii Pierre in Spire |
Mác trai | Mangifera longipes Griff. |
Mạch đen * Mạch ba góc, Lúa mạch đen, Kiều mạch, Khẩu mẹc, Cooc, Mẹc slam (Tày), Phàm co mẹ (Dao) | Fagpyrum esculentum Moench |
Mạch môn * Lan tiên, Tóc tiên, Duyên giới thảo, Xà thảo, Phiéc kép phạ (Tày), Mạch môn đông | Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker.-Gawl. |
Mạch môn cảnh | Ophiopogon intermedius D. Don |
Mạch môn núi Mạch môn rừng, Su cua đông, Pác pất (Tày) | Ophiopogon bockianus Diels |
Mạch môn núi lá dài | Ophiopogon mairei Levl. |
Mạch nha | Hordeum vulgare L. |
Mai chấn thủy | Wrightia religiosa (Teyms. et Binn.) Hook. f. |
Mái dầm * Mái chèo | Cryptocoryne ciliata Wydl. |
Mài gừng, Cờ ích (Bana) | Dioscorea zingiberensis C. H. Wright |
Mại liễu | Miliusa balansae Finet et Gagnep. |
Mại liễu lông | Miliusa velutina (Dunal) Hook. f. et Thoms. |
Mài núi | Dioscorea japonica Thunb. |
Mắm | Avicennia officinalis L. |
Mắm đen | Avicennia marina (Forssk.) Vierh. var. intermedia (Griff.) Bakh. |
Mắm trắng | Avicennia alba Blume |
Mắm vàng | Avicennia marina var. rumphiana (Hall. f.) Bakh |
Mâm xôi , Đùm đũm, Đùm hương | Rubus alceaefolius Poir. |
Mấm, Cáp gai nhỏ, Búng chè, Say son | Capparis micrantha DC. |
Mận , Lý tử, Mác măn (Tày) | Prunus salicina Lindl. var. salicina |
Mãn bại | Agrimonia viscidula Bunge |
Màn đất Cóc mẩn | Lindernia antipoda (L.) Alston |
Mắn đỉa | Archidendron clypearia (Jack.) I. Niels. |
Mạn kinh * Đẹn ba lá, Quan âm, Vạn kim tử, Từ bi biển, Mác min (Tày) | Vitex trifolia L. |
Màn màn hoa tím | Cleome chelidonii (L. f.) A. DC. |
Màn màn hoa trắng , Bạch hoa thái | Cleome gynandra L. |
Màn màn hoa vàng , Sơn tiên, Mần gi | Cleome viscosa L. |
Mán nam | Dendrocnide stimulens (L. f.) Chev. |
Mán phù | Laportea bulbifera (Sieb. et Zucc.) Wedd. |
Mận rừng lá nhọn | Rhamnus utilis Decne |
Mận rừng lá to | Rhamnus nepalensis (Wall.) Laws. |
Mận rừng, Táo rừng, Hồng rừng, Thịnh canh xiểng, Bút mèo, Vàng trầm | Rhamnus crenatus Sieb. et Zucc. var. cambodianus (Pierre) Tard. |
Mần trây , Dây trổ | Ichnocarpus frutescens (L.) W. T. Aiton |
Mần trây hoa nhọn | Ichnocarpus oxypetalus Pit. |
Mần tưới , Trạch lan, Lan thảo, Co phất phứ (Thái) | Eupatorium fortunei Turcz. |
Mãng cầu xiêm | Annona muricata L. |
Măng cụt, Sơn trúc tử | Garcinia mangostana L. |
Màng kiêng | Pterospermum truncatolobatum Gagnep. |
Măng leo , Thủy tùng | Asparagus plumosus Bak. |
Mang plầu | Clematis buchaniana DC. |
Màng tang * Khương mộc, Sơn thương, Tất trừng già, Khảo khinh (Tày), Tạ chàm điằng (Dao), Lồ lê (Kho) | Litsea cubeba (Lour.) Pers. |
Măng tây | Asparagus officinalis L. |
Mảnh bát , Hoa bát | Coccinia grandis (L.) Voigt |
Mảnh cộng, Cây yết hầu, Bìm bịp, Khuynh rô | Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau |
Mảnh hòa | Leptochloa chinensis (L.) Nees |
Mạnh trâu | Ficus sagitta Vahl var. sagitta |
Mao cấn | Ranunculus chinensis Bunze |
Mao cước giống | Capillipedium assimile (Steud.) C. Cmus. |
Mào gà đỏ , Mồng gà, Mảo cáy đeng (Tày), Chày gunsi (Dao), Kê quan Hoa | Celosia cristata L. |
Mào gà trắng * Mào gà dại, Mào gà đuôi lươn, Thanh tương tử, Thảo hao, Chày gunpẹ (Dao), Mảo cáy khao (Tày) | Celosia argentea L. |
Mao lương , Thạch long nội | Ranunculus sceleratus L. |
Mao lương dại | Ranunculus cantoniensis DC. |
Mao nhĩ thảo | Verbascum thapsiforme Schrad. |
Mao thư cong | Fimbristylis falcata (Vahl) Kunth |
Mao trật Dương đầu tà | Olax scandens Roxb. |
Mao tử tàu | Eriosema chinense Vog. |
Mao vĩ đỏ , Ba bông | Aerva sanguinolenta (L.) Blume |
Mao vĩ lông | Aerva lanata (L.) Juss. |
Mặt đất | Ardisia verbassifolia Mez |
Mật khẩu | Cleisostoma williamsonii (Reichb.f.) Garay |
Mật khẩu mũi | Cleisostoma rostratum (Lindl.) Garay |
Mắt mèo | Caesalpinia bonduc (L.) Roxb. |
Mắt mèo đen * | Mucuna nigricans ( Lour. ) Steudel. |
Mắt mèo ma Mắt mèo to | Mucuna interrupta Gagnep. |
Mắt mèo quả to | Mucuna macrocarpa Wall. |
Mắt mèo to * | Mucuna gigantea (Willd.) DC. |
Mật mông hoa | Buddleia officinalis Maxim. |
Mặt quỉ , Nhàu đỏ, Nhàu tán, Nghể bà, Cây gạnh, Dây ngón đất, Khau mắt ma (Tày) | Morinda umbellata L. |
Mặt quỉ vàng | Morinda parvifolia Bartl. |
Mật sâm , Trứng cá | Muntigia calabura L. |
Mát sơn trà | Millettia eriobotrya Drake |
Mật thương đông | Hedyosmum orientale Merr. et Chun. |
Mát tơ | Millettia sericea Gagnep. |
Mắt trâu, Lá méo, Kim sương lông | Micromelum hirsutum Oliv. |
Mấu chàm | Bauhinia scandens L. |
Máu chó , Máu chó lá nhỏ, Co lướt (Thái) | Knema globularia (Lam.) Warb. |
Máu chó lá to , Săng máu, máu chó | Horsfieldia amygdalina (Wall.) Warb. |
Mẫu đơn , Đơn bì, Bạch thược, Màu đàn (Tày) | Paeonia suffruticosa Andr. |
Máu gà núi , Kê huyết đằng núi | Millettia dielsiana Harms ex Oliv. |
Mâu linh | Piper mutabile C. DC. |
Mậu ma | Euscaphis tonkinensis Gagnep. |
Mây | Calamus vininalis Willd. |
Mây balansa | Calamus balansaeanus Becc |
Mạy chỉ chăm , Vót thơm, răng cưa thơm | Viburnum odoratissimum Ker-Gawl. |
Mạy đót hương , Sữa | Maire Alstonia mairei Levl. |
Mạy lai Le lông trắng | Oxytenanthera albo-ciliata Munro |
Mạy lạn | Paranephelium spirei Lecomte |
Mạy lạn | Paranephelium spirei Lecomte |
Mạy lắp trắng | Aspidopteris sp. |
Mây mật Mây bốn góc | Calamus tetradactilus Hance. |
Mạy pang | Vernonia chevalierii Gagnep. |
Mây tất | Calamus salicifolius Becc. |
Mây trắng Mây dang | Calamus tonkinensis Becc. |
Mây vọt , Mây nước, Mây dốc, Vai cáy (Tày) | Flagellaria indica L. |
Me | Tamaridus indicus L. |
Me đất Muồng lùn | Cassia pumila Lam. |
Mè đất hoang | Leucas zeylanica (L.) R.Br. |
Mè đất rìa | Leucas ciliata Benth. |
Mè đất, Tổ ong | Leucas aspera (Wild.) Link. |
Mễ đoàn hoa | Leucosceptrum canum Sm. |
Mẻ luồng | Pleurostylia sp. |
Me nước Trắc một hột, Dây cổ rùa | Dalbergia candenatensis (Dennst.) Prain |
Me rừng , Chùm ruột núi, Mận rừng, Cam lam, Trám rừng, Chùm ruột rừng, Me quả tròn, Mắc kham, Mạy kham (Tày), Diều cam (Dao), Xi xa liên (Kho) | Phyllanthus emblica L. |
Mến | Lindenbergia philippinensis (Champ.) Benth. |
Men bia | Saccharomyces cerevisae Megen |
Men rượu, Hoa đồng tiền, cúc mặt trời | Gerbera piloselloides (L.) Cass. |
Mến tường | Lindenbergia muraria (Roxb.) Bruhl |
Mèn vân | Buchanania latifolia Roxb. |
Mía Cam giá, lằm ỏi (Tày), Co ói (Thái), Tào (Kho) | Saccharum officinarum L. |
Mía dò , Cát lồi, Đọt đắng, Co ướn bôn, Sẹ vòng, Tậu ché, Né ưởng, ỏi phạ (Tày), Co ướng bôn (Thái), Cây chót | Costus speciosus (Koenig) Smith |
Mía dò hoa gốc | Cosrus tonkinensis Gagnep. |
Mía dò hoa vàng , Mía dò lông | Cosrus speciosus (Koenig) Smith var. argyrophyllus Gagnep. |
Mía lau | Saccharum sinensis Roxb. |
Miết mắc cỡ Rút roi | Smithia sensitiva Ait. |
Minh điền Sán coọc loọc, Me mái | Phyllagathis marrumiaetricha (Guill.) Hans. |
Minh điền rễ | Medinilla radicans Blume |
Minh ty khiêm | Aglaonema modestum Schott ex Engl. |
Minh ty rằn | Aglaonema macrantiifolium Blume |
Minh ty sóng Vạn niên thanh sóng | Aglaonema costatum (Nutt.) N. E. Brown |
Mít * Mít dai, Bà la mật, Mác mị (Tày), Pnát (Kho) | Artocarpus heterophyllus Lam. |
Mít chay | Artocarpus gomezianus Wall. ex Trec. |
Mít lá bồ đề Vỏ khoai | Artocarpus styrocifolius Pierre. |
Mít nài | Artocarpus rigidus Blume subsp. asperulus (Gagnep.) Jarr. |
Mít tố nữ | Artocarpus integer (Thunb.) Merr. |
Mơ , Hạnh, Mai, Má pheng (Thái), Mạy phung, Mác mòi (Tày) | Prunus armeniaca L. |
Mỏ bạc | Rhynchotechum obovatum (Griff.) Burtt |
Mỏ cu , Nam uy linh tiên, Cát đằng thon | Thunbergia fragrans var. vestica Nees |
Mò cúc phương | Clerodendron calamitosum L. |
Mỏ hạc | Geranium nepalense Sweet |
Mỏ hạc siberi | Geranium sibiricum L. |
Mơ hoa vàng | Prunus mume (Sieb.) Sieb. et Zucc. |
Mơ leo | Paederia scandens (Lour.) Merr. |
Mơ lông , Dây thối địt, Dắm chó, Ngưu bì đống, Cẩu xú đằng, Khau tất ma (Tày), Co tốt ma (Thái) | Paederia foetida L. |
Mò mâm xôi * Mò trắng, Vậy trắng, Bấn trắng, Ngọc nữ thơm, Phuồng pỉ (Tày), Búng súi mía (Dao) | Clerodendron philippinum var. symplex Wu et Fang |
Mỏ quạ , Hoàng lồ, Cây bướm, Sọng vàng, Gai vàng lồ, Gai mang, Móc câu, Nam phịt (Tày) | Maclura cochinchinensis (Lour.) Corn. |
Mỏ quạ bụi Vàng lồ bụi, Thóc ma | Maclura fruticosa (Roxb.) Corn. |
Mơ rừng , Mác ma (Tày) | Paederia microcephala Pierre |
Mỏ sẻ , Râu chim, Rút, Chạc địu, Bói cá | Xylinabariopsis reynaudii Pitard |
Mơ tam thể | Paederia lanuginosa Wall. |
Mo thùy lào | Spatholobus laoticus Gagnep. |
Mổ tu Thu phân thảo | Rhynchospermum verticillatum Reimv. |
Móc , Đùng đình, Đủng đỉnh, Mạy khuông (Tày) | Caryota urens L. |
Mốc bạc trĩn Mãn bụi | Agrimonia viscidula Bunge |
Mọc cạp Đậu lý | Pyrus calleryana Decne. |
Móc diều hâu | Ziziphus calophylla Wall. |
Móc đơn | Caryota monostachya Becc. |
Mộc hương lá dài Tạc lá dài | Xylosma longifolium Clos |
Mộc hương nam , Vỏ rễ | Aristolochia balansae Franch. |
Móc mèo xanh | Caesalpinia digyna Rottl. ex Willd. |
Mộc nhĩ Nấm tai mèo, Chóp núm, Chóp xu lình (Tày), Chiêu kía (Dao) | Auricularia auricula (L. ex Hook.) Enderw. |
Mộc nhĩ lông | Auricularia polytricha (Mont.) Sacc. |
Mộc nhĩ trắng | Tremella fuciformis Berk. |
Móc ó | Caesalpinia godefroyana Kuntze |
Mộc tặc , Cỏ tháp bút, Búa lọ, Phì nọi, Co sáp pít (Thái) | Equisetum diffusum D.Don |
Mộc thông Dây khố rách, Hỏm sắm mía (Dao) | Clematis vitalba L. var. gouriana (Roxb.) Finet et Gagnep. |
Mộc thông nhỏ | Clematis harmandii Franch. |
Mộc thông ta | Iodes ovalis Blume var. vitiginea (Hance) Gagnep. |
Mộc tiền, Dây đồng tiền | Dischidia nummularia R.Br. |
Mộc tỉnh Dây bói cá | Xylinabaria minutiflora Pierre |
Mộc vệ | balansa Taxillus balansae (Lecomte) Dans. |
Mộc vệ | delavay Taxillus delavayi (Van Tiegh) Dans. |
Mới mày | Lasianthus tonkinensis (Drake) Pit. |
Mồm trui | Ischaemum muticum L. |
Môn đốm | Caladium bicolor (Ait.) Vent. |
Móng bò | curti Bauhinia curtisii Prain |
Móng bò | champion Bauhinia championii (Benth.) Benth. |
Móng bò Ban trắng, Trứng gà, Co fặc triện (Thái) | Bauhinia alba Ham. |
Móng bò chùm | Bauhinia racemosa Lam. |
Móng bò đà nẵng | Bauhinia touranensis Gagnep. |
Móng bò hậu giang | Bauhinia baccacensis Pierre ex Gagnep. |
Móng bò hoa đỏ, Móng bò lan, Móng bò tím | Bauhinia purpurea L. |
Móng bò la khôn | Bauhinia lakhonensis Gagnep. |
Móng bò lông đỏ Bauhinia | rubro - villosa K. et S. S. Larsen |
Móng bò lông phún | Bauhinia hirsuta Weinm. |
Móng bò mốc | Bauhinia glauca (Wall. ex Benth. ) Benth. subsp. tenuiflora Watt ex Clarke |
Móng bò trở xanh | Bauhinia viridescens Desv. |
Móng bò vàng | Bauhinia tomentosa L. |
Mồng gà , Lốp bốp, Long giả huyết, Quả giùm, Bí bốp | Connarus cochinchinensis (Baill.) Pierre |
Móng ngựa , Cúc móng ngựa | Petasites japonicus (Sieb. et Zucc.) F. Schmidt |
Móng ngựa có đuôi | Angiopteris caudatiformis Hieron. |
Móng ngựa gân xít Móng ngựa gân dày | Angiopteris confertinervia Ching |
Móng rồng , Dây công chúa, Hoa móng rồng | Artabotrys uncinatus (Lam.) Baill. |
Móng rồng hoa nhỏ | Artabotrys ỉntermedius Hassk. |
Móng rồng hồng công | Artabotrys hongcongensis Hance |
Mồng sa , Bơ khí cáy, Cây mòn, Mí mắt | Strophioblachia fimbricalyx var. galandulosa (Pax.) Thin et Duc |
Móng tai ấn | Impatiens obesa Hook. f. |
Móng tai chìa | Impatiens claviger Hook. f. |
Mồng tơi , Lạc qùy, Phiắc păng (Tày), Chàn mau nhây (Dao) | Basella rubra L. |
Mồng tơi giả, Tam thất dây | Anredera cordifolia (Ten.) Steen. |
Móng trâu | Bauhinia paraglauca T. W. |
Mớp , Sữa lá bàng, Moà cua nước | Alstonia spathulata Blume |
Mớp lá đẹp | Alstonia glaucescens Monachino |
Mót Lá lụa | Cynometra ramiflora L. |
Mọt , Kamala, Cánh kiến, Rùm nao, Thuốc sán, Dù mào reo điẳng (Dao) | Mallotus philippinensis (Lam.) Muell.-Arg. |
Một lá * Thanh thiên quỳ, Slam lài, Bửa thoọc (Tày), Trân châu diệp, Lan cò | Nervilia fordii (Hance.) Schultze. |
Một lá tím | Nervilia crispata (Blume) Schlechter. |
Mu cua Sống rắn dài | Albizzia procea (Roxb.) Benth. |
Mu ếch , Dung chùm, Dung đất, Dụt, Lượt | Symplocos racemosa Roxb. |
Mù mắt | Lobelia longiflora L. |
Mù u , Còng, Hồ đồng | Calophyllum inophyllum L. |
Mua , Bạch niêm, Dã mẫu đơn, Co nát cắm (Thái), Mua vảy, Mạy nát (Tày), Kiến ông điằng (Dao) | Melastoma septennervium (Lour.) Merr. |
Mua bà | Melastoma sanguineum Sims |
Mua bò , Nhả thốt nưa | Sonerila rivularis Cogn. |
Mưa cưa * Cơm nguội cứng | Ardisia rigida Kurz |
Mua da hung | Melastoma malabathrica L. |
Mua đất , Mua tép, Mạy nát héo | Osbeckia chinensis L. |
Mua đỏ , Mua hoa đỏ | Oxyspora paniculata (D.Don) DC. |
Mua dược hoa | Barthea barthei(Hance ex Benth.) Krasser var. barthei |
Mua leo , Cước khí | Medinilla spirei Guill. |
Mua lông | Melastoma gaigonense (Kuntze) Merr. |
Mua núi | Melastoma eberhardtii Guill. |
Mua rừng đỏ Cân càng, Ném lượt đỏ | Blastus multiflorus (Cogn.) Guill. |
Mua rừng trắng , Mua nam bộ, Ném lượt, Cậm cang (Thái) | Blastus cochinchinensis Lour. |
Mua tép | Osbeckia nepalensis Hook. f. |
Mua tép có mào | Osbeckia crinita Benth. ex C.B. Clarke |
Mua thấp , Mua đất, Mua ông, Cây ala | Melastoma dodecandrum Lour. |
Mua thường | Melastoma normale D.Don |
Mua thường | affin Melastoma affine D.Don |
Mức hoa trắng * Mộc vài (Tày), Sừng trâu, Mộc hoa trắng, Mức lá to, Thừng mực lá to, Xí chào (Kho ) | Holarrhena antidysenterica (Roxb.) Wall. |
Mũi câu tím | Dendrobium hercoglossum Reichb. f. |
Mũi cáy , Cây thèm bép | Tetrastigma erubescens var. monospermum Gagnep. |
Mùi chó | Ammannia baccifera L. |
Mũi mác * | Desmodium triquetrum (L.) DC. |
Mùi tàu , Hồ truy, Ngò gai, Ngò tàu, Phiắc hom nam | Eryngium foetidum L. |
Mùi tây Ngò, Rau mùi tây, Phiắc chì (Tày) | Petroselium crispum (Mill.) A.W. Hill. |
Mùi tử quả | Tetrastigma erubescens Planch. in DC. |
Mun rô * | Munronia sinica Diels |
Mung | Careya sphaerica Roxb. |
Muối * Ngũ bội tử, Diêm phù mộc, Bầu bí, Chu môi, Đìu khụi, Bơ pật (Thái), Mạy piệt (Tày), Dã sơn, Sơn bút | Rhus chinensis Mill. |
Muối hoa trắng | Rhus chinensis Mill. var. roxburghii (DC.) Redh. |
Muỗm Xoài hôi, Mạy muỗng (Tày) | Mangifera duperreana Pierre var. foetida Lour. |
Muỗm leo * | Pegia sarmentosa (Lec.) Hand.-Mazz. |
Muồng | java Cassia agnes (De Wit) Brenan |
Mương | Phoenix farinifera Roxb. |
Muồng biển Muồng hoa vàng, Muồng cúng | Cassia glauca Lam. |
Muống biển * Rau muống biển | Ipomoea pes - caprae (L.) Sweet. |
Muồng bọ cạp | Cassia javanica L. |
Muồng chét | Cassia garrettiana Craib |
Muồng cô binh Muồng lá ngắn | Cassia leschenaultiana DC. |
Muồng đen Muồng xiêm | Cassia siamea Lam. |
Muồng đỏ | Cassia timoriensis A. DC. |
Muồng hoè * Hoè ngót | Cassia suffruticosa Heyne ex Roth |
Muồng hôi Muồng lông, Vệ hôi | Cassia hirsuta L. |
Muồng lá tà | Cassia obtusifolia L. |
Muồng me | Cassia bicapsularis L. |
Muồng một lá * Muồng lá ổi, Đơn lưỡi hổ, Lục lặc lá ổi, Đơn lưỡi hổ, Muồng ấn độ | Crotalariia assamca Benth. |
Muồng ngót * | Cassia sophera L. |
Muồng nhiều hoa | Cassia floribunda Cavan. |
Muồng nước * Cây gió, Trạch quạch, Thuốc rắn, Kiền kiện | Adenanthera pavonina L. |
Muồng sợi Lục lặc sợi, Sục sặc bô | Crotalaria juncea L. |
Muồng trâu * Cây lác | Senna alata (L.) Roxb. |
Muồng trĩn * | Cassia absus L. |
Muồng trinh nữ Trà tiên, Mắc cỡ đất | Cassia mimosoides L. |
Muồng truổng * Mạy khuống (Tày), Tần tiêu, Đơn gai, Muồng lá nhỏ, Cây sẻn, Sẻn đen, Truông lá nhỏ | Zanthoxylum aviceniae (Lam.) DC. |
Mướp * Ty qua, Ve (Tày) | Luffa cylindrica (L.) M. Roem. MomordicacylindricaL |
Mướp đắng * Khổ qua, Mướp mủ, Lương qua, Chưa rao (Mường), Cẩm lệ chi, Mác khấy (Tày) | Momordica charantia L. subsp. charantia (Ser.) Grebensc. |
Mướp đắng chuột * | Momordica charantia L. subsp. abbreviata |
Mướp hỗ Mướp tây, Bí con rắn | Trichosanthes anguina L. |
Mướp hương * Mướp khía, Mướp tàu, Mác loy, Ve hom (Tày) | Luffa acutangula (L.) Roxb. |
Mướp rừng * Sâu răng, Mai rùa, Cây sâu răng, Rau bát | Cardiopteris quinqueloba (Hassk.) Hassk. |
Mướp sác * Hải qua tử, Mướp sác vàng, Mướp sát | Cerbera odollam Gaertn. |
Mướp tây * Bụp bắp, Đậu bắp, Bông vàng | Abelmoschus esculentus (L.) Moench. |
Mỵ ê | Strophanthus gratus (Wall. et Hook. f. ex Benth.) Baill. |
Mỳ tinh rừng | Curcuma elata Roxb. |
Na * Mãng cầu, Mác kiếp Tày), Phan lệ chi, Salê | Annona squamosa L. |
Ná nang * Chèo béo, Sén | Oreocnide tonkinensis (Gagnep.) Merr. & Chun. |
Na rừng * Na leo, Nắm cơm, Chua cùm, Đại toán, Dây răng ngựa, Pàn mạ (Tày), Đại phạn bế | Kadsura roxburghiana Arn. |
Nạ tấu * Sơn húng, Cau phong luận | Clinopodium gracile (Benth.) Kuntze |
Nắc ke * | Sarcodium scandens Lour. |
Nai bìa nguyên Ná nang lá nguyên | Oreocnide integrifolia Miq. |
Nấm bọc Nấm trứng lớn | Calvatia lilacina (Mont. et Berk.) Lloyd |
Nấm cà | Lepista sordida (Fr.) Singer |
Nấm chân chim | Schizophyllum commune Fr. |
Nắm cơm | Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib |
Nấm da báo Nấm dai | Lentinus tigrinus (Bull.) Fr. |
Nấm dắt | Podabrella microcarpa (Berk. et Br.) Singer |
Nấm đen Nấm lục | Amanita phalloides (Fr.) Quel. |
Nấm đỏ Nấm mặt trời | Amanita muscaria (L.) Quel. |
Nam hương * Dành dành thái | Gardenia sootepensis Hutchins. in Craib |
Nấm hương * Nấm đông cô | Lentinus edodes (Berk.) Singer |
Nấm hương chân ngắn Nấm sò | Pleurotus ostreatus (Jacq. ex Fr.) Que’l. |
Nam mộc hương | Aristochia balansae Franch. |
Nấm mối | Termitomyces albuminosa (Berk. et ) Sacc. |
Nấm mực | Coprinus atramentarius (Bull.) Fr. |
Nấm mụn trắng | Amanita pantherina (Fr.) Que’l |
Nấm rơm | Volvariella volvacea (Bull. ex Fr.) Singer |
Nam sa sâm * Hải cúc trườn, Xà lách biển | Launaea sarmentosa (Willd.) Sch.- Bip. ex O.Ktze |
Nam sâm tàu | Boerhavia chinensis (L.) Asch. et Schweinf |
Nấm tán da cam | Amanita caesarea (Scop. ex Fr.) Pers. ex Schw. |
Nần gừng | Dioscorea dissimulans Prain et Burk. |
Nần nghệ | Dioscorea collettii Hook. f. |
Nan ông Thuỷ ma lá khiên | Pilea peltata Hance |
Nan ông ba gân Thuỷ ma lá mua | Pilea melastomoides (Poit.) Blume |
Nàng hai | Dendrocnide sinuata (Blume) Chew |
Náng hoa đỏ * | Crinum defixum Ker-Gawl. |
Náng hoa trắng * Chuối nước, Tỏi voi, Cây náng, Văn châu lan, Luộc lài, Cáp gụn (Tày), Co lạc quận | Crinum asiaticum L. |
Nàng nàng * Tử châu, Tu hú, Bạc thau cây | Callicarpa candidans (Burm.f.) Hchr. |
Nàng nàng chân ngắn | Callicarpa brevipes (Benth.) Hance |
Nanh heo | Sansevieria cylindrica Bojer |
Nắp ấm * Bình nước | Nepenthes mirabilis (Lour.) Druce |
Nắp ấm trung bộ | Nepenthes annamensis Marcfarl |
Nê * Bình bát, Đào tiên | Annona glabra L. |
Nê thảo | Limnochais fla (L.) Buch. |
Nga chưởng | Crypsinus oxylobus (Wall. ex G. Kunze) Sledge |
Nga chưởng sài * Chân chim lá bóng | Schefflera elliptica (Blume) Harms |
Nga truật * Nghệ đen, Nghệ tím, Bồng truật, Ngải tím, Ngải xanh, Bồng nga, Nghệ đăm (Tày), Mgang mơ lung (Bana) | Curcuma zedoaria (Berger.) Roscoe |
Ngà voi * | Sansevieria canaliculata Carr. |
Ngái * Dã vô hoa, Mạy nọt (Tày), Loong tốt (Kdong), Chị cu điằng (Dao) | Ficus hispida L. f. |
Ngải á Ngải đắng | Artemisia dubia Wall. |
Ngải biển * Ngải | santonin Artemisia maritima L. |
Ngải chân vịt * Tăng ky, Rau bốn mùa, Tan qui | Artemisia lactiflora Wall. ex Bess. |
Ngải chổi | Artemisia scoparia Waldst. et Kil. |
Ngải cứu * thuốc nam cứu, Ngải diệp, Quả sú (Hmông ), Nhả ngải (Tày), Ngỏi (Dao) | Artemisia vulgaris L. |
Ngải cứu dại * Mẫu hao | Artemisia vulgaris var. indica (Willd.) DC. |
Ngải đắng Ngải áp xanh | Artemisia absinthium L. |
Ngải hùm | Eurycles amboinensis (L.) Loudl. |
Ngải khổ Sư cước | Leontopodium subulatum (Franch.) Beauv. |
Ngải lá kim * Nhân trần Trung Quốc | Artemisia capillaris Thunb. |
Ngái lá xá xị | Ficus pubigera (Wall. ex Miq.) Miq. var. maliformis (King) Corn. |
Ngải máu * Cẩm địa la, Tam thất nam, Thiền liền tròn | Kaempferia rotunda L. |
Ngải mọi | Globba pendula Roxb. |
Ngải nhật * Mẫu cao, Co chả ao (Thái) | Artemisia japonica Thunb. |
Ngải rợm * Hạ túc | Tacca laevis Roxb. |
Ngải thơm Thanh cao rỗng | Artemisia dracunculus L. |
Ngải tiên lông | Hydychium villosum Wall. |
Ngải tiên vàng * | Hydychium coronachium var. flavescens (Lodd.) |
Ngái vàng | Ficus fulva Reinw. ex Blume |
Ngấn chày * | Polyalthia thorellii (Pierre) Finet et Gagnep. |
Ngân đằng * | Codonopsis celebica (Blume) Thuan |
Ngâu * | Aglaia dupperreana Pierre |
Ngâu lá to | Aglaia repoenesis Pierre |
Ngâu rừng * | Aglaia pleuropteris Pierre |
Ngầu sáu pín * | Euonymus kiautschovicus Loes. |
Ngâu tàu Ngâu dại | Aglaia odorata Lour. |
Ngấy ba hoa * | Rubus trianthus Focke |
Ngấy đảo | Moluc Rubus moluccanus L. |
Ngấy hoa trắng * Mắc hủ | Rubus leucanthus Hance |
Ngấy hương * Ngũ gia bì hương, Dây dum, Ngấy, Đũm hương, Mác tin tang (Tày), Ghín sí (Dao) | Rubus cochinchinensis Tratt. |
Ngấy lá đay | Rubus corchorifolius L. f. |
Ngấy lá hồng | Rubus rosaefolius Smith |
Ngấy lông gỉ | Rubus reflexus Ker. |
Ngấy nhiều lá bắc Re sum | Rubus multibracteatus Le’vl. et Vant. |
Ngấy tía Ngấy lá nhỏ | Rubus parvifolius L. |
Nghể * Nghể nhẵn | Polygonum glabrum Willd. |
Nghệ * Khương hoàng, Co khản mỉn, Co hem (Thái), Uất kim, Khinh lương (Tày) | Curcuma domestica Valet. |
Nghể bà Nghể đông, Nghể hoa trắng, Co linh ly (Thái) | Polygonum orientale L. |
Nghể bún | Polygonum persicaria L. |
Nghể chàm * | Polygonum tinctorium Ait. |
Nghể chân vịt | Polygonum palmatum Dunn. |
Nghể dại * Nghể râu | Polygonum barbatum L. |
Nghể đầu | Polygonum capitatum Buch.- Ham. ex D.Don |
Nghể điểm | Polygonum lapathifolium L. |
Nghể dính | Polygonum viscosum Buch.- Ham. ex D.Don |
Nghể gai | Polygonum strigosum R. Br. |
Nghể hoa dài | Polygonum longiflorum Courch. |
Nghể hoa nách | Polygonum strigosum R. Br. |
Nghể mềm | Polygonum flaccidum Meisn. |
Nghể nóc | Polygonum senticosum (Meisn.) Franch. et Sav. |
Nghể núi | Polygonum nepalense Meisn. |
Nghể phù Nghể bụi | Polygonum caespitosum Blume |
Nghể răm * Răm nước, Thủy liễu, Rau nghể, Mã liễu, Phiắc phíe (Tày) | Polygonum hydropiper L. |
Nghể sợi | Antenoron filiforme (Thunb.) Robert. et Waut. |
Nghể sợi lông ngắn | Antenoron neofiliforme (Nakai) Hara |
Nghể tăm * Nghể bé | Polygonum minus Huds. var. micranthum Dans. |
Nghệ ten đồng * | Curcuma aeruginosa Roxb. |
Nghệ trắng * Nghệ xanh, Nghệ rừng, Ngải trắng, Ngải mọi | Curcuma aromatica Salisb. |
Nghể trâu * Nghể lông | Polygonum tomentosum Willd. |
Nghệ vàng Nghệ rễ vàng | Curcuma xanthorrhiza Roxb. |
Nghiến * | Burettiodendron tonkinensis (A. Chev.) Kosterm. |
Ngổ Ngổ bò, Poong lòm (Kho), Rau ngổ ba lá | Legazpia polygonoides (Benth.) Yamaz. |
Ngô * Bắp, Má khẩu lý (Thái), Hờ ho (Bana), Khẩu tấy bắp (Tày) | Zea mays L. |
Ngổ ăn * Rau om, Rau ngổ thơm | Limnophila chinensis subsp. aromatica (Lam.) Yamaz. |
Ngô đồng * Vạn linh, Sen núi | Jatropha podagrica Hook. |
Ngổ rừng * Rau ngổ, Rau om | Limnophila chinensis (Osbeck.) Merr. |
Ngô thù du * Ngô thù, Xà lát (Tày) | Tetradium rutaecarpum (A. Juss.) Benth. et Hook. |
Ngổ trâu Ngổ nước, Diễm mao, Thủy mã xỉ | Callitriche stagnalis Scop. |
Ngoã vi * ổ nang vảy | Lepisorus thunbergianus (Kaulf.) Ching |
Ngoại dấu | Exacum tetragonum Roxb. |
Ngoại mộc có đuôi | Allophyllus caudatus Radlk. |
Ngoại mộc có đuôi | Allophyllus caudatus Radlk. |
Ngọc am Hoàng đàn | Chamaecyparis funebris (Endl.) Franco |
Ngọc lan ta * Kim cương mộc, Cây sứ, Ngọc lan hoa trắng | Michelia alba DC. |
Ngọc nữ biển * Mò biển, Chong gọng | Clerodendron inerme (L.) Gaertn. |
Ngọc nữ cảnh Rồng nhả ngọc, Tố nữ | Clerodendron thomsonae Balf. |
Ngọc nữ đỏ Mò đỏ, Bấn đỏ, Vậy đỏ, Lẹo cái | Clerodendron paniculatum L. |
Ngọc nữ quan Hải thông | Clerodendron mandarinosum Diels |
Ngọc nữ răng * Mò răng cưa | Clerodendron serratum (L.) Moon |
Ngọc nữ vảy | Clerodendron colebroochianum Walp. |
Ngọc trúc * | Polygonatum odoratum (Mill.) Druce |
Ngọc trúc hoàng tinh * | Disporopsis aspera (Hua) Engl. ex Krause |
Ngọc vạn | Dendrobium chryseum Rolfe |
Ngọc vạn vàng * | Dendrobium chrysanthum Wall. ex Lindl. |
Ngoi * Cà hôi, Co sà lang (Thái), Toong muốc, La rừng, Phô hức (Tày) | Solanum verbascifolium L. |
Ngôn hải nam | Alyxia hainanensis Merr. et Chun |
Ngôn hạt đậu | Alyxia pisiformis Pierre ex Pit. |
Ngôn tàu * | Alyxia pseudosinensis Pit. ex Spire |
Ngón trâu * | Euonymus tonkinensis Loes. |
Ngọt nghẽo Ngót nghẻo | Gloriosa superba L. |
Ngũ chỉ phong * Đẻn năm lá, Ngũ gia bì, Tẩu mã thái, Mẫu kinh 5 lá | Vitex quinata (Lour.) Williams |
Ngũ diệp sâm * Thạch giáp sâm, Thạch giáp phong | Pentapanax fragrans (D.Don) Ha |
Ngũ gia bì chân chim | Schefflera heptaphylla (L.) Frodin |
Ngũ gia bì gai * Poót sinh, Poót tầng, Poót thông, Pót vậu, Toọng kiềm, Tùm sươu, Co nam slư (Thái), Mạy tảng nam, Póp tưn, Pót dinh (Tày) | Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. |
Ngũ gia bì gai lông * | Acanthopanax trifoliatus var. setosus L. |
Ngũ gia bì hương * Tế tRễ, Ngũ gia bì | Acanthopanax gracilistylus W.W. Smith |
Ngũ tơ ấn Vĩ cốc thảo | Pentanema indicum (L.) Ling |
Ngũ trảo Mẫu kinh, Ô liên mẫu | Cayratia japonica (Thunb.) Gagnep. |
Ngũ vị | Schisandra chinensis (Turcz) Baill. |
Ngũ vị tử nam | Kadsura longipedunculata Finet et Gagnep. |
Ngứa chẻ | Urtica fissa E. Pritz. |
Ngưu bàng * | Arctium lappa L. |
Ngưu tất * | Achysanthes bidentata Blume var. bidentata |
Nguyệt quế | Laurus nobilis L. |
Nguyệt quí * | Murraya koenigii (L.) Spreng. |
Nguyệt xỉ đuôi | Adiantum caudatum L. |
Nhả bóc nin | Sonerila cantoensis Stapf. |
Nhã cạp * | Spatholirion longifolium (Gagnep.) Dunn |
Nhã mận * Dây rau khát | Paraboea martinii (Levl.) Burtt |
Nhạ nhầu | Marsdenia tonkinensis Cost. |
Nhạc ngựa Phù sa năn, Sục sặc mụt, Lục lặc hoa tím, Lục lặc tai lợn | Crotalaria verrucosa L. |
Nhài * Bông lài, Mạt lị | Jasminum sambac (l.) Ait. |
Nhài dây | Jasminum funale Decne |
Nhài nhăn * | Jasminum amplexicaule Buch.-Ham. |
Nhâm hôi * Nguyệt quí | Murraya paniculata (L.) Jacks |
Nhãn * | Lệ chi nô, Mạy ngận (Tày), Mác nhan, Lầy ngịn điặng (Dao), Euphoria longan (Lour.) Steud. |
Nhãn * Lệ chi nô, Mạy ngận (Tày), Mác nhan, Lầy ngịn điặng (Dao) | Euphoria longan (Lour.) Steud. |
Nhãn chày * Mao quả mốc, Na chuỗi hạt, Ngẵng chày | Dasymaschalon lomentaceum Finet et Gagnep. |
Nhãn điệp | Liparis bootanensis Griff. |
Nhãn điệp bụi | Liparis caespitosa (Thouars) Lindl. |
Nhãn điệp cách | Liparis distans C.B. Clarke |
Nhãn điệp đen * Tỏi tai dê hoa tím | Liparis nigra Seidenf. |
Nhãn điệp gân * | Liparis nervosa (Thunb.) Lindl. |
Nhãn điệp hoa xanh | Liparis viridiflora Blume |
Nhãn hương * Thảo mộc tên, Kiều đậu | Melilotus suaveolens Ledeb. |
Nhãn mọi cánh | Walsura alata Pierre |
Nhân trần * Chè cát, Tuyến hương, Hoắc hương núi | Adenosma caeruleum R. Br. |
Nhân trần tây ninh * Nhân trần tía, Nhân trần cái, Chè cát | Adenosma bracteosa Bonati |
Nhàu * Cây ngao, Nhàu rừng | Morinda citrifolia L. |
Nhàu lông * Da gai, Da tây | Morinda tomentosa Hyen. |
Nhàu lông mềm | Morinda villosa Wall. ex Hook. f. |
Nhàu nước * Cây ruột gà | Morinda persicaefolia Ham. var. oblonga Pit. |
Nhè nhẹn * | Litsea monopetala (Roxb.) Pers. |
Nhĩ cán chẻ hai | Utricularia bifida L. |
Nhĩ cán vàng | Utricularia aurea Lour. |
Nhị đinh răng nhỏ * | Gomphostemma microdon Dunn |
Nhị rối | Isodon coetsa (D.Don) Kudo |
Nhị rối vằn | Isodon lophanthoides (D.Don) Hara |
Nho , Bồ đào, ít (Tày) | Vitis vinifera L. |
Nho biển * | Coccoloba uvifera (L.) L. |
Nho dại Dứt (Tày) | Vitis thunbergii Sieb. et Zucc. |
Nho đất Đơn co | Vitis balansaeana Planch. |
Nho dịu Nho cong queo | Vitis flexuosa Thunb. |
Nhọ nồi * Cỏ mực, Hạn liên thảo, Lệ trường, Nhả cha chát (Thái), Mạy mõ lắc mà (Tày), Phong trường | Eclipta prostrata (L.) L. |
Nho rừng | Ampelocissis martini Planch. |
Nho tía Hồng đắng, Xi phóng thăng, Rau tai châu, Dây lá chua, Nho lông | Cissus quadrangulus L. |
Nhọc Nóc | Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd. |
Nhội Trọng dương mộc, Xích mộc, Quả cơm nguội, Bích hợp, Mạy phát (Tày), Bi puông điặng (Dao) | Bischofia javanica Blume |
Nhót Bất xá, Hồ đối tử, Lót (Tày) | Elaeagnus latifolia L. |
Nhót bắc bộ | Elaeagnus tonkinensis Serv. |
Nhót dại | Elaeagnus confera Roxb. |
Nhót hoa Nhót núi | Elaeagnus gonyanthes Benth. |
Nhót nâu, Nhót ít hoa | Elaeagnus lourereirii Champ. |
Nhót rừng | Elaeagnus bonii H. Lec. |
Nhót trườn | Elaeagnus sarmentosus Rehd. |
Nhũ thảo hoa nhỏ | Galactia tenuiflora (Klein ex Willd.) Wight et Arn. |
Nhục đậu khấu Nhục quả | Myristica fragrans Houtt. |
Nhung hoa | Iresine herbstii Hook . f. ex Lindl. |
Nhương lê gân | Myxopyrum nervosum Blume |
Nhụy thập | Staurogyne malaccensis C. B. Clarke |
Nhụy thập đẹp | Staurogyne belle Bremek. |
Nỉ lan | Eria corneri Reichb. f. |
Niễng , Giao hồ | Zizania caduciflora (Turz.) Hand.-Mazz. |
Niệt gió * Nam cam toại, Dó niết, Dó cánh, Dó chuột, Liễu kha vương, Tài xoàng (Tày) | Wikstroemia indica (L.) C.A. Mey. |
Nổ bò , Song dực | Dipteracanthus repens (L.) Hassk. |
Nô cambốt Tân bời cam pốt | Neolitsea cambodiana Lecomte |
Nổ lưng răng nhọn Thanh trúc tiêu | Lysionotus serratus D.Don |
Nở ngày đất | Gomphrena celosioides Mart. |
Nổ ống | Ruellia macrosiphon Kurz |
Nổ sà | Ruellia patula Jacq. |
Nô trung bộ | Neolitsea chuii Merr. var. annamensis Liouho |
Nô vàng | Neolitsea aurata (Hayata) Koidz. |
Nô xây lan | Neolitsea zeylanica (Nees et J. Nees) Meer. |
Nọc xoài Cây sọ khỉ, Tam nhân đả, Thuốc nọc, Cỏ cứt heo, Cỏ lá xoài | Struchium sparganophorum (L.) Kuntze |
Nối côi , Thau ả mai | Desmos pedunculosus var. tonkinensis Ban |
Nụ áo chàm | Spilanthes paniculata Wall. ex DC. |
Nụ áo hoa tím , Cúc bạc đầu, Bạc đầu hoa to, Bạch đàu nhỏ | Vernonia patula (Dryand.) Merr. |
Nu gân Thảo uy linh, Uy linh tiên | Inula nervosa Wall. ex DC. |
Nữ lang | Valeriana hardiwickii Wall. |
Nưa chuông , Khoai nưa | Amorphophalus campanulatus (Roxb.) Blume ex Decne. |
Núc nác , Nam hoàng bá, Mộc hồ điệp, Ngúc nác, Ngòng pắng điặng (Dao), Mạy cả (Tày), Co ca liên (Thái), Psơ lụng (Kho) | Oroxylum indicum (L.) Vent. |
Núc vàng | Blainvillea acmella ( L. ) Philipps. |
Nuốt dịu | Casearia flexuosa Craib |
Nuốt hôi | Casearia graveolens Dalzell |
Nuốt lá cò ke | Casearia grewiaefolia Vant. var. grewiaefolia |
Nút áo , Kén, Cứt ngựa, Mần mây, Săng ớt, Cây cổ ngỗng | Suregada multiflora (Juss.) Baill. |
ổ chim | Mecopus nidulans Benn. |
Ô đầu , Phụ tử, ấu tàu, Củ gấu tàu, Thảo ô, Xuyên ô, Co u tàu (thái), Cổ y (Hmông), ú tàu (Tày) | Aconitum pulchellum Hand. - Mazz. |
Ô dược , Dầu đắng, Sim rừng, Ô dước | Lindera aggregata (Sims) Kosterm. |
Ô dược chun | Lindera chunii Merr. |
Ô dước dẹp | Lindera pulcherrima (Wall. ex Nees) Benth. var. hemsleyana (Diels) H. P. Tsui |
Ô dược mốc Lòng trứng, Hồ tiêu núi, Cây gân trâu | Lindera glauca (Sieb. et Zucc.) Blume |
Ô dược nam , Thiên thai ô dược, Dầu đắng | Lindera myrrha (Lour.) Merr. |
Ô dược tàu | Lindera sinensis (Blume) Hemsl. |
Ô liu | Olea europaea L. |
Ô môi , Canh ki na Việt Nam, Mạy khuôm (Tày) | Cassia grandis L. f. |
Ô núi Ava | Alectra arvensis (Benth.) Merr. |
Ô phỉ | Sphenomeris chinensis (L.) Maxon |
Ô quyết , Ô phỉ | Stenoloma chusanum (L.) Ching |
Ô rô | Acanthus ilicifolius L. |
Ô rô núi , Duối ô rô | Streblus ilicifolius (Vidal) Corner |
Ô rô nước | Acanthus ebracteatus Wall. |
ổ rồng , Lan bắp cải, Quyết dẹt | Platycerium grande A. Cunn. ex J. Sm. |
ổ sao | Microsorum punctatum (L.) Copel. |
ổ sao dây | Microsorum fortunei (Moore) Ching |
ổ sao lá màng | Microsorum membranaceum (D.Don) Ching |
ổ sao vảy ngắn | Microsorum buergerianum (Miq.) Ching |
ổ vảy | Lepidogrammitis rostrata (Bedd.) Ching |
ốc tử | Cochlospermum religiosum (L.) Alston |
ổi , Phan thạch lựu, Co ổi (Thái), Mác ổi (Tày), Mù úi piếu (Dao) | Psidium guajava L. |
Ông rô Teo noong, Duối ông rô | Streblus tonkinensis (Dub. et Eberh.) Corn. |
ớt , Lạc tiêu, Phiên tiêu, Mạy phết (Tày), Mác phết, Tàm phân chiu (Dao), Mré (Kho) | Capsicum annuum L. |
ớt cà | Capsicum frutescens L. var. cerasiformis (Mill.) Baill. |
ớt chỉ thiên | Capsicum frutescens L. var. fasciculatum (Sturt) Baill. |
ớt làn ít hoa | Tabernaemontana dinhensis Pit. |
ớt làn lá nhỏ * Mác mùng đông (Tày), ớt rừng, Giơ ra atàu (Bana)) | Tabernaemontana pallida Pierre ex Spire |
ớt làn lá to * Hạnh phúc, Đuôi dơi, Mức trâu, Dùi đôi | Kibatalia anceps (Dunn et Williams) Woods. |
ớt ruộng * Muồng đất, Sòi đất, Rau mương đất | Ludwigia octovalvis (Jacq.) Ravens. |
ớt sầu Quỷ kiến sầu to | Tribulus cistoides L. |
Pặc thông | Aralia searelliana Dunn |
Pặc thông gai | Aralia spinifolia Merr. |
Pặc thông sét | Aralia vietnamensis Ha |
Pen tả | Amomum longipetiolatum Merr. |
Phá cố chỉ , Đậu miêu, Bổ cốt chi | Psoralea corylifolia L. |
Phà ha Tu hú gỗ | Callicarpa arborea Roxb. |
Phắc kép đông | Ophiopogon wallichianus Hook. f. |
Phạc phiền đin , Toọng thao | Huperzia carinata (Desv.) Trevis. |
Phân hùng có mục | Schizandra verrucosa Gagnep. |
Phan tả diệp | Cassia angustifolia Vahl. |
Phao lưới , Vệ tuyến ngọt | Telectadium edule Baill. |
Phất dụ mảnh | Dracaena gracilis Wall. ex Hook. f. |
Phát lãnh công | Fissistigma petelotii Merr. |
Phật thủ Hương duyên, Pục thủ (Tày), Ràng chum piếu (Dao) | Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle |
Phèn đen * Tạo phàn diệp, Chè nộc, Chè con chim, Co ranh (Thái), Mạy tẻng đăm (Tày) | Phyllanthus reticulatus Poir. |
Phi cầu | Sarcococca vagans Stapf. |
Phi điệp biển Cỏ bồng đất mặn | Suaeda maritima (L.) Dum. |
Phi lao * Mạy tan ke (Tày), Dương liễu, Xi lau | Casuarina equisetifolia L. |
Phi lược , Đỉnh tùng | Cephalotaxus hainanensis H.L.Li |
Phỉ tử Chua ngút, Cây ngút | Cordia batamensis Blume |
Phi yến | Delphinium ajacis L. |
Phong diệu yến | Orthosiphon marmoritis (Hance) Dunn |
Phong hà | Dendropanax chevalieri (Vig.) Merr. |
Phong hà bóng | Dendropanax proteus (Champ. ex Benth.) Benth. |
Phòng kỷ | Aristolochia cucurbitoides C.F.Liang |
Phòng kỷ Fan | Aristolochia fanchi Y.C.Wu ex L.D.Chow et S.M. Hwang |
Phòng kỷ mềm | Aristolochia mollissima Hance |
Phòng kỷ thanh lịch | Aristolochia elegans Mast. |
Phòng phong bắc | Saposhnikovia divaricata (Turz.) Schisch. |
Phòng phong nam | Pimpinella candolleana Wight & Arn. |
Phong quỳ | Anemone japonica (Thunb.) Sieb. et Zucc. |
Phong quỳ bò | Anemone rivularis Buch. - Ham. ex DC. |
Phù dung * Mộc phù dung, Mộc liên, Boóc đao (Tày) | Hibiscus mutabilis L. |
Phu lệ có rễ | Pellionia radicans (Sieb. et Zucc.) Wedd. |
Phu lệ dị thuỳ | Pellionia heteroloba Wedd. |
Phục linh Bạch phục linh | Poria cocos (Schw.) Wofl |
Phụng vĩ | Crypsinus trilobus (Houtt.) Copel. |
Phương dung | Dendrobium devonianum Paxt. |
Phương lăng rìa | Brassaiopsis ciliata Dunn |
Phượng vĩ thảo | Pteris ensiformis Burm. f. |
Pơ mu * Bách dầu | Fokienia hodginsii (Dunn) Henry et Thomas |
Pterospermum semisagittatum Ham. | |
Quả đầu ngỗng | Anaxagorea luzonensis A. Gray |
Quả gai , Trôm leo | Byttneria aspera Colebr. |
Quả giun * Quả nấc, Sử quân tử, Dây giun, Mạy lăng cường, Mác giáo giun (Tày) | Quisqualis indica L. |
Qua lâu Bạc bát | Trichosanthes kirilowi Maxim. |
Qua lâu ba vì | Trichosanthes baviensis Gagnep. |
Qua lâu năm cánh | Trichosanthes pedata Merr. et Chun |
Qua lâu trứng | Trichosanthes ovigera Blume |
Quả mỏng * Mạc tâm, Cây giây nổ | Hymenocardia punctata Wall. ex Lindl. |
Quả ngọt * | Mappianthus iodoides Hand.-Mazz. |
Quả nổ * Sâm tanh tách, Hải huy sâm | Ruellia tuberosa L. |
Quả nổ xanh | Flueggea fullienii (Beille) Webster |
Quái thảo mềm | Circaea mollis Sieb. et Zucc. |
Quan âm biển * Mạn kinh lá đơn | Vitex rotundifolia L. f. |
Quan âm núi | Vitex cannabifolia Sieb. et Zucc. |
Quan âm toạ liên * Móng trâu, Nưa ông, Tai voi, Toà sen cạp môi (Kho), Vó ngựa | Angiopteris evecta (Forst.) Hoffm. |
Quan âm toạ liên * Móng trâu, Nưa ông, Tai voi, Toà sen cạp môi (Kho), Vó ngựa | Angiopteris evecta (Forst.) Hoffm. |
Quần châu | Pycnospora lutescens (Poir.) Schindl. |
Quán chúng * | Woodwardia unigemmata (Mak.) Nak. |
Quần đầu vỏ xốp | Polyalthia suberosa (Roxb.) Benth. et Hook. f. ex Thwaites |
Quặn hoa | Chonemorpha yersinii Spire |
Quắn hoa Mạ xưa | Helicia nilagirica Bedd. |
Quắn hoa lá ngược | Helicia obovatifolia Merr. et Chun |
Quặn hoa lá to | Chonemorpha macrophylla D. Don |
Quặn hoa leo | Chonemorpha grandieriana Pierre ex Pitard |
Quắn hoa to * Mạ xưa to | Helicia robusta (Roxb.) R. Br. ex Wall. |
Quắn hoa trung bộ | Helicia cochinchinensis Lour. |
Quặn hoa vòi | Chonemorpha eriostylis Pitard |
Quần lân cầu lớn Ngoã vị lớn | Lepisorus macrosphaerus (Bak.) Ching |
Quản trọng * | Helminthostachys zeylanica (L.) Hook. |
Quăng lông * Thôi chanh lá xôn | Alangium salviifolium ( L.f.) Wang er. in Engl. |
Quảng phòng kỷ * Mộc phòng kỷ | Aristolochia westlandii Hemsl. |
Quăng râu * | Alangium barbatum (R. Br.) Baill. |
Quao | Stereospermum colais (Buch.-Ham. ex Dillw.) Mabb. Stereospermum bignonia Buch.-Ham. ex Dillw. |
Quao núi Ké quao vàng | Stereospermum neuranthum Kurz |
Quao nước | Dolichandrone spathacea (L.f.) K. Schum. |
Quao vàng Quao trụ | Sterospermum cylindricum Pierre ex Dop |
Quất * Kim quất | Fortunella japonica (Thunb.) Swingle |
Quạt lông Ráng thần mô lá mảnh | Cheilanthes tenuifolia (Burm. f.) Sw. |
Quáu Câu đằng quả không cuống | Uncaria sessilifructus Roxb. |
Quế | java Cinnamomum javanicum Blume |
Quế * Quế bì, Quế đơn, Mạy quế (Tày), Kía (Dao) | Cinnamomum cassia Presl |
Quế bạc | Cinnamomum mairei Levl. |
Quế bon Re lông | Cinnamomum bonii Lecomte |
Quế dại * | Cinnamomum aff - litsaefolium var. dentifoliatum Liouho |
Quế đỏ * Re đỏ | Cinnamomum tetragonum A. Chev. |
Quế gân to | Cinnamomum subavenicum Miq. |
Quế hoa trắng | Cinnamomum tamala (Buch.-Ham.) Nees et Eberm. |
Quế lá hẹp * | Cinnamomum burmannii (C. G. et T. Nees) Blume form. heyneanum (Nees) H.W.Li |
Quế lá mỏng * | Cinnamomum aff-tsoi Allen |
Quế lợn * Quế hương, Quế rừng | Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham. ex Nees) Sweet |
Quế quỳ Quế thanh | Cinnamomum loureirii Nees |
Quế rành * Quế trèn, Trèn trèn | Cinnamomum burmannii (C. G. et T. Nees) Blume |
Quế xây lan * Quế quan | Cinnamomum verum Presl |
Quéo * | Mangifera reba Pierre |
Quít * Quất thực, Mạy cam chĩa (Tày), Cam chảy ten (Dao) | Citrus reticulata Blanco |
Quít gai Sú đăng, Quít rừng, Tiểu quật | Atalantia roxburghiana Hook. f. |
Quy biền Cui | Heritiera littoralis Dryand. |
Quyển bá | helfer Selaginella helferi Warb. |
Quyển bá * Tràng chim, Nhả mung nưa (Thái), Móng lưng rồng, Co chám nhái (Thái) | Selaginella involvens Hieron. |
Quyển bá đá | Selaginella moellendorffii Hieron. |
Quyển bá davi * | Selaginella davidii Franch. |
Quyển bá đốm | Selaginella picta A. Br. ex Baker |
Quyển bá đơn bào tử | Selaginella monospora Spring |
Quyển bá móc | Selaginella uncinata (Desv.) Spring |
Quyển bá nhám | Selaginella trachyphylla A. Br. ex Hieron |
Quyển bá nhật | Selaginella nipponica Franch. et Sav. |
Quyển bá thường | Selaginella intermedia (Blume) Spring |
Quyển bá trường sinh * Cây chân vịt, Cây chân rết, Rong nha trang | Selaginella tamariscina (Beauv) Spring |
Quyển bá xanh | Selaginella doederleinii Hieron |
Quyển bá yếu | Selaginella delicatula (Desv.) Alston |
Quyển trục thảo | Thuarea involuta (Forst. f.) R. Br. ex Roem. et Schult. |
Quyết lá thông | Psilotum nudum (L.) Beauv. |
Quỳnh * Hoa quỳnh | Epiphyllum oxypetalum (DC.) Haw. |
Quỳnh lam | Gonocaryum lobbianum (Miers) Kurz |
Quỳnh tàu | Combretum latifolium Blume |
Râm * Nữ trinh | Ligustrum indicum (Lour.) Merr. |
Râm tàu, Lệch Trung Quốc | Ligustrum sinense Lour. |
Ran rừng * | Polyalthia nemoralis DC. |
Ráng Quán chúng, Ráng làm chổi | Diplazium lobbianum (Hook.) Moore |
Ráng bán tự Sa bì | Hemigramma decurrens (Hook.) Copel. |
Ráng bay * | Drynaria quercifolia (L.) J. Sm. |
Ráng bèo | Antrophyum obovatum Baker. |
Ráng biệt xi | Brainea insignis (Hook.) J. Smith |
Ráng bò | Humata repens (L. f.) Diels |
Ráng chân có cánh | Microsorum pteropus (Blume) Copel |
Ráng chân xỉ | Pteris cadieri Chrst |
Ráng cổ lý | Colysis wui (C. Chr.) Ching |
Ráng cổ lý bầu dục | Colysis pothifolia (D.Don) Presl |
Ráng cổ lý ngón ổ vạch lá ngón | Colysis digitata (Bak.) Ching |
Ráng cổ lý phai | Colysis hemionitidea (Wall.) Presl |
Răng cưa tía Cây cứt chuột | Lindernia ruellioides (Colsm.) Pennell. |
Ráng đại Ráng biển | Acrostichum aureum L. |
Ráng dừa an | Blechnum indicum Burm. f. |
Ráng dừa đông Dương xỉ lá dừa, Guột giang | Blechnum orientale L. |
Ráng đuôi phượng * | Drynaria propinqua (Wall. ex Mett.) J. Sm. |
Ráng gân mờ Ngoã vị gân mờ | Lepisorus obscure-venulosus (Hayta) Ching |
Ráng hạ răng Quyết chân phù | Hypodematium crenatum (Forsk.) Kuhn |
Ráng lá dày | Lemmphyllum carnosum (J. Sm. ex Hook.) Presl |
Ráng lá đơn | Diplazium subsinuanum (Wall. ex Hook. et Grev.) Tagawa |
Ráng lá xẻ | Davallia divaricata |
Ráng liên sơn | Lindsaea ensifolia Sw. |
Ráng lớn | Cyathea gigantea (Hook.) Holtt. |
Ráng ngộ | Pteris insignis Mett. ex Kuhn |
Ráng nguyệt | Adiantum philippense L. |
Ráng nhật | Woodwardia japonica (L.f.) J. Smith |
Ráng nhiều chân | Polypodium nipponicum Mett. var. watti Bedd. |
Ráng nhiều thuỳ | Polypodium amoenum (Hook. et Grev.) Mett. |
Ráng phẳng | Asplenium falcatum Lam. |
Ráng song quần Song cai quyết | Diplazium donianum (Mett.) Tard.-Blot. |
Ráng tai nhỏ | Polypodium subauriculatum (Blume) Presl |
Ráng thạch ổ sao vảy ngắn | Microsorum buergerianum (Miq.) Ching |
Ráng thổ xi | Humata tyermanni Moore |
Ráng thư dực ba lá | Thelypteris triphylla (Sw.) Iwats. |
Ráng thư hùng sáng | Phymatosorus lucidus (Roxb.) Pic.-Serm. |
Ráng thường Ráng can xỉ thường | Asplenium normale D.Don |
Ráng toạ gai nhỏ | Cyathea spinulosa Wall. ex Hook. |
Ráng trúc xỉ | Oleandra pistillata (Sw.) C. Chr. |
Rạng vàng | Dendrobium cariniferum Reichb. f. |
Ráng vi quần | Microsorum steerei (Harr.) Ching |
Ráng vi quần | Microsorum punctatum (L.) Copel |
Ráng vi quần mạc | Microsorum membranaceum (D.Don) Ching |
Ráng vi quần mỏng | Microsorum hymenodes (Kunze) Ching |
Ráng xỉ hình gươm | Asplenium ensiforme Wall. ex Hook.f. et Grev. |
Ráng xỉ lá nhỏ Asplenium varians Wall. ex Hook. et Grev. Aspleniaceae An thai, ra máu khi có thai (cả cây). Lao Cai, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. Cây mọc tự nhiên. Ráng xỉ lông thô | Asplenium pseudolaserpitiifolium Ching |
Ráng xỉ nối dài | Asplenium prolongatum Hook. |
Ráng xỉ thân có lông | Asplenium crinicaule Hance |
Ráng yểm dực ba lá | Tectaria subtriphylla (Hook. et Arn.) Copel. |
Ráng yểm dực cánh | Tectaria decurrens (Presl) Copel. |
Ráng yểm dực có chân | Tectaria subpedata (Harr.) Ching |
Ráng yểm dực rỗ | Tectaria variolosa (V. A. V R.) C. Chr. |
Rau bao * Nhũ cúc đồng, Rau diếp dại | Sonchus arvensis L. |
Rau bao rừng * Cồ nốc song dính | Curculigo disticha Gagnep. |
Rau cần dại | Oenanthe dielsii de Boiss. |
Rau cần tây * | Apium graveolens L. |
Rau càng cua * | Peperomia pellucida (L.) Kunth |
Rau càng cua bốn lá | Peperomia tetraphylla (Forst.f.) Hook. et Arn. |
Rau câu chỉ vàng | Gracilaria verrucosa (Huds.) Papenf. |
Rau câu dẹp | Gracilaria textorii (Sur.) J. Agardh. |
Râu cây Thạch tùng đuôi ngựa, Mã vĩ | sam Hupezia plegmaria (L.) Rothm. |
Rau chân vịt Rau bờ ruộng, Mạch thượng thái | Lindernia procumbens (Krock.) Van Borbas |
Rau chua * | Fagpyrum cymosum (Trev.) Meisn. |
Rau chuối Lưỡng sắc lá nguyên | Dichrocephala integrifolia (L. f.) O. Ktze. |
Rau đắng * Biển súc, Mụ khuyết, Cây càng tôm, Biển biện, Phiắc khôm (Tày) | Polygonum aviculare L. |
Rau đắng đất Rau túc mễ, Rú pa | Glinus lotoides L. |
Rau đắng lá lớn * | Mazus japonicus (Thunb.) Kuntze |
Rau đắng lông * Rau đắng lá vòn | Glinus oppositifolius (L.) DC. |
Rau đay Đay quả dài, Cây bố, Đính lịch, Đay rừng, Phiắc slềnh (Tày) | Corchorus olitorius L. |
Rau dệu * Rau diếc, Rau giền nước, Poòng peo (Thái) | Alternanthera sessilis (L.) R. Br. ex Roem. et Schult |
Rau diếp * | Lactuca sativa L. var. longifolia Lam. |
Rau diếp biển Rong biển nhăn | Ulva lactuca L. |
Rau diếp dại * Rau bao, Diếp trời | Sonchus arvensis L. |
Rau diếp đắng * | Ixeris denticulata (Hoult.) Stebb. |
Rau diếp đắng lá nhỏ * Cúc đắng, Kim anh mảnh | Ixeris gracilis (DC.) Stebb. |
Rau diếp đắng nhiều đầu | Ixeris polycephala Cass. |
Rau diếp đắng núi | Ixeris chinensis (Thunb.) Nakai |
Rau dớn * Dớn rừng phiắc cút (Tày), Lay nhải (Dao) | Diplazium esculentum (Retz.) |
Rau dừa nước * Rau dừa trâu, Thụy thái, Thủy long, Du long thái, Co nha pót (Thái), Phiắc pop nặm (Tày) | Ludwigia adscendens (L.) Hara |
Rau giền cơm * Giền xanh, Rhum (Kho), La rum tre (Bana), Phjăc hôm (Tày), Giền cám | Amaranthus spinosus var. inermis Schinz |
Rau giền đuôi ngắn | Amaranthus caudatus L. |
Rau giền gai * Thích hiện, Giền hoang, Phjăc hôm nam (Tày), La rum giê la (Bana) | Amaranthus spinosus L. |
Rau giền tái | Amaranthus lividus L. |
Rau giền tía Xích hiện, Giền canh | Amaranthus tricolor L. |
Rau giền xanh | Amaranthus viridis L. |
Râu hùm * Hạ túc | Tacca integrifolia Ker-Gawl. |
Râu hùm * Phá lủa (Tày), Ngải rợm, Nưa, Cẩm địa la, Râu hùm hoa tía, Ping đô (Kdong), Cu dòm (Bana) | Tacca chantrieri Andre |
Rau khúc * | Gnaphalium affine D. Don. |
Rau khúc dưới trắng * | Gnaphalium hypoleucum DC. ex Wight |
Rau khúc nếp Hoàng nhung nhiều thân, Cây bỏng họng, Khúc vàng | Gnaphalium polycaulon Pers. |
Rau khúc tẻ * Thử cúc thảo | Gnaphalium luteo-album L. |
Rau lúi * Mã tầy hếnh, Bầu đất bóng, Cải giả | Gynura nitida DC. |
Rau má * Tích tuyết thảo, Liên tiền thảo, Phiắc chèn (Tày), Tằng chán mía (Dao) | Centella asiatica (L.) Urb. |
Rau má lá rau muống * Hoa mặt trời, Chua lè, Rau má tía, Nhất điểm hồng, Tiết gà, Phiắc chèn phỉ (Tày), Co kém ún (Thái) | Emilia sonchifolia (L.) DC. |
Rau má lá to * Rau má rừng, Rau má núi, Nhả sạp (Thái) | Hydrocotyle nepalensis Hook. f. |
Rau má lông * Liên tiền thảo, Rau má thìa, Kim tiền thảo | Glechoma brevituba Kupr. |
Rau má mơ * Rau má chuột, Rau má họ, Thiên hồ thái, Thạch hồ tuy | Hydrocotyle sibthorpioides Lam. |
Rau má núi * | Goephila reniformis D. Don |
Rau má nước * Kim tiền thảo, Phiắc đợt chừa (Tày), Hàm ếch | Gymnotheca chinensis Decne |
Rau má uyn | Hydrocotyle wilfordii Maxim. |
Rau mác * Rau chóc, Thủy từ cô, Hèo nèo, Phiắc sốp (Tày) | Sagittaria segittifolia L. |
Rau mác bao * Cây cùi dìa, Rau mát | Monochoria vaginalis (Burm.f.) Presl ex Kunth |
Rau mát Cây cùi dìa, Rau chóc, áp cháy sổ, Rau bèo | Monochoria hastata (L.) Solms |
Rau máu * Loã ty nhuộm, Rau mỏ | Gymnema tigens (Roxb.) Sprengel. |
Râu mèo * Bông bạc | Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. |
Rau mùi * Hương thái tử, Hồ truy, Ngò, Phiắc hom pén (Tày) | Coriadrum sativum L. |
Rau mùi tàu * Hồ tuy, Ngò gai, Ngò tàu, Phjăc hom nam (Tày) | Eryngium foetidum L. |
Rau muối * Kinh giới trắng, Mản ri (Tày) | Chenopodium album L. |
Rau mương Nhớt mèo, Rau mương hoa nhỏ | Ludwigia perennis L. |
Rau muống * Phiắc bủng (Tày), úng (Thái) | Ipomoea aquatica Forssk. |
Rau ngổ * Rau ngổ thơm, Ngổ trâu, Phiắc hom pơm (Tày), Rau om | Enydra fluctuans Lour. |
Rau ngổ ăn Rau ngổ lá đối, Om bò | Limnophila repens (Benth.) Benth. |
Rau ngót * Phiắc ót, Phiéc bón (Thái), Bồ ngót, Hắc diện thẩn, Đông phong thái, Lày can ton (Dao), Chùm ngọt | Sauropus androgynus (L.) Merr |
Rau ngót rừng * Sơn cam | Cansjera rheedii J. F. Gmel. |
Rau ngũ trụ Rau rễ xé, Thuỷ trạch lan | Penthorum chinense Pursh |
Rau nhà chùa Bi na, Bối xôi | Spinacia oleracea L. |
Rau om | Limnophila aromatica (Lam.) Merr. |
Rau om không cuống | Limnophila sessiliflora (Vahl.) Blume |
Rau phong luân * | Clinopodium chinense (Benth.) O.Ktze |
Rau phong luân nhỏ * | Clinopodium gracile (Benth.) Matsum. |
Rau pơ la | Elatostema balansae Gagnep. |
Rau quyết Ráng lông, Ráng đại dực, Quyết | Pteridium aquilinum (L.) Kuhn |
Rau răm * Lảo liêu, Thủy liễu, Phiắc phèo (Tày), Lạ liu (Dao) | Polygonum odoratum Lour. |
Rau ranh * Rau bép, Bét, Gắm | Gnetum gnemon L. var. griffithii (Parl.) Markgr. |
Rau ráu * Dạ khiên ngưu, Dây chè, Đỏ ngọn | Vernonia andersonii Clarke |
Rau rớn * | Diplazium esculentum (Retz.) Sw. |
Râu rồng | Chân sói Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis. |
Rau rươi Trai hoa trần | Murdannia nudiflora (L.) Brenan |
Rau rút Rau ngúc, Rau nhút, Quyết (Thái), Nhả pop (Tày) | Neptunia oleracea Lour. |
Rau sam * Mã xỉ hiện, Phiắc bỉa, Slổm ca (Tày) | Portulaca oleracea L. |
Rau sắng * Rau ngót rừng, Rau ngót núi, Rau sứng, Phiắc van (Tày) | Melientha suavis Pierre |
Rau tai voi * | Chirita colaniae Pellegr. |
Rau tàu bay * Ngải rét, Sra tây (Kho), Lảo lộc (Tày) | Crassocephalum crepidioides (Benth.) S. Moore |
Rau tề tấm * | Cardamine hirsuta L. |
Rau thủy Thủy khổ mại | Veronica anagallis-aquatica L. |
Rau tinh tú | Lysimachia fortunei Maxim. |
Rau trai lông Cỏ đầu rìu | Cyanotis cristata (L.) D. Don |
Râu tria * | Hemigraphis chinensis (Nees) T. Andrers. ex Hemsl. |
Rau tục đoạn * Rau cúc sữa, Rau cúc đắng | Sonchus oleraceus L. |
Rau vi | Osmunda japonica Thunb. |
Rau vi dừa Ráng ất minh vachell, Nam tử ki | Osmunda vachellii Hook. |
Rau xà lách Rau diếp | Lactuca sativa L. var. capitata L. |
Rau xương cá * Rau hến, Phồn lâu, Nga tràng (Thái) | Myosoton aquaticum (L.) Moench |
Ráy * Ráy dại, Dã vu, Khoai sáp, Co vạt (Thái), Vạt vẹo (Tày), Hìa hẩu (Dao) | Alocasia macrrorhiza (L.) Schott |
Ráy gai * Rau mác gai, Rau chân vịt, Khoai sọ gai, Sơn thục gai, Cây cừa, Mớp gai, Củ chóc gai, Klang đởn (Kho). | Lasia spinosa (L.) Thw. |
Ráy leo * Vạn niên thanh, Vạn niên thanh lá to, Lân tơ uyn, Chuối hương lá xẻ, Đuôi phượng, Co mác ngùm (Thái), Cuối hùm (Tày), Dây xống rắn | Pothos scandens L. |
Ráy leo lá lớn Trâm đài, | Congom Rhaphidophora hookeri Schott |
Ráy mô | Remusatia vivipara (Lodd.) Schott |
Ráy ngót | Epipremnum pinnatum (L.) Schott |
Ráy quăn * Vạt vẹo (Tày) | Alocasia sp. |
Ráy rách lá * Lân tơ uyn, Chuối hương, Đuôi phượng | Rhaphidophora decursiva (Roxb.) Schott |
Ráy thân to | Scindapsus officinalis (Roxb.) Schott |
Rè * Sán voòng xà, Đơn, Sọc | Maesa striata Mez. var. opaca Pit. |
Rè đẹp Chua nhút hoa đẹp | Embelia pulchella Mez |
Rè đốm Chua nhút đốm | Embelia picta A. DC. |
Rễ gió * Bắc mã đâu linh, Khau nhả gió (Tày) | Aristolochia contorta Bunge |
Rè leo * | Embelia scandens (Lour.) Mez |
Rè nước Trâm lá cứng | Syzygium sterrophyllum Merr. et Perry |
Rẻ quạt * | Belamcanda chinensis (L.) DC. |
Rẹp | Prunus ceylanica (Wight) Miq. |
Rếp Thuỷ giả, Cỏ hoa tre, Trấu thảo | Apluda mutica L. |
Rết nây Chung ngạc mộc | Bretschneidera sinensis Hemsl. in Hook. |
Rêu vảy Lân diệp đài | Taxiphyllum taxiramenum (Mit.) Fleisch. |
Rì rì cát * | Rotula aquatica Lour. |
Riềng | malacca Alpinia malaccaensis (Burm.f.) Roscoe |
Riềng * Riềng ấm, Cao lương khương, Co khá (Thái), Kìm sung (Dao) | Alpinia officinarum Hance |
Riềng dài | Alpinia blepharocalyx Gagnep. |
Riềng lưỡi ngắn | Alpinia breviligulata Gagnep. |
Riềng nếp Hậu khá (Thái), Chi bộ (Hmông) | Alpinia galanga (L.) Willd. |
Riềng rừng | Alpinia conchigera Griff. |
Riều hoa | Tupidanthus calyptratus Kook. f. et Thoms. |
Rít * Cà di xoan | Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude |
Rọc rạch * Hầu đậu, Xoan đậu | Radermachera sinica (Hance) Hemsl. |
Rọc rạch lửa | Radermachera ignea (Kurz) Steenis |
Rớn đen Sẹn, Đuôi chồn lá quạt, Vót | Adiantum flabellulatum L. |
Rong đuôi chồn Vù dà (Tày), Thủy thảo | Hydrilla verticillata (L.f.) Royle |
Rong guột chùm | Caulerpa racemosa (Forssk.) Agardh |
Rong hồng vân Rong đỏ | Eucheuma gelatinae (Esp.) Agardh |
Rong mái chèo | Wallisneria spiralis L. |
Rong mắt Mục tử thái, Giang thảo riêng biệt | Potamogeton distinclus A. Benn. |
Rong mơ * | Sargassum henslowianum J. Agardh |
Rong mơ mềm | Sargassum tenerrimum J. Agardh |
Rong nái | Nemacystus decipiens (Sur.) Kuck. |
Rong nái | Nemacystus decipiens (Sur.) Kuck. |
Rong sừng ngắn | Dermonema pulvinata (Grun) Fan |
Rong thạch Thạch hoa thái | Gelidium amansii (Lamour.) Lamour. |
Rong thuốc giun sần | Caloglossa leprieurii (Mont.) J. Agardh |
Rong tiểu cầu Tảo hạt lục | Chorella ellipsoidea Garneck |
Rù rì lớn lá | Cephalanthus stellatus Lour. |
Rù rì bờ sông * Rì rì bờ sông | Homonoia riparia Lour. |
Rù rì cuống dài | Ficus ischnopoda Miq. |
Rum * Rum thơm, Sung tây | Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr. |
Rum * Rum thơm, Sung tây | Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr. |
Rùm nao * | Mallotus philippinensis (Lam.) Muell.-Arg. |
Rùm nao dây * Nhung diện, Chua ngà | Mallotus repandus (Willd.) Muell.-Arg. |
Rưng hoa nhỏ * | Rungia parviflora Nees in Wall. |
Rưng rìa * Rung rìa | Rungia pectinata (L.) Nees |
Rung rúc * Rút dế, Đồng bìa, Cứt chuột, Câu nhi trà, Lão thử đằng, Khẩu slan (Tày) | Berchemia lineata (L.) DC. |
Rung rúc nhiều hoa | Berchemia floribunda (Wall.) Brongn. |
Ruối * Hoàng oanh mộc, Mạy sói (Tày), Buk khu (Bana) | Streblus asper Lour. |
Ruối huầy * Cùm sụm, Chùm rụm, Bùm sụm | Carmona microphylla (Lam.) G. Don |
Ruối leo , Duối leo | Trophis scandens (Lour.) Hook. et Arn. |
Ruối ô rô * Ô rô gai, Quít rừng, Ô rô núi, Mạy tèo (Tày) | Streblus ilicifolius (Vidal) Corn |
Ruối resin | Mallotus resinosus (Blume) Merr. |
Ruối rừng | Streblus indicus (Bur.) Corn. |
Ruột gà | Borreria articularis (L. f.) F. N. Will. |
Ruột gà nhỏ | Borreria pusilla (Wall.) DC. |
Ruột gà phún Rau chiên lông | Borreria hispida (L.) K. Schum. |
Ruột gà vung | Borreria laevis (Lam.) Griseb. |
Rút dại * So đũa gai, Điền ma, Tiền giác, Điền điển | Aeschynomene aspera L. |
Rút gân Trừu cân thảo, Cẩu cân mang | Cucubatus baccifer L. |
Rút nước | Aeschynomene indica L. |
Sả , Hương mao, Phiắc châu (Thái), Cà phéc (Tày), Sả chanh | Cymbopogon citratus (DC.) Stapf. |
Sả ấn độ | Cymbopogon martinii (Roxb.) Wats. |
Sa bì Ráng bán tự | Hemigramma decurrens (Hook.) Cop. |
Sả chanh Sả dịu | Cymbopogon flexuosus (Steud.) Wats. |
Sa đinh Sagina | saginoides (L.) Kasten. |
Sa đinh Sagina | saginoides (L.) Kasten. |
Sả hoa dày | Cymbopogon confertiflorus Stapf. |
Sả hoa hồng | Cymbopogon martinii Stapf. var motia |
Sả hôi * Sả lam | Cymbopogon caesius (Nees) Stapf. |
Sả jawa | Cymbopogon nardus (L.) Rendl. |
Sả lùn Sả màu | Cymbopogon coloratus (Nees) Stapf. |
Sa mộc * Sà mu, Sa núc, Thông tàu, Thông mụ, Co may (Dao), Long len, Xa mu | Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook. |
Sa mông * | Salomonia cantoniensis Lour. |
Sa mông rìa lông | Salomonia ciliata (L.) DC. |
Sa nhân | Amomum pavieanum Pierre ex Gagnep. |
Sa nhân | Amomum repoense Pierre ex Gagnep. |
Sa nhân * Co néng, Sa súc, Mè tré bà | Amomum villosum Lour |
Sa nhân trứng | Amomum ovoideum Pierre ex Gagnep. |
Sả quăn | Cymbopogon tortilis (Presl.) A. Camus |
Sa sâm lá vòng Hải sa sâm | Adenophora verticillata (Pall.) Fisch. |
Sa sâm nam thân ngắn * Cúc lông chim, Cỏ chân vịt | Launaea acaulis (Roxb.) Babc. ex Craib |
Sả tía | Cymbopogon pendulus (Steud.) Wats. |
Sài đất * Húng trám, Cúc nháp, Ngổ núi, Ngổ đất, Lỗ địa cúc, Tân sa | Wedelia calendulacea Less. |
Sài gục | Wedelia prostrata (Hook. et Arn.) Hemsl. |
Sài hồ bắc | Bupleurum chinense DC. |
Sài hồ đất * Bạch hổ đinh | Polycarpaea corymbosa (L.) Lam. |
Saì hồ nam * Cây lức, Hải sài, Cúc tần biển, cC may tay (Thái) | Pluchea pteropoda Hemsl. |
Săm | Carallia lanceolata Roxb. |
Sấm | Sarcosperma kachinense (King et Prain) Exell |
Sầm * Sầm ngọt, Coóc mộc | Memexylon edule Roxb. |
Sâm bố chính * Thổ hào sâm, Sâm phú yên | Hibiscus sagittifolius Kurz var. quinquelobus Gagnep. |
Sâm bòng bong * Sâm rừng, Sâm rết, Guột sâm, Quản trọng, Cút pầm, Cóng kèo | Helminthostachys zeylanica (L.) Hook. |
Sầm bụi | Memexylon fruticosum King |
Sâm cau * Ngải cau, Tiên mao, Cồ nốc lan, Sâm đỏ, Thài lèng, Soọng cà (Tày), Nam sáng ton (Dao) | Curculigo orchioides Gaertn. |
Sâm cau lá lớn * Cồ nốc lá lớn | Curculigo latifolia Dryand. ex W. T. Aiton |
Sâm cuốn chiếu * Bàn long sâm, Mễ dương sâm, Lan vòng | Spiranthes sinensis (Pers.) Ames |
Sam đá * Văn tử mộc | Pellionia tonkinensis Gagnep. |
Sâm đại hành * Tỏi lào, Tỏi đỏ, Hành đỏ, Sâm cau, Phong nhan, Hom búa lượt (Thái) | Eleuthrine bulbosa (Mill.) Urban. |
Sâm đất | Boehavia diffusa L. |
Sâm đất tím * Sâm mây | Peliosanthes teta Andr. |
Sám đề Cây krô | Quassia indica (Gaertn.) Nooteb. |
Sâm hai sóng * Hoàng đằng chân vịt | Cyclea bicristata (Griff.) Diels |
Sam hoa nách | Enicostema axillare (Lam.) Raynal |
Sầm lá lớn Sầm hoa | Memexylon caeruleum Jack |
Sâm lá mốc | Cyclea hypoglauca (Schauer) Diels |
Sâm lá nhỏ | Decaschistia harmandii Pierre |
Sam lông Sam lồi, Sam bay | Portulaca pilosa L. subsp. pilosa |
Sam lông nhỏ | Portulaca quadrifida L. |
Sâm nam đỏ Sâm quy bầu | Cyclea tonkinensis Gagnep. |
Sâm ngọc linh * Sâm khu năm, Sâm K5, Sâm Việt Nam | Panax vietnamensis Ha et Grushv. |
Sâm nhiều cánh hoa | Cyclea polypetala Dunn |
Sầm núi | Memexylon scutellatum (Lour.) Naud. |
Sầm râm | Memexylon ligustrinum Champ. ex Benth. et Hook. |
Sầm tán | Memexylon umbellatum (Lour.) Kostel. |
Sam trắng * Rau đắng biển, Ruột gà | Bacopa monnieri (L.) Wettst. |
Sâm tuế * Sâm mây, Sâm lá xẻ, Cút loà | Cycas micholitzii Dyer |
Sâm vầy nưa * Tỏi đá, Tỏi rừng | Aspidistra typica Baill. |
Sắn * Khoai mỳ, Củ mì, Mằn mạy, Mằn slẩn (Tày) | Manihot esculenta Crantz. |
Sắn dây * Bạch cát, Bẳn mắm kéo (Thái), Khau cát (Tày) | Pueraria lobata (Willd.) Ohwi var. thomsonii ( Benth. ) Maesen. |
Sắn dây rừng * Sắn dây dại | Pueraria montana ( Lour. ) Merr. |
Sàn sạt * Luật thảo | Humulus scandens (Lour.) Merr. |
Sắn thuyền * Sắn vó | Syzygium polyanthum (Wight) Walp. |
San trắng Cây chân vịt | Vitex peduncularis Wall. ex Schauer. |
Sảng * Sảng lá kiếm, Trôm mề gà, Quả thang, Sang sé | Sterculia lanceolata Cav. |
Săng de | Fissistigma shangtzeense Tsiang et Li |
Săng đen | Diospyros venosa Wall. ex DC. |
Săng lẻ * Bằng lăng ổi, Bằng lăng lông | Lagerstroemia tomentosa Presl |
Săng mã chẻ | Carallia brachiata (Lour.) Merr. |
Sang nước | Trichilia connaroides (Wight et Arn.) Bentv. |
Săng ớt cao Cúc mộc | Xanthophyllum excelsum Blume |
Săng ớt mốc Gạt nai, Săng vé | Xanthophyllum glaucum Wall. ex Hassk. |
Săng rạch máu | Horsfieldia irya (Gaertn.) Warb. |
Sang sê | Antidesma japonica Sieb. et Zucc. |
Săng sóc Vối thuốc, Sạt hạt | Schima wallichii (DC.) Korth. |
Sang trắng | Drypetes roxburghii (Wall.) Hurusawa. |
Sảng trắng Trôm đài màng, Pò lẹn | Sterculia hymenocalyx K. Schum. |
Sang trắng mạng * Cây trá | Drypetes perretculata Gagnep. |
Sanh cầu cao | Sanicula elata Burm.-Ham. ex D. Don |
Sanh cầu gai | Sanicula orthacantha Morre. |
Sao đen * Cây sao, Mạy khèn (Tày) | Hopea odorata Roxb. |
Sát khuyển | Cynachum corymbosum Wight. |
Sát khuyển túi | Cynachum auriculatum Royle ex Wight |
Sấu * Long cóc, Giá trắng, Mạy chủ (Tày) | Dracontomelum duperreanum (Pierre) DC. |
Sầu đâu | Azadirachta indica A. Juss. |
Sấu đỏ Sấu chua, Sấu tía | Sandoricum koetjape (Burm. f.) Merr. |
Sầu riêng | Durio zibethinus Murr. |
Sau sau * Sau trắng, Thau, Phong hương, Mạy xâu (Tày), Meng đen (Dao), Che phai (Mường), Bạch giao hương | Liquidambar formosana Hance |
Sậy * Sậy nam, O (Tày), Lô đót | Phragmites australis (Cav.) Trin. ex Steud. |
Sậy khô | Neraudia reynaudiana (Kunth) Keng ex Hitchc. |
Sậy lớn | Phragmites karka (Retz.) Trin. ex Steud. |
Sậy núi | Arundo donax L. |
Sẻn | Zanthoxylum acanthopodium DC. |
Sen * Liên, Bó bua (Thái), Lìn ngó (Dao), Ngậu (Tày) | Nelumbo nucifera Gaertn. |
Sen cạn * Địa liên | Tropaeolum majus L. |
Sến cát * Sến xanh | Mimusops elengi L. |
Sến đỏ Sến mủ, Sến cật | Shorea roxburghii G. Don |
Sến dương Lương gai | Rhaphiolepis indica (L.) Lindl. |
Sẻn gai | Zanthoxylum armatum DC. |
Sến găng Thảo nam sơn | Xantolis cambodiana (Pierre ex Dub.) van Royen |
Sẻn hôi | Zanthoxylum rhetsa (Roxb.) DC. |
Sẻn lá to | Zanthoxylum rhetsoides Drake |
Sến mật | Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam |
Seo gà * Phương vị thảo, cỏ luồng, cút mây (Tày). nhải chuốt ton (Dao) | Pteris multifida Poir. |
Seo gà thấp | Pteris nerrosa Thunb. |
Sếu | Celtis sinensis Pers. |
Si * Mạy rày (Tày) | Ficus benjamina L. |
Sí duyên khổ mại Rau diếp đắng lá răng | Ixeris dentata (Thunb.) Nakai |
Sì mẩn Nhãn điệp Trung Quốc, Cỏ nhăn hoa hồng | Lipocarpha chinensis (Osb.) Kern |
Si ta | Mallotus poilanei Gagnep. |
Sì to * Nữ lang | Valeriana jatamansi Jones |
Sí tử Khố áo | Thladiantha siamensis Craib |
Sim * Đào kim phượng, Hồng sim, Dương lê, Co nim (Thái), Mạo nim (Tày), Piều ním (Dao), Trợ quân lương | Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk. |
Sim rừng * Sim rú, Trâm sết, Sim ba gân | Rhodamnia dumetorum (Poir.) Merr. et Perry |
Sim rừng nhẵn | Rhodamnia maidaniana C. T. Weite |
Sinh địa * Địa hoàng, Thục địa | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. ex Fisch. et Mey. |
Sở * Dầu chè, Dầu sở, Trà mại, Mạy slở (Tày) | Camellia sasanqua Thunb. ex Murray |
Sổ bà * Co má sản (Thái), Mạy túm (Tày), Thiều biêu | Dillenia indica L. |
Sô bu Sô bu chẻ ba | Sopulia trifida Buch.-Ham. ex D. Don |
Sổ đá | Saurauia nepaulensis DC. |
Sở dầu Du trà, Chè dầu | Camellia oleifera Abel |
So đũa * Phiắc đốc khè (Thái) | Sesbania grandiflora (L.) Poir. |
Sổ hooker | Dillenia hookeri Pierre |
Sô loan | Sloanea hemsleyana (Ito) Rehder. et Wils. |
Sô loan trung quốc | Sloanea sinensis (Hance) Hemsl |
Sổ ngũ thư Sổ 5 nhuỵ | Dillenia pentagyna Roxb. |
Sổ trai Sổ tai | Dillenia ovata Wall. ex Hook. f. et Thoms. |
Sổ xoan | Dillenia obovata (Blume) Hoogland. |
Sóc | Glochidion assamicum (Muell.-Arg.) Hook. f. |
Sóc che | Glochidion obscurum (Roxb. ex Willd.) Blume |
Sóc đỏ | Glochidion rubrum Blume |
Sóc lá nhỏ Sóc Cêy lan | Glochidion zeylanicum (Gaertn.) A. Juss. |
Sóc láng | Glochidion laevigatum Muell.-Arg. |
Sóc lông * Bòn bọt | Glochidion velutinum Wight |
Sóc mềm | Glochidion molle Hook. et Arn. |
Sóc mốc Sóc dưới trắng | Glochidion hypoleucum (Miq.) Boerl. |
Sóc thon | Glochidion lanceolarium (Roxb.) Voigt |
Sóc tròn | Glochidion sphaerogynum ( Muell.-Arg.) Kurz |
Sồi đá Dẻ cau | Lithocarpus areca (Hick. et A. Camus) Camus |
Sói đứng | Chloranthus erectus (Buch.- Ham.) Verdc. |
Sòi lá tròn Sòi bòng | Sapium rotundifolium Hemsl. |
Sói nhật * Hom sam mường (Thái), Kim túc lan, Tứ khôi ngoã | Chloranthus japonicus Sieb. |
Sồi nhọn | Quercus acutissima Carruth. |
Sòi quả mọng Sòi nhuộm, Ô cửu, Sòi trắng, Sòi nang | Sapium baccatum Roxb. |
Sói rừng * Sói nhẵn, Sái láng, Sơn kê trà, Co nộc sa (Thái), Sáng cáy sà | Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai |
Sòi tía * Sòi bạc, Mạy cu đeng (Tày) | Sapium discolor (Champ. ex Benth.) Muell.-Arg. |
Sòi trắng * Sòi nhuộm, Sòi xanh, Mộc tử thụ, Mạy cụ (Tày) | Sapium sebiferum (L.) Roxb. |
Sơn * Mạy rặc (Tày) | Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze |
Sơn biên | Schrebera swietenioides Roxb. |
Sơn cúc * Rau mui, Cỏ mui, Sài đất hai hoa | Wedelia biflora (L.) DC. |
Sơn cúc nhám | Wedelia urticaefolia (Blume) DC. |
Sơn đa | Combretum sundaicum Miq. |
Sơn địch Khai ca | Aristolochia petelotii A.C. Smith |
Sơn địch đồng nai | Aristolochia dongnaiensis Pierre ex Lecomte |
Sơn điện Chàm núi | Mercurialis leiocarpa Sieb. et Zucc. |
Sơn đôn * Mắc chim | Amalocalyx microlobus Pierre ex Spire |
Sơn hoàng cúc | Anisopappus chinensis (L.) Hook. et Arn. |
Sơn kiểm * Cỏ cứt lợn, Cỏ thiên thảo, Phòng phong thảo, Hy kiểm, Thổ hoắc hương | Anisomeles indica (L.) Kuntze |
Sơn lan | Eupatorium japonicum Thunb. |
Sơn liễu | Phyllanthus welwitschianus Muell.-Arg. |
Sơn lĩnh mảnh | Sonerila tenera Royle |
Sơn thu | Anaphalis margaritacea (L.) Benth. et Hook. f. |
Sơn tra Gan, Pom rừng | Malus doumeri (Bois) Chev. |
Sơn tuế Thiên tuế không gai | Cycas inermis Lour. |
Sơn vé | Garcinia merguensis Wihgt |
Song bào Trúc diệp sâm, Tóc tiên rừng | Disporum cantoniense (Lour.) Merr. |
Song bào đá | Disporum trabeculatum Gagnep. |
Song biến bắc Bạch tiếp cốt | Asystasiella chinensis (S. Moore) E. Hossain |
Song de Ma ranh | Cleistanthus sumatratus (Miq.) Muell.-Arg. |
Song hoa cựu | Disporum calcaratum D. Don |
Sóng lá Trắc nhiều thể nhị | Dalbergia polyadelpha Prain |
Song ly bắc bộ | Dischidia tonkinensis Cost. |
Song mạo | Neoalsomitra integrifolola (Cogn.) Hutch. |
Song môi tàu | Miliusa sinensis Finet et Gagnep. |
Song nha chẻ ba | Bidens tripartica L. |
Song nổ Quả nổ lùn | Pararuella poilanei (Benoist) Brem. et Nann. |
Song quả | Amphicarpaea edgeworthii Benth. |
Song quắn | Heliciopsis terminalis (Kurz) Sleum. |
Sứ Sứ Thái Lan | Adenium obesum (Forssk.) Roem. et Schult |
Sú cua đồng | Ophiopogon platyphyllus Merr. |
Su hào | Brassica oleracea L. var. caulorapa DC. |
Sử nanh * Cây mỏ vịt, Péc pất (Tày) | Thunbergia sp. |
Sư nhĩ | Leonotis nepetifolia (L.) R. Br. |
Sư ốc | Sporobolus diander P. Beauv. |
Su su | Sechium edule (Jacq.) Sw. |
Sứ tây Ngọc lan lá rộng | Cananga latifolia (Hook. f. et Thoms.) Finet et Gagnep. |
Sứa Nhàu rừng, Sứa cá | Hypobathrum racemosum (Roxb.) Kurz |
Sữa * Mùa cua, Mò cua, Mạy mấn (Tày), Co tin pất (Thái) | Alstonia scholaris (L.) R. Br. |
Sứa hồng * Nhàu rừng, Sứa cá | Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl. |
Sữa lá nhỏ * Cây gạc nai, Tờ ra xa | Alstonia angustifolia Wall. |
Sữa lá to So đũa nước | Alstonia macrophylla Wall. |
Sữa quả cánh * Sí quả đằng | Myriopteron extensum (Wight) K.Schum. |
Sữa vân nam | Alstonia yunnaensis Diels |
Sui | \Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch. var. toxicarria |
Súm Chè cẩu | Eurya nitida Korth. |
Sum nguyên Sum lông, Ngầu nền xà | Adiandra integerrima T. Anders. ex Dyer |
Sun ty nepan | Gongronema nepalensis (Wall.) Decne |
Sung * Ưu đàm thụ, Mạy dứa (Tày), Tùng đen điắng (Dao) | Ficus racemosa L. |
Sung bầu | Ficus tinctoria Forst. f. sobsp. gibbosa (Blume) Corner |
Sung bộng | Ficus fistulosa Reinw. ex Blume |
Sung chè | Ficus abelii Miq. |
Sung cọng Rè hia | Ficus stenophylla Hemsl. |
Sung cọng dài Rè hia | Ficus stenophylla Hemsl. var. macrocarpa (Le’vl. et Vant.) Corn. |
Sừng dê * Sừng bò, Dương giác ảo, Dây vòi voi, Coóc bẻ (Tày) | Strophanthus divaricatus (Lour.) Hook. et Arn. |
Sung dị | Ficus lacor Buch.-Ham. |
Súng đỏ Củ súng, Hua bua (Tày), Súng trang | Nymphaea rubra Roxb. ex Salisb. |
Súng đỏ Củ súng, Hua bua (Tày), Súng trang | Nymphaea rubra Roxb. ex Salisb. |
Sung esquirol | Ficus esquirolia Lévl. |
Súng hoa trắng | Nymphaea pubescens Willd. |
Súng lam * Súng | Nymphaea stellata Willd. |
Sung mềm | Ficus trivia Corn. |
Sưng nạng | Semecarpus reticulata Lec. |
Sung nang * Đa bóng, Ngúa nghẹo | Ficus vasculosa Wall. ex Miq. |
Sung ngọt | Ficus carica L. |
Sung rỗ | Ficus variolosa Lindl. ex Benth. |
Sung tả | Ficus laevis Blume |
Sung tây * Nhôi đàn, Cẩm mộc | Citharexylon quadrangulare Jacq. |
Sứng thằng | Callerya reticulata ( Benth. ) Schott |
Sung thiên tiên | Ficus erecta Thunb. var. beecheyana (Hook. et Arn.) King |
Sung ti cô | Ficus tikoua Bureau |
Sừng trâu * Coóc vài (Tày) | Strophanthus caudatus (Burm.f.) Kurz var. giganteus Pit. |
Sung tỳ bà Sung lá đàn | Ficus pandurata Hance |
Súng vuông | Nymphaea tetragona Georgi |
Sung xanh | Ficus viren Ait. |
Súp lơ Cải hoa | Brassica oleracea L. var. botrylis L. |
Sút cá | Ormosia cambodiana Gagnep. |
Tắc kè đá * Cốt toái bổ | Drynaria bonii Christ |
Tai chua | Garcinia cowa Roxb. |
Tai chuột Hạt bí, Qua tử kim, Mộc tiền, Muối qua (Tày), Co muối tẩu (Thái), Nhẩm nghin mía (Dao) | Dischidia acuminata Cost. |
Tai đá Tích lan | Quercifilix zeylanica (Houtt.) Copel. |
Tài liềng thằng | Tarenna attenuata (Voigt) Hutch. |
Tai mèo * Bông vàng, Phác nhật sai, Bất thực | Abroma angusta (L.) Willd. |
Tai nghé Ban nước | Aporusa ficifolia Baill. |
Tai nghé hạt tròn Thàu táu lá tròn | Aporusa sphaerosperma Gagnep. |
Tai nghé lông Thàu táu lông | Aporusa villosa (Lindl.) Baill. |
Tai nghé răng * Thàu táu lá răng | Aporusa serrata Gagnep. |
Tai thỏ | Delphinium anthriscifolium Hance |
Tai tượng | Acalypha kerrii Craib |
Tai tượng đỏ * Tai tượng nâu, Tai tượng trổ, Tai voi | Acalypha wilkesiana Muell.- Arg. |
Tai tượng đuôi chồn | Acalypha hispida Burm. f. |
Tai tượng gai | Acalypha grandis Benth. |
Tai tượng thon | Acalypha lanceolata Willd. |
Tai tượng trắng | Alphitonia philippinensis Braid. |
Tai tượng úc | Acalypha australis L. |
Tai tượng xanh * Tai tượng ấn | Acalypha indica L. |
Tai voi | Chirita colaniae Pellegr. |
Tai voi lông móc câu | Chirita hamosa R. Br. |
Tai voi nhỏ | Chirita pumila D. Don |
Tầm phỏng * | Tam phỏng, Xoan leo, Mang hổ, Phong thuyền cát, Búp bụp, Phác tèng (Tày), Cardiospermum halicacabum L. |
Tầm phỏng * Tam phỏng, Xoan leo, Mang hổ, Phong thuyền cát, Búp bụp, Phác tèng (Tày) | Cardiospermum halicacabum L. |
Tầm bóp * Thù lu cái, Lu lu cái, Toan tương, Lồng đèn, Phiắc tèng (Tày) | Physalis angulata L. |
Tầm gửi Ký sinh, Chùm gởi, Mạy phác (Tày) | Taxillus chinensis (DC.) Dans. |
Tầm gửi bò | Macrosolen tricolor (Lecomte) Dans. |
Tầm gửi càng cua * Tầm gửi dẹt, Mạy phác tít (Tày), Ghi | Viscum articulatum Burm. f. |
Tầm gửi cây dẻ | Korthasella japonica (Thunb.) Engl. |
Tầm gửi cây hồi * Đại cán nam, Mạy phác mác hồi (Tày) | Macrosolen cochinchinensis (Lour.) van Tiegh. |
Tầm gửi cây nhót * Tầm gửi sét | Taxillus ferrugineus (Jack) Ban |
Tầm gửi chùy | Taxillus parasitica (L.) Ban |
Tầm gửi năm nhị | Dendrophthoe pentandra (L.) Miq. |
Tầm gửi rôbinsơn Đại quản hoa Robinson | Macrosolen robinsonii (Gambe) Dans. |
Tầm gửi trắng Ghi trắng | Viscum album L. |
Tam hùng đỏ Nam xích thược | Trigonostemon rubescens Gagnep. |
Tam hùng hẹp Thần xạ mốc | Trigonostemon reidioides (Kurz) Craib |
Tam hùng lá dài | Trigonostemon longifolius H. Baill. |
Tam hùng phú quốc | Trigonostemon quocensis Gagnep. |
Tam lang | Barringtonia macrostachya (Jack) Kurz |
Tam lăng * Lòng thuyền | Curculigo gracilis (Kurz) Hook. f. |
Tầm ma lá thuôn Thuỷ tô lá thuôn, Chích đồng thái, Dã du ma | Stachys oblongifolia Benth. |
Tâm mộc Ngút | Wallich Cordia wallichii G. Don |
Tâm mộc Ngút Wallich | Cordia wallichii G. Don |
Tâm mộc nhớt Ngút nhớt | Cordia myxa Roxb. |
Tầm phục | Homalomena pierreana Engl. |
Tầm sét * Chìa vôi, Bìm tay, Bũn bĩn xẻ ngón, Khoai xiêm, Tích lịch cặn | Ipomoea digitata L. |
Tam tầng | Neolitsea ellipsoides Allen |
Tam thất * Sâm tam thất, Thổ sâm, Kim bất hoán | Panax pseudoginseng Wall. |
Tam thất giả * Kim thất giả, Bầu đất dại | Gynura pseudo-china (L.) DC. |
Tam thất gừng * Khương tam thất | Stahlianthus thorellii Gagnep. |
Tam thất hoang | Panax stipuleanatus H.T.Tsai et K.M. Feng |
Tam thất lá xẻ Vũ diệp tam thất, Tam thất hoang | Panax bipinnatifidus W. W. Sm. |
Tam từng * Bộp nam bộ, Lá bánh dầy, Rẽ gõ, Mạy sai cam | Actinodaphne pilosa (Lam.) Merr. |
Tầm xoọng | Severiana monophylla (L.) Tanaka |
Tần giao | Gentiana tibetica King |
Tân hoa | Stranvaesia davidiana Decne. |
Tần lá có mũi | Fraxinus rhynchophyllus Hance |
Tận thảo | Arthraxon hispidus (Thunb.) Makino |
Tần trung quốc | Fraxinus chinensis Roxb. |
Tang bứa | Mussaenda rehderiana Hutch. |
Tạng hồi hương | Carum carvi L. |
Tăng ki | Artemisia anomala S. Moore |
Tang ký sinh * Tầm gửi cây dâu, Phoc mạy mọn (Tày) | Taxillus gracilifolius (Schult.) Ban |
Táo * Táo ta, Táo Chua | Ziziphus mauritiana Lam. |
Táo cam bốt | Ziziphus cambodiana Pierre |
Táo dại * Táo rừng, Mận rừng, Mặn mảy phà (Tày), Bút mèo, Thịnh căng xiêng | Ziziphus oenoplia (L.) Mill. |
Táo mèo * Chua chát | Docynia indica (Wall.) Decne. |
Táo na | Paliurus ramosissimus (Lour.) Poir. |
Tạo phì thảo * Thạch kiềm thảo | Saponaria officinalis L. |
Táo rừng Táo nhám | Ziziphus rugosa Lam. |
Táo tàu * Táo nhục, Mác tảo | Ziziphus sativa L. |
Tảo xoắn | Spirulina platensis (Nordst.) Geitl. |
Tảo xoắn | Spirulina platensis (Nordst.) Geitl. |
Tắp quang * Cơm nguội thanh | Ardisia elegans Andr. |
Tẩu phá xéng * Dây cao su, Khau giang pinh, Dây ve áo | Pottsia laxiflora (Blume) O. Kuntze |
Tế hoa mạng | Asarum reticulatum Merr. |
Tể ninh hoa nhỏ | Mosla cavaleriei L. f. |
Tế tân tam đảo | Asarum petelotii O.C. Schmidt. |
Tề thái * Cây tề, Dính lịch, Địa mễ thái, Cỏ tâm giác, Cải dại | Capsella bursa - pastoris (L.) Medik. |
Tếch , Giá tỵ | Tectona grandis L. f. |
Thạch cân thảo | Pilea plataniflora C. H. Wight |
Thạch côn * Cỏ trạch, Lồng cẩu quấn | Knoxia mollis Wight et Arn. |
Thạch hộc Cỏ vàng, Kẹp thảo, Hoàng thảo cẳng gà, Co vàng sào (Thái), Xè kẹp (Tày) | Dendrobium nobile Lindl. |
Thạch hộc không lá | Dendrobium aphyllum (Roxb.) Fisch. |
Thạch hộc lông đen | Dendrobium williamsonii Ray et Reichb.f. |
Thạch hộc lộng lẫy | Dendrobium pulchellum Roxb. ex Lindl. |
Thạch kiếm | Microsorum fortunei (Moore.) Ching |
Thạch la ma * | Pentasacme championii Benth. |
Thạch lam Bạch sơn, Yến bạch gai | Eupatorium cannabium L. |
Thạch long , Chan chan | Niebuhria siamensis Kurz |
Thạch nam | Photinia beauverdiana Schneid. |
Thạch tầm * Lan cù dìa hai màu, Lan gấm, Lan tiên, Sơn tiên | Ludisia discolor (Ker- Gawl.) A. Rich. |
Thạch tiên lan | Pholidota yunnanensis Rolfe |
Thạch trạch lan | Lysionotus pauciflorus Maxim. |
Thạch tùng | Huperzia hamiltonii (Spring) Trevis. |
Thạch tùng dẹp | Lycopodium complanatum L. |
Thạch tùng răng | Huperzia serrata (Thunb.) Trevis. |
Thạch tùng sóng | Huperzia carinata (Desv.) Trevis. |
Thạch tùng vảy | Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis. |
Thạch vi | Pyrrosia lingua (Thunb.) Farw. |
Thạch vi bắc bộ | Pyrrosia porosa (Presl) Hovenkamp var. tonkinensis (Giesenh.) Hovenkamp |
Thạch vi cụt | Pyrrosia sheareri (Bak.) Ching |
Thạch xương bồ * Bồ bồ, Khinh chơ nậm, Lầy nậm (Tày), Xình pầu chư (Dao) | Acorus gramineus Soland. |
Thạch xương bồ lá nhỏ * Xương bồ nhỏ | Acorus pusilus Sieb. |
Thài lài | Commelina communis L. |
Thài lài kiếm | Pollia hasskarlii R. Rao |
Thài lài lông Cỏ đầu rìu | Commelina benghalensis L. |
Thài lài nước | Commelina obliqua Bunch.-Ham. ex D. Don |
Thài lài tía * Rau trai tía, Co hồng trai, Chạ pi đeng, Biển súc, Phiéc đa đeng (Tày), Xa phón sí (Dao) | Zebrina pendula Schnizl. |
Thài lài trắng Rau trai lá nhỏ, áp cước thảo, áp chích thảo, Cỏ chân vịt | Commelina diffusa Burm. f. |
Thài lài trâu | Cyanotis axiiaris (L.) D. Don Commelinaceae Commelina |
Thâm bếp | Tetrastigma tonkinensis Gagnep. |
Thần linh lá quế Trâu (Bana) | Kibatalia laurifolia (Ridl.) Woods. |
Thàn mát * Hột mát, Mác bát (Tày), Cây ruốc cá | Millettia ichthyochtona Drake |
Than mô * | Brassaiopsis glomerulata (Blume) Regel |
Thần Quả tấn | Chilocarpus alyxifolius Pierre |
Thần xạ Độc cam, Trang xa | Luvunga nitida Pierre |
Thần xạ hương * Cam rừng | Luvunga scandens (Roxb.) Buch.-Ham. |
Thần xạ trườn * | Luvunga sarmentosa (Blume) Kurz |
Thăng ma | Cimicifuga dahurica (Turcz.) Maxim |
Thăng mộc núi | Anadendrum montanum (Blume) Schott |
Thanh cao * Thanh hao, Thảo cao, Ngải, Nhả ngài bâu sláy (Tày), Ngải si | Artemisia annua L. |
Thanh cao ngô * | Artemisia apiacea Hance |
Thanh đạm mềm * | Coelogyne flaccida Lindl. ex Wall. |
Thanh đạm nhớt | Coelogyne viscosa Reichb. f. |
Thanh giáp * | Helwingia himalaica Hook. f. et Thom. ex C.B. Clake |
Thanh long Tường liên | Hylocereus undatus (haw.) Britt. et Rose |
Thanh mai * Dâu rượu, Mác thé (Tày) | Myrica esculenta var. chevalieri (Dode) PhamHoang. |
Thanh ngâm * Thằm ngăm đất, Sản đắng, Mật đất, Cây mật cá, Co khom địn (Thái), Cứt chuột, Rau đắng, Măng rô | Picria fel-terrae Lour. |
Thành ngạnh * Thành ngạnh, Cúc lương, Ngành ngạnh, Wòng a mộc, Cây đỏ ngọn, Mạy tiên (Tày), Co kín lang (Thái), Cây vàng la | Cratoxylon cochinchinensis (Lour.) Blume |
Thanh ngưu đảm, Sơn từ cô | Tinospora sagittata (Oliv.) Gagnep. |
Thanh phong | Sabia limoniacea Wall. ex Hook. f. et Thoms. |
Thanh phong chụm | Sabia fasciculatus Lec. ex Chen |
Thanh phong hoa thưa | Sabia parviflora Wall. ex Roxb. |
Thanh táo * Thuốc trặc | Justicia gendarussa Burm. f. |
Thanh táo ống * | Bạ cốt tiêu Justicia grossa C.B. Clarke |
Thanh thất cao | Ailanthus altissima (Mill.) Swingle |
Thanh thiên quỳ lá xếp * | Nervilia plicata (Andr.) Schlechter. |
Thanh thiên quỳ xanh * , trân châu xanh | Nervilia aragoana Gaudich. |
Thanh trà | Bouea oppositifolia (Roxb.) Adelb. |
Thanh yên * | Citrus medica L. |
Thảo bạc | Argyreia pierreana Boiss. |
Thảo bạc che | Argyreia mollis (Burm. f.) Choisy |
Thảo bạc nhóm | Argyreia osyrensis (Roth) Choisy in DC. Ipomoea osyrensis Roth |
Thảo quả * Mác hầu (Tày). đò ho, thảo đậu khấu | Amomum aromaticum Roxb. |
Thảo quyết minh * Hạt muồng muồng, Đậu ma, Muồng đồng tiền, Muồng ngủ, Thúa nhò hẻ (Tày), Trắng (Bana), Lạc trời, Muồng hòe, Hìa diêm tập (Dao) | Cassia tora L. |
Tháp hình nhiều trái | Orophea polycarpa A. DC. |
Thấp hối * | Microtropis poilanei Tard. |
Thập tự mảnh | Decaspermum gracilentum (Hance) Merr. et Perry |
Thầu dầu * Đu đủ tía, Tỳ ma, Co húng hom (Thái), Dù xủng, Slùng đeng (Tày), Mạ puông sí (Dao), Dầu ve | Ricinus communis L. |
Thau mủng * | Bauhinia ferruginea Roxb. |
Thàu táu * Mần tấu, Móp, Chi rờ cụng (Kho) | Euphorbiaceae Aporusa dioica (Roxb.) Muell.-Arg. |
Thị * Hoàng phê, Thị muộn, Thị thập hùng, Mác chăng (Tày) | Diospyros decandra Lour. |
Thị đài nhăn | Diospyros pilosanthera Blanco |
Thị dẻ | Diospyros castanea (Craib) Fletchr. |
Thị đen, Thị huyền | Diospyros ebenum Koeig |
Thị dung Thị Giung | Diospyros toposita Buch. - Ham. |
Thị hoe | Diospyros candolleana Wight. |
Thị mo La phù thị, Thị núi | Diospyros morrissiana Hance |
Thị nhong | Diospyros ferrea ( Willd. ) Bakh. |
Thị núi | Diospyros montana Roxb. |
Thị thum | Diospyros apiculata Heron |
Thìa là * Hạc sắt, Phắc si (Tày), Sài lò (Dao) | Anetum graveolens L. |
Thia lia * | Hygroryza aristata (Retz.) Nees ex Willd et Arn. |
Thích thụ nghệ * | Acer fabri Hance |
Thiên cân lực, Sung leo lông | Ficus villosa Blume |
Thiên cúc | Senecio chrysanthemoides DC. |
Thiên danh tinh * Cẩu nhi thái | Carpesium abrotanoides L. |
Thiên đầu thống Trường xuyên hoa, Ong bầu, Tâm mộc | Cordia dichotoma Forst. f. |
Thiên hoa phấn, Dưa trời, Qua lâu, Thiên qua, Vương qua, Mướp hổ | Trichosanthes kirilowii Maxim. |
Thiên kim đằng * | Stephania japonica (Thunb.) Miers |
Thiền liền lá hẹp * | Kaempferia angustifolia Roscoe |
Thiên lý * Hoa lý, Dạ lai hương | Telosma cordata (Burm. f.) Merr. |
Thiên lý hương * Đương quy đằng, Đinh lằng | Embelia parviflora Wall. ex A. DC. |
Thiên lý quang * Cúc bạc lông nhện, Bồ nhi căn | Senecio oldhamianus Maxim. |
Thiên lý quang trắng * | Senecio nagensium C. B. Clarke |
Thiên lý rừng Tinh thư | Cosmostigma racemosa (Roxb.) Wight |
Thiên môn * Dây tóc tiên, Co sin sương (Thái), Sùa sú tùng (Hmông), Mè mằn, Mằn săm (Tày), Dù mác siam (Dao) | Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. |
Thiên môn ráng * | Asparagus filicinus Buch.- Ham. ex D. Don |
Thiên nam tinh * Củ nưa | Arisaema erubescens (Mart.) Schott |
Thiên niên kiện * Bao kim, Vắt vẻo, Sơn thục, Trao yêng (Kho), Duyên (Bana), Ráy hương, Vạt hương (Tày), Hia hẩu ton (Dao) | Homalomena occulta (Lour.) Schott |
Thiên niên kiện to * | Homalomena gigantea Engl. |
Thiến thảo * Tây thảo, Mao sáng, Dù mi nhùa (Hmông), Hùng si sẻng (Tày) | Rubia cordifolia L. |
Thiên tia | Myriactis nepalensis Less. |
Thiên tinh cúc | Cycadaceae |
Thiên tuế | rump Cycas rumphii Thunb. |
Thiên tuế tròn (Thiên tuế vòng) | Cycas circinalis L. |
Thiên tuế xiêm | Cycas siamensis Miq. |
Thiết cô tán | Schizandrapropinqua (Wall.) Hook. f. et Thoms. |
Thiết đinh * | Markhamia stipulata (Wall.) Sem. ex Schum. |
Thiết trụ thảo * | Teucrium quadrifarium Buch.-Ham. |
Thiết tuyến liên *Ông lão Henry | Clematis henryi Oliv. |
Thiều bươu | Trewia nudiflora L. |
Thô | Saraca declinata (Jack) Miq. |
Tho Giả tử cô, Tự kinh | Tsoongia axillariflora Merr. |
Thổ bạch cập | Spathoglottis pubescens Lindl. |
Thổ cao ly sâm * ( Thổ nhân sâm, Đông dương sâm, Cứa ly sinh (Thái), Mằm sâm đăm (Tày)) | Talinum patens (Gaertn.) Willd. |
Thổ đương quy | Aralia cordata Thunb. |
Thổ hoàng liên * | Thalictrum foliolosum DC. |
Thổ hoàng liên lùn * | Thalictrum ichangense Lecoy. ex Oliv. |
Thổ loan Căn lê | Apios carnea (Wall.) Benth. |
Thổ mật hoa nhỏ | Bridelia penangiana Hook. f. |
Thổ mật leo * | Bridelia stipulariss (L.) Blume |
Thổ mộc hương * | Inula helenium L. |
Thổ mộc hương hoa chùm* (Tạng mộc hương ) | Inula racemosa Hook.f. |
Thổ ngưu tất Thổ tam ngưu tất | Brachystemma calycina D.Don |
Thổ nhân sâm ba cạnh * | Talinum triangulare (Jacq.) Willd. |
Thố nhĩ lan * | Cymbidium lancifolium Hook. f. |
Thổ phục linh *( Khúc khắc, Drạng lò (Châu mạ), Tơ pớt (kho), Lái (kdong), Cẩu ngỗ lực, Khau đâu (Tày), Mọt hoi đòi (Dao) ) | Smilax glabra Roxb. |
Thoa la, Trường hùng lông | Reevesia pubescens Mast. |
Thóc lép * Bài ngài, Cỏ cháy | Desmodium gangeticum (L.) DC. |
Thóc lép bướm * | Cây mui Desmodium laxiflorum DC. |
Thóc lép chân mảnh * Tràng quả chân mảnh | Desmodium laxum DC. |
Thóc lép động * | Desmodium gyrans (L. f.) DC. |
Thóc lép lá lượn * | Tràng quả đeo Desmodium sequax Wall. |
Thóc lép lá nhọn Sơn mã hoàng | Desmodium podocarpum DC. subsp. oxyphyllum (DC.) H. Ohashi var. oxyphyllum |
Thóc lép nhiều hoa | Desmodium multiflorum DC. |
Thóc lép nhung * | Desmodium velutinum (Willd.) DC. |
Thóc lép quả dài | Desmodium tiliaefolium (L.) Schindl. |
Thôi chanh * | Alangium chinense (Lour.) Harms |
Thôi chanh lông Co loọc toọc | Alangium kurzii Craib |
Thồm lồm * | Polygonum chinense L. |
Thồm lồm gai * ( Rau má ngọ, Giang bản quy, Rau sông chua dây, Chua me gai ) | Polygonum perfoliatum L. |
Thồm lồm núi * | Nghể núi Polygonum nepalense |
Thông ba lá * | Pinus kesiya Royle ex Gordon |
Thông đá * ( Thạch tùng, Thăng kim thảo) | Lycopodium clavatum L. |
Thông đất * (Thạch tùng nghiêng ) | Lycopodiella cernua (L.) Pic. |
Thông đỏ * | Taxus wallichiana Zucc. |
Thông đỏ lá ngắn * | Taxus chinensis Z(Pilg.) Rehd. |
Thông đuôi ngựa | Lãnh sam Pinus massoniana Lamb. |
Thông hai lá Tùng, Thông nhựa, Xông kê, Sluông ke (Tày), Trồng pé điằng (Dao) | Pinus merkusii Jungh. et de Vriese |
Thông mộc | Đơn đắng, Đinh lăng tàu, Thổ đương quy, Quẩng quầng, Cuống ít gai Aralia chinensis L. |
Thông mộc mềm | Aralia elegans C. N. Ho |
Thông năm lá | Pinus dalatensis Ferre |
Thông nàng Bạch tùng | Dacrycarpus imbricatus (Blume) D. Laub. |
Thông nước | Glyptostrobus pensilis (Staunt.) K. Koch |
Thông thảo * (Thông thoát, Mạy lầu đông (Tày), Co táng nốc (Thái) ) | Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch |
Thông thiên * | Thevetia peruviana (Pers.) K. Schum. |
Thông tre * | Podocarpus nerriifolius D.Don |
Thông vàng *( Bách vàng, Ché ) | Xanthocyparis vietnamensis Hiep et Loc |
Thốp lốp Đình lịch | Hygrophila salicifolia (Vahl) Nees |
Thốt nốt | Borassus flabellifer L. |
Thư diệp tim Dây phục linh | Adenia parviflora (Blanco) Cusset |
Thù du ngũ gia bì gai * ( Ngũ gia bì gai) | Evodiopanax evodiaefolius (Franch.) Nakai |
Thu hải đường | Co vạc đông, Tai voi, Rau chua Begonia digyna Irmsch. |
Thu hải đường | balansa Begonia balanceana Gagnep |
Thu hải đường han-đen | Begonia handelii Irmsch |
Thu hải đường không cánh | Begonia aptera Blume |
Thu hải đường lá tim | Begonia labordei Levl. |
Thu hải đường lá xẻ | Begonia pedatifida Levl. |
Thu hải đường lông | Begonia rex Putz. |
Thù lù cảnh | Physalis alkekengi L. |
Thù lù nhỏ * | Physalis minima L. |
Thu thảo kê | Pogonatherum paniceum (Lam.) Hack. |
Thuẫn | luzon Scutellaria luzonica Rolfe |
Thuẫn đài đứng | Scutellaria orthocalyx Hand.-Mazz. |
Thuẫn không cuống | Scutellaria sessilifolia Hemsl. |
Thuẫn vân nam | Scutellaria yunnaensis Levl. |
Thục địa | Guazuma ulmifolia Lam. var. tomentosa H. Schum. |
Thục quỳ * | Althaearosea(L.)Cav. |
Thục quỳ vàng | Abelmoschus manihot Medic. var. pungens (Roxb.) Hochr. |
Thúi địt | Paederia consimilis Pierre ex Pit. |
Thung | Tetrameles nudiflora R. Br. |
Thừng mực * | Wrightia annamensis Eberh. et Dub. |
Thuốc bắn | Strophanthus wallichii A. DC. |
Thuốc bỏng *( Sống đời, Trường sinh, Diệp sinh căn, Dã bất tử, Tầu púa sung (Dao) ) | Kalanchoe pinnata (Lam.) DC. |
Thuốc dấu * (Dương san hô ( | Pedilanthus tithymaloides (L.) Poit. |
Thược dược * | Dahlia pinnata Cav. |
Thuốc kê * (Tu hú đỏ, Tử châu lá nhỏ ) | Callicarpa dichotoma (Lour.) K. Koch |
Thuốc lá Lão bẩu (Tày), Yên thảo, Jờ rào (Kho) | Nicotiana tabacum L. |
Thuốc lào Lảo keo (Tày) | Nicotiana rustica L. |
Thuốc mọi * (Thuốc dại, Cây bọ cạp, Cườm rễng ) | Tournefortia gaudichaudii Gagnep. |
Thuốc phiện * A phiến, Co khắng nheng (Thái), Chư gia đính (Hmông), Cù túc, Lảo phèn (Tày) | Papave somniferum L. |
Thuốc rắn Vạn niên thanh nam | Aglaonema pierreanum Engl. |
Thuốc thượng | Phaeanthus vietnamensis Ban |
Thuốc vòi | Pouzolzia pentandra Benn. |
Thượng duyên rộng * | Epigenium amplum (Lindl.) Summerh. |
Thương lục * | Phytolacca acinosa Roxb. |
Thương lục nam Thương lục Mỹ | Phytolacca dedandra L. |
Thường sơn * Ô rô lửa, áp niệu thảo, Thục tất, Sleng, Slảo mè (Tày) | Dichroa febrifuga Lour. |
Thường sơn lông * | Dichroa hirsuta Gagnep. |
Thường sơn tía Thường sơn nhật bản | Phylogacanthus turgidus (Fua ex Hook.) Lindl. |
Thương truật | Atractylodes lancea (Thunb.) DC. |
Thùy bia | Spiraea japonica L.f. |
Thủy bồn thảo * | Sedum sarmentorum Bunge |
Thủy cẩm | Mesona chinensis Benth. |
Thủy cẩm hoa to | Mesona grandiflora Doan |
Thủy dương mai * | Geum aleppicum Jacq. |
Thuỷ dương mai, Truy phong thất | Geum aleppium Jacq. |
Thủy hoàng chi * | Dành dành lá hẹp Gardenia stenophylla Merr. |
Thủy hoàng tục * | Dè nước Machilus salicina Hance |
Thủy khổ mại | Rau thuỷ Veronica undulata Wall. |
Thủy lệ Lá nước | Hydrolea zeylanica (V.) Vahl |
Thuỷ ma Lãnh thuỷ hoa, Ông lão | Pilea notata C. H. Wright |
Thủy ma lá mua * | Pilea melastomoides (Poir) Wedd. |
Thuỷ ma lùn | Pilea peploides (Gaudich.) Hook. et Arn. |
Thủy nữ nhỏ Cang, ráng tròn lá | Nymphoides hydrophyllum (Lour.) Kuntze |
Thủy nữ sóng | Nymphoides cristatum (Roxb.) Kuntze. |
Thuỷ tiên | Narcissus tazetta L. |
Thủy tô lá thuôn | Stachys oblongifolia Benth. |
Thủy trúc * | Cyperus flabelliformis (Rottb.) Kuk. |
Thủy trúc diệp Rau rươi quả ba cạnh | Murdannia triquetra (Wall.) Bruchn. |
Thuỳ ty liễu | Tamarix indica Wall. |
Thủy xương bồ * | Bồ bồ, Xương bồ, Om đạ (Kho), La ngay (Bana), Co sinh phù (Thái) Acorus calamus L. |
Thủy xương bồ * Bồ bồ, Xương bồ, Om đạ (Kho), La ngay (Bana), Co sinh phù | (Thái) Acorus calamus L. |
Thủy xương bồ hoa to * | Acorus macrospadiceus (Yamamoto) F.N.Wei et Y. K.Li |
Tí ngọ Hoa tí ngọ | Pentapetes phoenicea L. |
Tía tô * Tử tô, Hom tô (Thái), Phiắc hom đeng, Fằn cưa (Tày), Cẩn phân (Dao) | Perilla frutescens (L.) Britt. |
Tía tô dại * Hoắc hương núi, é lớn hồng, é rừng, Sơn hương, é lớn tròng, é Hoang | Hyptis suaveolens (L.) Poit. |
Tía tô đất * | Melissa axillaris (Benth.) Bakh. f. |
Tía tô nhăn * Tía tô quăn | Perilla frutescens var. crispa (Thunb.) Hand. - Mazz. |
Tía tô nhọn | Perilla frutescens var. acuta (Thunb.) Kudo |
Tía tô tây * | Plectranthus scutellarioides (L.) R. Br. |
Tích lan * | Trichodesma zeylanicum (Burm. f.) R. Br. |
Tiền hồ * Quy nam, Tử hoa tiền hồ, Thổ đương quy, Phiéc cần đeng (Tày) | Peucedanum decursivum (Miq.) Maxim. |
Tiên nâu * | Curculigo sp. |
Tiễn quả | Lonchocarpus sericeus (Poir.) DC. |
Tiền quả * Dây quả cong | Toxocarpus wightianus Hook. et Arn. |
Tiết căn Dây không lá | Sarcostemma brevistigma Wight et Arn. |
Tiết dê * Dây sâm nam, Hồ đằng lông | Cissampelos pareira L. |
Tiết dê lông Mối trơn, Co khau y tom (Thái), Thắc thẻ (Tày) | Cissampelos pareira var. hirsuta (DC.) Forman |
Tiết diệp | Arthromeris lungtauensis Ching |
Tiết trục phún Cây cỏ vang, Tận thảo, Cỏ trục đốt | Arthraxon hispidus (Thunb.) Mar. |
Tiểu biển đậu | Polygala tatarinowii Regel. |
Tiểu đậu khấu | Elettaria cardamomum White et Maton |
Tiêu gập | Piper retrofractum Vahl |
Tiêu giả | Schinus terebinthifolius Raddi |
Tiểu hồi * Tiểu hồi hương, Rau xứ nhì | Foeniculum vulgare Mill. |
Tiểu kế Luân kế, Gai thảo hẹp | Cirsium lineare (Thunb.) Schult.-Bip. |
Tiêu lá gai | Piper boehmeriaefolium Wall. ex C. DC. var. tonkinense C. DC. |
Tiêu lốt | Piper longum L. |
Tiểu quật * | Paramignia petelotii Guill. |
Tiêu thất | Piper cubeba L.f. |
Tiêu thượng mộc | Piper arboricola C. DC. |
Tim phòng | Hybanthus suffruticosus (L.)Baill. ex Lam. |
Tin bé Cây quạch | Bauhinia balansae Gagnep. |
Tinh hoa | Eranthemum pulchellum Andrews. |
Tinh thảo | Stellaria uliginosa Murr. |
Tinh thảo hôi | Eragrostis cilianensis (All.) Link. ex Vignolo-Lutati |
Tinh thảo nhật | Eragrostis japonica (Thunb.) Trin |
Tinh thảo sét | Eragrostis ferruginea (Thunb.) Beauv. |
Tổ điểu * Tổ chim, Tổ phượng, Tổ quạ | Asplenium nidus L. |
Tô hạp cao * | Altingia excelsa Noronha |
Tô hạp hương Tô hạp Trung Quốc | Altingia chinensis (Benth.) Oliv. |
Tô hạp nam | Altingia gracilipes Hemsl. |
Tơ hồng * | Cuscuta chinensis Lam. |
Tơ hồng nam | Cuscuta australis R. Br. |
Tơ hồng vàng Thỏ ty, Tơ vàng, Mạy sly fạ lương (Tày) | Cuscuta japonica Choisy |
Tô hợp Tô hạp, Du sam, Thông dầu | Keteleeria davidiana (Bertr.) Beissn. |
Tổ kén * Dó lông, Dó tròn, Đuôi chồn, Thau kén (Tày), Hất exus (Kho), Thao kén cái | Helicteres hirsuta Lour. |
Tổ kén hoa trắng | Helicteres viscida Blume |
Tổ kén không lông | Helicteres glabriuscula Wall. |
Tô li | Torilis japonica (Houtt.) DC. |
Tô liên | Torenia benthamiana L. |
Tô liên cùng màu | Torenia concolor Lindl. |
Tô liên nhẵn * | Torenia glabra Osbeck |
Tô liên vàng | Torenia flava Buch.-Ham. ex Benth. |
Tỏ mạ * | Eupatorium sp. |
Tơ mành * | Dây chỉ, Mạng nhện Hiptage sp. |
Tô mộc * (Gỗ vang, Vang nhuộm, Tô phượng, Cây vang, Co vang (Thái), Mạy vang (Tày)) | Caesalpinia sappan L. |
Tơ nua | Trichosanthes rubiflos Thorel et Cayla |
Tổ ong * ( Mè đất, Vừng đất, Bạch thiệt) | Leucas ciliata Benth. in Wall. |
Tổ phượng * | Aglaomorpha coronans (Mett.) Copel. |
Tổ phượng * Bổ cốt toái giả, Ráng long cước, Địa noãn, Tổ rồng | Platycerium coronans (Koenig) Desv. |
Tô son * | Torricellia angulata Oliv. var. intermedia (Harms) Hu |
Tô tiên rãy Cỏ bướm trắng | Legazpia polygonoides (Benth.) Yamaz. |
Tơ xanh * Mạy chi phạ kheo (Tày), Mẫu con sú niẵng (Dao) | Cassytha filiformis L. |
Toàn địa phong * (Bạch thư) | Schizophragma integrifolium (Franch.) Oliv. |
Toan thảo Chút chít chua | Rumex acetocella L. |
Toàn tuyến | Pantadenia adenanthera Gagnep. |
Tốc thằng cáng | Anodendron manubrium Merr. |
Tóc tiên dại | Ophiopogon dracaenoides (Baker) Hook. f. |
Tóc tiên dây * | Ipomoea quamoclis L. |
Tóc tiên hoa cựa | Disporum calcaratum D.Don |
Tóc tiên hồng * ( Hạc đỏ ) | Zephyranthes rosea (Spreng.) Lindl. |
Tóc tiên rừng * Cỏ tóc tiên | Liriope spicata (Thunb.) Lour. |
Tóc vệ nữ * | Thiết tuyến thảo Adiantum capillus-veneris L. |
Tỏi * (Đại toán, Hom kía, Co sluốn (Thái), Sluôn (Tày)) | Allium sativum L. |
Tỏi tây | Allium porrum L. |
Tỏi trời * | Thoát lan bào Lycoris aurea (L’Her.) Herb. |
Tỏi trời tỏa | Lycoris radiata (L’. H’er.) Herb. |
Tông dù * | Toona sinensis (A.Juss.) Roem. |
Tống quán sủi * | Alnus nepalensis D.Don |
Tóp mỡ | Flemingia grahamiana Wight. et Arn. |
Tóp mỡ hẹp Tóp mỡ thẳng | Flemingia stricta Roxb. ex Ait. f. |
Tóp mỡ suối Tóp mỡ có chồi | Flemingia strobilifera (L.) R. Br. ex W. T. Aiton var. fluminalis (Prain) Thuan |
Tóp mỡ tròn | Flemingia chappar Ham. ex Benth. |
Tra bồ đề | Trewia nudiflora L. |
Tra bứa *( Tra lâm vồ ) | Thespesia populnea (L.) Soland. ex Correa |
Tra đỏ * Cây trạc | Kleinhovia hospita L. |
Trà đuôi Chè đuôi, Vĩ diệp sơn trà | Camellia caudata Wall. |
Trà gỗ | Polyosma mutabilis King |
Tra làm chiếu * Bụp tra, Hữu nạp | Hibiscus tiliaceus L. |
Trà nhuỵ ngắn | Camellia kissii Wall. |
Trà vỏ | Tarena hoaensis Pierre ex Pit. |
Trắc | hance Dalbergia hancei Benth. |
Trắc bá * Bá tử, Trắc bách diệp, Co tổng péc (Thái) | Platycladus orientalis (L.) Franco |
Trắc balansa | Dalbergia balansae Prain |
Trắc bẹ | Dalbergia stipulacea Roxb. |
Trắc dây Đằng trườn | Dalbergia rimosa Roxb. |
Trắc đen Cẩm lai đen, Chàm trắc | Dalbergia nigrescens Kurz |
Trắc hoa nhỏ | Dalbergia parviflora Roxb. |
Trắc lá me | Dalbergia pinnata (Lour.) Prain |
Trạch côn Hồng đại kích | Knoxia valerianoides Thorel et Pit. |
Trạch côn ngù | Knoxia sumatrensis (Retz.) DC. |
Trạch lan Co làm sái (Thái) | Vernonia anthelminthica (L.) Willd. |
Trạch tả * Mã đề nước | Alisma plantago-aquatica L. |
Trai | Fragraea fragrans Roxb. |
Trãi bàn | Grevillea robusta A. Cunn. ex R.Br. |
Trái mỏ quạ * Mộc tiền bầu, Mộc tiền to | Dischidia major (Vahl) Merr. |
Trai nhánh Trai chùm | Fragraea racemosa Jack ex Wall. |
Trai rẽ Trúc diệp lan | Murdannia divergens (Clarke) Bruckn. |
Trai tai * Tắng than, Lậu Bình, Ngứa | Fragraea auriculata Jack |
Trai xoan * Lậu bình, Dây gia | Fagraea ceilanica Thunb. |
Tràm * Chè đồng, Chè cay, Bạch thiên tầng, Co tràm (Thái), Thiên quân tử | Melaleuca leucadendra (L.) L. |
Trâm bầu * Chưng bầu, Tim bầu, Săng kê, Song re | Combretum quadrangulare Kurz |
Trâm bầu hoa nhỏ | Combretum parviflorum Reich. ex DC. |
Tràm bông đỏ Kiều nhuỵ | Callistemon citrinus (Curtis) Skoels |
Tràm bụi Tràm nhỏ | Melaleuca quinquenervia (Cav.) S.T. Blake |
Trâm buloc | Syzygium bullockii (Hance) Merr. et Perry |
Trám chim * | Canarium tonkinense Engl. |
Trâm đài | Rhaphidophora hookeri Schott |
Trâm đài bắc bộ | Rhaphidophora tonkinensis Engl. et Krause |
Trám đen * (Ô lâm, Cây bùi, Uy tử, Mác bây (Tày)) | Canarium tramdenum Dai et Yakol. |
Tràm gió * | Melaleuca leucadendra var. minor (Sm.) J. F. Duthie |
Trâm hoa nhỏ | Syzygium hancei Merr. et Perry |
Trám hồng | Canarium bengalense Roxb. |
Trâm hùng đẹp | Rapistemma pulchellum (Roxb.) Wall. |
Trầm hương * Trầm gió, Kỳ nam, Quẻ (Tày) | Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte |
Trám kên | Canarium subulatum Guill. |
Trám lá nhỏ | Canarium parvum Leenh. |
Trâm lan Tiểu bạch điệp hoa | Pecteilis henryi Schltr. |
Trám nâu Trám duyên hải | Canarium littorale Blume var. rufum (Benn.) Leenh. |
Trâm sè Trâm Lào | Syzygium laosensis (Gagnep.) Merr. et Perry |
Trâm sơ ri | Eugenia uniflora L. |
Trâm tích lan Trâm vỏ đỏ | Syzygium zeylanicum (l.) DC. |
Trâm trắng | Syzygium wightianum Wall. ex Wight et Arn. |
Trám trắng Cà na, Ô lãm, Mác cợm, Mạy cưởm (Tày), Thanh quả | Canarium album (Lour.) Raeusch. ex DC. |
Tràm úc * Tràm Lá hẹp, Tràm lá kim, Tràm di thực | Melaleuca alternifolia Cheel |
Trâm vàng | Gordonia axillaris (Roxb.) Dietr. |
Trân châu * Cây dó chết, Anh thảo dại, Trân châu lá men | Lysimachia decurrens Forst. |
Trân châu ba lá * | Lysimachia insignis Hemsl. |
Trân châu nhị dài | Lysimachia lobelioides Wall. |
Trân châu tam giác | Lysimachia candida Lindl. |
Trân châu thưa | Lysimachia laxa Baudo |
Trân châu trắng Trân châu tam giác | Lysimachia deltoidea Wight var. cinerascens Franch. |
Trần mai cầm | Trema cannabina Lour. |
Trang | henry Ixora henryi Levl. |
Trang Cang ấn | Nymphoides indicum (L.) O.Ktze. |
Trang đước Vẹt dia | Kandelia candel (L.) Druce |
Trang lào Đơn Lào | Ixora laotica Pit. |
Trang nam | Kopsia pitardii Merr. |
Trạng nguyên * | Euphorbia pulcherrima Willd. |
Trạng nguyên lá nhỏ * | Euphorbia cyathophora Murr. |
Tràng quả đuôi Thóc lép đuôi | Desmodium caudatum (Thunb. ex Murray) DC. |
Tràng quả hai đốt Hàn the cây | Dicerma biarticulatum (L.) DC. |
Tràng quả lá nhỏ * | Desmodium microphyllum (Murr.) DC. |
Tràng quả lay | Desmodium gyroides ( Roxb. ex Link.) Hassk. |
Tràng quả tán | Desmodium umbellatum (L.) DC. |
Tràng quả trãi | Desmodium repandum (Vahl) DC. |
Trang tây Cốp bụi | Kopsia fruticosa (Kerr) A. DC. |
Trao tráo | Excoecaria indica Muell.-Arg. |
Trào trạo | Ardisia dinhensis Pit. |
Trâu cổ * Bị lệ, Vảy ốc, Cây xợp, Cơm lênh, Mộc liên, Sung thằn lằn, Múc púp (Tày) | Ficus pumila L. |
Trầu không * Trầu lương, Trầu cay, Thổ lâu đằng, Phù lưu, Mjầu (Tày), Lau (Dao) | Piper betle L. |
Trẩu lùn Trẩu hoa to, Tung | Vernicia fordii (Hemsl.) Airy-Shaw |
Trầu rừng Nhá (Tày), Trầu không núi | Piper chaudocanum C. DC. |
Trẩu sơn * Trẩu cao, Trẩu núi, Thiên niên đồng, Mạy chấu (Tày), Cây dầu sơn | Vernicia montana Lour. |
Trẩu xoan Thẩu núi, Thiên niên đồng, Mạy chán | Aleurites cordata (Thunb.) R. Br. ex Steud. |
Tre gai Mạy phấy (Tày), Hiáu ghím (Dao) | Bambusa bambos (L.) Voss. |
Tre giàng Trúc đốt lớn | Indosasa crassiflora Mc.Clure |
Tre không gai | Bambusa beecheyana Munro |
Tre luồng Luồng | Dendrocalamus membranaceus Munro |
Tre mì | Bambusa vulgaris Schrader ex Wendl. |
Tre ống điếu Trúc phật | Bambusa ventricosa Mc. Clure |
Tre sợi | Bambusa textilis Mc. Clure |
Tri mẫu | Anemarrhena asphodeloides Bunge |
Trinh đằng Trinh đằng khác lá | Parthenocissus heterophylla (Blume) Merr. |
Trinh đằng ba mũi | Parthenocissus tricuspidata ( Sieb. et Zucc.) Planch. |
Trinh đằng chân | Parthenocissus pedata Gagnep. |
Tro buồn * | Cynoglossum lanceolatum Forsk. |
Trôm * Chim, Chim rừng, Mạy trôm (Tày), Trôm hôi | Sterculia foetida L. |
Trôm đơn Bo rừng | Firmiana simplex (L.) W. F. Wight |
Trôm quạt | Sterculia hypochra Pierre |
Trôm quý Cây mề gà | Sterculia nobilis Smith. |
Trọng đũa * Đại la tán, Cơm nguội, Đại huyết tán, Tài lồ san, Ping cháp, Châu sa cắn, Khinh chăm (Tày), Tông lông đằng (Dao) | Ardisia crenata Sims |
Trọng đũa anh thảo * Tử kim ngưa toà sen | Ardisia primulaefolia Gardn. et Champ. |
Trọng đũa chỉ | Ardisia filiformis Walker |
Trọng đũa đốm * Trân châu tán | Ardisia maculosa Mez |
Trọng đũa gân lồi | Ardisia crassinervosa Walker |
Trọng đũa lông * | Ardisia villosa Roxb. |
Trọng đũa mộc | Ardisia arborescens Wall. ex A.DC. |
Trọng đũa ngù * | Ardisia corymbifera Mez |
Trọng đũa nhăn * | Ardisia crispa (Thunb.) A. DC. |
Trọng đũa tàu * | Ardisia chinensis Benth. |
Trọng đũa trần * | Ardisia conspersa Walker |
Trọng đũa tuyến * | Ardisia punctata Lindl. |
Trọng lâu đỉnh * | Paris fargesii Franch. |
Trọng lâu hải nam * | Paris hainanensis Merr. |
Trọng lâu kim tiền * | Paris delavayi Franch. |
Trọng lâu nhiều lá | Paris polyphylla Smith. |
Trọng lâu vân nam | Paris yunnanensis Franch. |
Trụ thảo Tý lợi hoa thị | Stylidium uliginosum Sw. ex Willd. |
Trúc Trúc cần câu, Mạy khoang (Tày), Trẫy | Bambusa multiplex (Lour.) Raeusch. |
Trúc bắc bộ | Arundinaria amabilis Marclure |
Trúc cứng | Phyllostachys bambusoides Sieb. et Zucc. |
Trúc đào * Đào lê | Nerium oleander L. |
Trúc đào thơm | Nerium indicum Mill. |
Trúc đen | Phyllostachys nigra (Lodd.) Munro |
Trúc diệp liên | Pollia japonica Thunb. |
Trúc diệp tử * | Streptolorion volubile Edgew. |
Trúc lan * Lan trúc | Arundina graminifolia (D.Don) Hochr. |
Trúc sào | Phyllostachys pubescens Mazel ex H. De Lehaie |
Trúc thảo | Arundinella nepalensis Trin. |
Trứng cuốc * Tiết xích, Mác nam ngoa (Tày), Co sáy tấu (Thái) | Stixis suaveolens (Roxb.) Pierre |
Trứng cuốc leo * Trứng rùa, Mác nam ngoa, Co sáy | Stixis scandens Lour. |
Trung quân * Dây lá lợp, Sườn bò, Trương quân | Ancistrocladus wallichii Planch. |
Trường khế * Dây trường khế | Cnestis palala (Lour.) Merr. |
Trương lệ bán nguyệt | Drosera peltata Sm. var. lunata (Buch.-Ham.) C. B. Clarke Hook. f. |
Trường nước Trái trường, Nây | Mischocarpus sundaicus Blume |
Trương quân hoa nhỏ | Ancistrocladus tectorius (Lour.) Merr. |
Trương quân nam * Bè dong | Ancistrocladus cochinchinensis Gagnep. |
Trường sâm Trai thuốc, Tóc loi | Murdannia medica (Lour.) Hong |
Trường sinh lá rách Sừng hươu, Cà kheo | Kalanchoe laciniata (L.) DC. |
Trường sinh lá to Trường sinh lá muổng | Kalanchoe spathulata (Poir.) DC. |
Trường sinh lá tròn * | Sedum lineare Thunb. |
Trường sinh nguyên * | Kalanchoe integra (Medic.) Kuntze |
Trường sinh rằn | Kalanchoe tubiflora (Harw.) Ham. |
Trường sơn Chò, Dưỡng Sơn | Greena corymbosa (Jack) K. Schum. |
Trường thảo rào Rong bún nhiều nhánh | Enteromorpha clathrata (Roth.) Grev. |
Tú cầu Thổ thường sơn, Bát tiên | Hydrangea macrophylla (Thunb. ex Merr.) Ser. ex DC. |
Tú cầu hoang | Hydrangea heteromalla Don |
Tú cầu ráp * | Hydrangea strigosa Rehd. |
Tú cầu thon | Hydrangea macrophylla (Thunb. ex Merr.) Ser. ex DC. ssp. stylosa (Hook. f. et Thoms.) Mc Clint. |
Tu chanh | Fraxinus floribundus Wall. |
Tử châu | Callicarpa bodinieri Levl. |
Tử châu cành lông | Callicarpa erioclona Schauer |
Tử châu hoa trần | Callicarpa nudiflora Hook. et Arn. |
Tử châu lá dài * | Callicarpa longifolia Lam. |
Tử châu lá nhọn * | Callicarpa longissima (Hemsl.) Merr. |
Tử châu thuỳ dài | Callicarpa loureiri Hook. et Arn. |
Từ chinh Sơn cát thự | Dioscorea chingii Prain et Burk. |
Từ cô tròn | Sagittaria guyanensis H. B. K. |
Tù cù | Hoya villosa Cost. |
Tử hoa cự đài | Loxostigma griffithii (Wight) Clarke |
Tu hú hồng * Tử châu đỏ | Callicarpa rubella Lindl. |
Tu hú lá bầu dục * Lõi thọ leo | Gmelina elliptica J. E. Sm |
Tu hùng nhẵn Hoắc hương nhẵn | Pogostemon glaber Benth. |
Tu hùng tai | Pogostemonauricularius(L.)Hassk. |
Từ kamon | Dioscorea kamooensis Kunth. |
Từ mê hi cô * | Dioscorea composita Hemsl. |
Từ mỏng Nần gừng ba thuỳ, Mài gừng lá xẻ | Dioscorea membranacea Pierre ex Craib |
Từ nước | Dioscorea pierre Prain et Burk. |
Tử quả | Iodes seguini (Levl.) Rehd. |
Tứ thư | Tetrastigma planicaule (Hook. f.) Gagnep. |
Tứ thư thon | Tetrastigma lanceolarium (Roxb.) Planch. |
Tứ thư vân nam | Tetrastigma yunnanensis Planch. |
Tử tiêu * Đăng tiêu hoa to | Michelia figo (Lour.) Spreng. |
Tử uyển * | Aster ageratoides Turcz |
Tử vân anh | Astragalus sinicus L. |
Tử vi * Bằng lăng xẻ, Tường vi, bách nhật hồng | Lagerstroemia indica L. |
Tử vi tàu * | Lagerstroemia reginae Roxb. |
Tục đoạn * Sơn cân thái, oa thái, đầu vù (Hmông). Rễ thái, sâm nam | Dipsacus japonicus Miq. |
Tục đoạn nhọn * | Dipsacus asper Wall. |
Tục tùy lông vàng | Euphorbia chrysocoma Levl. et Vant. |
Tục tuỳ tử * | Euphorbia lathyris L. |
Tung | Hernandia nymphaefolia (Presl) Kubitski |
Tùng la Râu cây | Usnea diffracta Vain. |
Tùng la hán * Thông la hán | Podocarpus chinensis (Roxb.) Wall. ex Forbes |
Tùng lan | Vanda concolor Blume ex Lindl. |
Tùng sà * | Sabina chinensis (L.) Antonie |
Tung trắng * Sâm thơm, Đại khải | Heteropanax fragrans (Roxb. ex G. Don) Seem. |
Tước sàng * | Rostellularia procumbens (L.) Nees |
Tường liên Lòng chảo | Hylocereus undatus (Haw.) Britt. et Rose |
Tuyến hùng * | Adenostemma macrophylla (Blume) DC. |
Tuyết mai * | Dendrobium crumenatum Sw. |
Tỳ bà * Nhót tây, Sơn trà nhật bản, Phì phà | Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. |
Tỳ giải lá nhỏ Tỳ giải hoa nhỏ | Smilax synandra Gagnep. |
Tỳ giải quả to * | Smilax megacarpa A. DC. et C. DC. |
Uy linh tiên * | Thunbergia eberhardtii Benoist |
Uy linh tiên lá rộng * | Saussurea deltoidea (DC.) C.B. Clarke |
Vả * | Ficus auriculata Lour. |
Vả rừng Sung trổ, Ngoã rừng, Mạy ngoả (Tày) | Ficus variegata Blume |
Vác * Dây sạt | Cayratia trifolia (L.) Domino |
Vác bao phấn đen Vác lông mềm | Cayratia mollissima (Wall.) Gagnep. |
Vác can | Tinomiscium petiolare Miers ex Hook. f. et Thoms. |
Vác chân | Cayratia pedata (Lam.) Juss. ex Gagnep. |
Vác gối | Cayratia geniculata (Blume) Gagnep. |
Vác ít trái * Vác lá lớn | Cayratia oligocarpa (Levl. ex Van.) Gagnep. |
Vác sừng nhỏ | Cayratia corniculata (Benth.) Gagnep. |
Vác wray | Cayratia wrayi (king) Gagnep. |
Vải * | Lệ chi, Mạy chia (Tày), Litchi chinensis Sonn. |
Vải * Lệ chi, Mạy chia (Tày) | Litchi chinensis Sonn. |
Vai * Vai trắng, Nhà can, Giao phương mộc | Daphniphyllum calycinum Benth. |
Vải rừng * | Lù mù, Chia bân (Tày), Allophyllus glaber Radlk |
Vải rừng * Lù mù, Chia bân (Tày) | Allophyllus glaber Radlk. |
Vãn lan | Collabium chinense (Rolfe) Tang et Wang |
Vân mạc | Hymenopogon parasiticus Wall. |
Vân mộc hương * Quảng mộc hương | Aucklandia lappa Decne. |
Vạn nhân đả * Niên sơn đồng, Lựu tử thảo | Nelsonia campestris R. Br. |
Vạn niên thanh * Co vo dinh (Thái), Co canh nang, Môn thục, Môn chóc | Aglaonema siamense Engl. |
Vạn tuế | Cycas revoluta Thunb. |
Vấn vươn lá tròn | Galium rotundifolium L. |
Vấn vương * | Galium aparine L. |
Vằng * Chè vằng, Râm ri, Râm trắng, Lài ba gân | Jasminum subtriplinerve Blume |
Vàng anh * | Saraca indica L. |
Vàng anh lá nhỏ | Saraca dives Pierre |
Vàng đắng * Vang đằng, Hoàng đằng lá trắng, Vàng giang, Trơn, Loong trơn, Ktrơng (Bana), Rợ mỏ vàng, Dây nại cày | Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. |
Vằng leo Nhài leo | Jasminum scandens Vahl |
Vằng lông * Lài tơ dài | Jasminum longisetum Gagnep. |
Vằng mấu | Clematis ucinata Champ. |
Vằng năm gân | Jasminum pentaneurum Hand.-Mazz. |
Vàng nghệ | Garcinia gaudichaudi Planch. et Triana. |
Vằng nhiều hoa | Jasminum multiflorum (Burm. f.) Andr. |
Vàng nhựa | Garcinia villersiana Pierre |
Vàng nương | Prunus wallichii Steud. |
Vàng nương đốm nâu | Prunus phaeosticta (Hance) Max. |
Vàng tâm Giổi | Manglietia fordiana Oliv. |
Vằng thon | Jasminum lanceolarium Roxb. |
Vạng trứng | Endospermum chinense Benth. |
Vấp Vắp | Mesua ferrea L. |
Vấp kinh * Vân kinh | Equisetum arvense L. |
Vảy đắng * Dây hoàng liên | Arcangelisia flava (L.) Merr. |
Vảy lá hẹp * Rì rì lớn Lá | Cephalanthus angustifolius Lour. |
Vảy ốc * | Phyllanthus virgatus Forst. et Forst. f. |
Vảy ốc lá nhỏ Mùi quả rừng, ấp đá | Lemmaphyllum microphyllum Presl var. microphyllum |
Vảy rồng * Đồng tiền lông, Mắt trâu, Bươm bướm, Kim tiền thảo, Dây sâm lông, Mắt nai | Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. |
Vảy sam Dây xanh | Cocculus orbiculatus (Thunb.) DC. |
Vệ lan móng | Appendicula cornuta Blume |
Ve ve cái | Hedysarum lineare Lour. |
Vẹt đen | Bruguiera sexangula (Lour.) Poir. in Lam. |
Vẹt rễ lồi | Bruguiera gymnorrhiza (L.) Lam. |
Vẹt trụ | Bruguiera cylindrica (L.) Blume |
Vi hoàng cúc | Senecio laetus Edgew. |
Vi hoàng Nemo | Senecio nemorensis L |
Vi lân bìa | Microlepia marginata (Panze) C. Ch. |
Vi lân nhám | Microlepia strigosa (Thunb.) Presl |
Vi thắng Quan thần hoa | Microtoena insuavis (Hance) Prain ex Dunn |
Vĩ thảo lông | Brachiaria villosa (Lam.) A. Camus |
Vị thiệt | Microglossa pyrifolia (Lam.) Kuntze |
Vi tiễn nhật | Nanocnide japonica Blume |
Viễn chí ba sừng | Polygala tricornis Gagnep. |
Viễn chí hoa dày * | Polygala chinensis L. |
Viễn chí hoa nhỏ | Polygala arvensis Willd. |
Viễn chí hoa vàng * Kích nhũ mồng | Polygala arillata Buch.-Ham ex D.Don |
Viễn chí nam | Polygala japonica Houtt. |
Viên diệp mã đâu linh * | Aristolochia shukangii Chun et How |
Vỏ dụt * Cây tai nghé, Bàn nước | Hymenodictyon excelsum (Roxb.) Wall. |
Vỏ rụt * Bùi côn sơn | Ilex codorensis Pierre |
Vối * Trâm nấp, Mạy xả (Tày) | Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. et Perry |
Vối rừng * | Syzygium cumini (L.) Skells |
Vối thuốc bạc | Schima argentea Pritz. ex DC. |
Vòi voi * Dũn voi, Thiên giới thái, Đại vĩ đao, Co nam (Thái), Hang chỏn (Tày), Giền voi, Đại và (Dao) | Heliotropium indicum L. |
Vọng cách * Cách núi, Cây cách | Premna corymbosa (Burm. f.) Rottb. et Willd. |
Vông đỏ * Cây sói rừng | Alchornea rugosa (Lour.) Muell.-Arg. |
Vông đồng * | Erythrina fusca Lour. |
Vông hoa hẹp | Erythrina stricta Roxb. |
Vông hột đá | Erythrina subumbrans (Hassk.) Merr. |
Vông nem * Thích đồng, Co tóng lang (Thái), Bơ tòng (Tày), Hải đồng, Lá vông | Erythrina variegata L. |
Vông san hô | Erythrina corallodendron L. |
Vông vang * Bụp vang, Bông vang, Co ta vên (Thái), Đông quỳ, Phải phi (Tày), Hìa núi (Dao), Cây la, Bông rừng | Abelmoschus moschatus (L.) Medic. |
Vông vang gai * Búp xước, Lộn sóng, Sơn gai, Lá chua, Xương chua | Hibiscus suarattensis L. |
Voòng phá * Địa liên chi, Độc cước kim | Striga lutea Lour. |
Vót * | Viburnum luzonium Rolfe. |
Vót hình trụ | Viburnum cylindricum Buch. - Ham. ex D. Don |
Vú bò lông * Ngoã khỉ,Ngái khỉ | Ficus hirta Vahl var. roxburghii (Miq.) King |
Vú bò, Vú chó, óc chó, Ba ngạc, Sung ba thùy, Hoàng kỳ nam, Slam và phì (Tày) | Ficus heterophylla L. f. var. heterophylla |
Vú chó * Ưng xá, Vú bò, Ngải phún | Ficus simplicissima Lour. var. hirta (Vahl) Migo |
Vù hương Xá xị, Gù hương, Re dầu, Re hương | Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn. |
Vú sữa * Nồm mò (Tày) | Chrysophyllum cainito L. |
Vừng * Mè, Kén ma nga (Thái), Hồ ma, Ngà (Tày) | Sesamum indicum L. |
Vừng cỏ Tâm hùng | Centranthera cochinchinensis (Lour.) Merr. |
Vừng đất | Artenema longifolia (L.) Benth. |
Vừng xoan Vừng quả xoan | Careya arborea Roxb. |
Vương long tu * Lân bách, Trúc bách, Trúc tiết | Muehlenbeckia platyclada (F.Muell. ex Hook.) Meisn. |
Vương tùng * Củ khỉ, Dương tùng, Hồng bì núi, Sọ khỉ, Sơn hoàng bì, Xi hắc (Hmông), Cây ton | Clausena indica (Dalz.) Oliv. |
Vuốt chua , Câu đằng | Uncaria acida (Hunt.) Roxb. |
Vuốt hùm bụi Móc diều | Caesalpinia decaptala (Roth) Aston. |
Vuốt hùm, Móc diều, Móc mèo, Vân thực, Trần sa lực, Nam là (Tày), Lẩu gáy piếu (Dao) | Caesalpinia minax Hance |
Vuốt lá mỏ, Câu đằng | Uncaria rhynchopylla (Miq.) Miq. ex Havil. |
Vuốt leo Câu đằng cành leo | Uncaria scandens (Sm.) Hutch. |
Xà bì bắc bộ | Ophiopogon tonkinensis Rodrig. |
Xà bốc | Asystasiella sp. |
Xà căn nhật, Xà căn thảo | Ophiorrhiza japonica Blume |
Xạ can núi Rẻ quạt núi | Hypolytrum nemosum (Vahl) Spreng. |
Xà căn thảo Xà căn thảo Quảng Tây | Ophiorrhiza cantoniensis Hance |
Xà chàm * Chàm phụng, Chàm quả nhọn, Chàm dại | Indigofera galegoides DC. |
Xà cừ, Cây sọ khỉ | Khaya senegalensis A. Juss. |
Xạ hương thảo * Cỏ xạ hương | Thymus vulgaris L. |
Xa kê * Cây bánh mỳ | Artocarpus communis Forst. et Forst. f. |
Xa mộc | Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook. |
Xà sàng * Giãn sàng, May xàng (Tày) | Cnidium monnieri (L.) Cuss. |
Xà thiệt mạng | Ophioglossum reticulatum L. |
Xà thiệt thòng Cây dải lụa | Ophioglossum pendulum L. |
Xà trùng cước * Thanh trùng sóng, Thạch tùng lá sùi | Lycopodium pseudophlegmaria Kuhn |
Xạ tử thụ | Sporobolus fertilis (Steud.) W.D.Clayton |
Xàng dùng ít hoa | Loeseneriella pauciflora (DC.) A.C. Smith |
Xấu hổ * Trinh nữ, Cỏ thẹn, Mắc cỡ, Hàm tu thảo, Nhả nã nhẻn (Tày), La tép (Bana), Mìa nhau (Dao) | Mimosa pudica L. |
Xay hẹp | Rapanea linearis (Lour.) S. Moore |
Xay răng nhọn | Myrsine semiserrata Wall. |
Xay trúc đào Mặt cắt | Rapanea nerriifolia (Sieb. et Zucc.) Mez |
Xe hới * Vạn thọ trúc, Bạch vị sâm, Tóc tiên rừng, Thạch trúc căn, Thiết trúc tử | Disporum bodinieri (L evl. et Vant) Wang et Tang |
Xe hới hải nam * | Disporum hainanense Merr. |
Xích bào hoa trần Khố áo trần | Thladiantha nudiflora Hemsl. ex Forbes et Hemsl. |
Xích bào khác lá | Thladiantha hookeri Clarke |
Xích bào lá tim | Thladiantha cordifolia (Blume) Congn |
Xích đồng nam * Mò đỏ, Co púng pính (Thái), Poòng pỉn đeng (Tày) | Clerodendron japonicum (Thunb.) Sweet |
Xích hoa xà * Xích hạc, đuôi công đỏ | Plumbago indica L. |
Xích nam Trâm lá cà mà | Syzygium buxifolium Hook. & Arn. |
Xơ | Trường cụp, Harpullia cupanioides Roxb, H. cochinchinensis Pierre |
Xơ Trường cụp | Harpullia cupanioides Roxb. |
Xoài * Mãng quả, Mác moang (tày), Xoài tượng | Mangifera indica L. |
Xoài bui | Mangifera camptosperma Pierre |
Xoài hôi * | Mangifera foetida Lour. |
Xoài nút Xoài nụt | Mangifera cochinchinensis Engl. |
Xoan * Sầu đông, Khổ luyện, Xoan trắng, Sầu đâu, Mạy riển (Tày) | Melia azedarach L. |
Xoan đào * | Melia toosendan Sieb. et Zucc. |
Xoan nhừ * Nhừ, Sơn cóc, Mjừ (Tày), Giâu gia xoan to | Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt et Hill |
Xoan trà * Giâu gia xoan, Xuyên cóc, Lát xoan, Xoan rừng | Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf |
Xoay Xây | Dialium cochinchinense Pierre |
Xôn cuống dài | Salvia scapiformis Hance |
Xôn dại | Salvia plebeia R. Br. |
Xôn đỏ * Xô đỏ | Salvia splendens Ker - Gawl. |
Xôn xanh | Salvia farinacea Benth. |
Xống rắn * Xương rắn, Mắt mèo gai, Cam thảo dây, Cam thảo rừng | Acacia pennata (L.) Willd. |
Xống rắn nhiều lá * Cam thảo cây | Albizzia myriophylla Benth. |
Xống rắn sừng nhỏ | Albizzia corniculata (Lour.) Druce |
Xú hương Chì xì phá | Lasianthus condorensis Pierre ex Pit |
Xú hương núi dinh | Lasianthus dinhensis Perre |
Xu si * Cúc kim tiền | Calendula officinalis L. |
Xú xuân Thanh thất cao, Càng hom cao | Ailanthus altissima (Mill.) Swingle |
Xuân hoa * | Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk. |
Xuân tiết | Justicia neesiana (Nees) T. Anders. |
Xuân tiết hoa cong, Ô rô lửa hoa cong | Phlogacanthus curviflorus (Wall.) Nees |
Xương cá | Xylocarpus granatum Koenig |
Xương cá nhỏ | Xylocarpus moluccensis (Lam.) M. Roem. |
Xương khô * Cành giao, San hô xanh | Euphorbia tirucalli L. |
Xương mộc * Lát, Xoan mộc, Lát khét | Toona sureni (Blume) Merr. |
Xương rồng bà có gai Vợt gai, Tiên nhân chưởng | Opuntia dillenii (Ker- Gawl.) Haw. |
Xương rồng bà không gai | Nopalea cochenellifera (L.) Salm. - Dyck. |
Xương rồng lá | Euphorbia edulis Lour. |
Xương rồng ngọc lân Cây giang lâm | Euphorbia neriifolia L. |
Xương rồng ông Xương rồng ba cạnh | Euphorbia antiquorum L. |
Xương sông * Xanh sông, Hoạt lộc thảo, Bi bốc, Tạp chèng (Tày) | Blumea lanceolaria (Wall. ex Roxb.) DC. |
Xương vị | Notholaena velutina C. Chr. et Tard.- Blot |
Xuyên khung * Sang sông (Hmông). khung cùng | Ligusticum wallichii Franch. |
Xuyên liên * Huỳnh liên | Senecio petraceus Muschl. |
Xuyên phòng phong * | Ligusticum brachylobum Franch. |
Xuyên tâm thảo * | Canscora lucidissima (Levl. et Vaniot) Hand.- Mazz. |
Xuyên tiêu * Sâng, Hạt sẻn, Mác khén (Thái), Hoàng lực, Sưng, Lưỡng diện châm, Chứ xá (Hmông), Sơn tiêu, Sẻng vàng, Chiêu khạt (Tày) | Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC. |
ý dĩ, Bo bo, Hạt cườm, Co pắt, Mạy pít, Mác vất (Tày), Co đuôi (Thái), Nọ a châu (Bana) | Coix lachryma-jobi L. |
ý thảo | Dendrobium gratiosissimum Reichb. f. |
Yến bạch * Trạch lan Trung Quốc | Eupatorium chinense L. |
Yến bạch nhật, Sơn lan, Trạch lan | Eupatorium japonicum Thuw. |
BOC Sciences is constantly seeking to expand our product lines by incorporating additional potential drug like molecules. 7-Z-Trifostigmanoside I
Trả lờiXóa